ĐẠO ĐỨC T3 BÀI 2 : SẠCH SẼ GỌN GÀNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết :
- Thế nào là ăn mặc sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bài hát: Rửa mặt như Mèo, một cái lược.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 3 Thứ ngày tháng năm 2007 Đạo đức T3 bài 2 : sạch sẽ gọn gàng I.mục tiêu: Giúp học sinh biết : - Thế nào là ăn mặc sạch sẽ. - ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. II.Đồ dùng dạy học: Bài hát: Rửa mặt như Mèo, một cái lược. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Em hãy kể ngày đầu tiên đi học của em? 2.Dạy học bài mới: Khởi động : Hát bài : Rửa mặt như mèo Hoạt động 1: Thảo luận.(7’) T: Yêu cầu tìm các bạn ăn mặc sạch sẽ gọn gàng?. Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng?. T: Khen H nhận xét đúng. Hoạt động 2: Biết cách ăn mặc , giữ gìn sạch sẽ(10’) T: Giải thích yêu cầu bài tập - ăn mặc chưa sạch sẽ gọn gàng, em sửa lại như thế nào? Kết luận: Khi mặc quần áo bẩn các em phải gặt sạch sẽ, quần áo rách phải vá ngay, đầu tóc phải chải gọn gàng. Hoạt động 3:Biết chọn quần áo phù hợp khi đi học(10’) T yêu H làm bài tập Kết luận: Quần áo mặc đi học phải đẹp, lành lặn, sạch sẽ gọn gàng. Không mặc quần áo rách đi học. IV.Củng cố- dặn dò:(3’) -T nhận xét giờ học. - T nhận xét tinh thần học tập của H H: Kể cá nhân H: Nêu tên và mời 1 bạn ăn mặc sạch sẽ đứng trước lớp. H: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn. H: Làm việc cá nhân. áo bẩn phải giặt, áo rách đưa mẹ vá, đầu tóc chải tóc. H: Thảo luận. Trình bày sự lựa chọn của mình. H: Nhắc lại. -Thực hiện mặc quần áo đẹp đI học Thủ công xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( tiết 2) I.mục tiêu - H xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. - Biết trình bày sản phẩm đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. Giấy mầu,hồ dán III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra đồ dùng của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.1’ b.Thực hành: HĐ1. T nhắc lại cách xé hình chữ nhật , hình tam giác(5’) T:Treo bài mẫu lên bảng. T: Nhắc lại qui trình xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. HĐ2. Thực hành (25’) Yêu cầu H lấy giấy mầu lật mặt sau để xé hình chữ nhật, hình tam giác theo qui trình đã học. T theo dõi giúp đỡ hướng dẫn HS xé, dán những H còn chậm 3. Nhận xét đánh giá: 5’ - Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm. - T nhận xét tinh thần học tập - Dặn dò: chuẩn bị tiết sau xé, dán hình vuông, hình tròn. H: Để đồ dùng lên bàn. H lắng nghe H: Quan sát bài mẫu. H: Nhắc lại qui trình xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. H: Tự xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. H: Trình bày sản phẩm. H quan sát để nhận ráe thẳng,dán phẳng H chuẩn bị đồ dùng tiết sau Toán :T9 luyện tập I. mục tiêu: Giúp học sinh củng cốvề: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc các số trong phạm vi 5. II .Đồ dùng dạy học: Bảng ghi bài tập, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ(5’) T yêu cầu H viết đếm từ 1 đến 5, đọc từ 5 đến 1. T: Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài:(1’) T: GT trực tiếp. b.Luyện tập(23’) Bài 1: Điền số: Củng cố nhận biết số qua các đồ vật, con vật. Bài 2: Số? Củng cố về phân tích số. Bài 3: Số? Củng cố các số từ 1 đến 5. Bài 4: Viết số: T: Quan sát giúp H viét đúng, chú ý H yếu viết chậm. T: Chấm một số bài. Nhận xét. 3. Trò chơi “Ai nhanh hơn”(5’) T nêu yêu cầu và cách chơi Cho các số từ 1 đến 5 không theo thứ tự -Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 3.Củng cố- dặn dò(1’) - T nnhận xét giờ học. 2 em. H: Theo dõi. Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài cá nhân. Chữa bài- chấm bài. H:Làm bài, chữa bài, nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài, chữa bài theo nhóm. H: Đọc các số. Viét các số 1; 2; 3; 4; 5. H lắng nghe H chơi nhóm 5 bạn Nhóm nào xếp đúng, nhanh nhóm đó thắng - Đếm từ 1 đến 5, đọc từ 5 đến 1. - Xem trước bài <. Toán bé hơn, dấu < I. mục tiêu: Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn” khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5, dấu <. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) T đọc cho HS viết các số 4; 5. Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: HĐ1 Nhận biết quan hệ bé hơn.(10’) T: Yêu cầu HS quan sát SGK. - Tranh 1 có mấy ô tô? - Tranh 2 ở bên phải có mấy ô tô? - Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không? Các hình vẽ ở dưới hỏi tương tự để H trả lời được 1 ô vuông ít hơn hai hình vuông. 1 bé hơn 2 viết như sau: 1 < 2 Dấu < đọc là: bé hơn. Làm tương tự với các tranh bên phải. T: ghi: 1 < 2 3 < 4 2 < 3 4 < 5 Khi viết dấu < giữa hai số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. HĐ2.Thực hành( 18’) Bài 1: Viết dấu <: T: Giúp H viết đúng dấu <. Bài 2: Viết theo mẫu: Củng cố về nhận biết và so sánh các số. Bài 3: Viết dấu < vào ô trống: Củng cố về so sánh các số. Bài 4 Nối ô vuông với số thích hợp T: Gợi ý: Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp, chẳng hạn có: 1 < thì nối với các số 2; 3; 4; 5. Vì: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4; 1 < 5. 3.Củng cố – dặn dò:( 2’) -Nhận xét giờ học. -Yêu cầu H đọc dấu bé. -Xem trước bài dấu lớn hơn ( > ). H: Viết số: 4; 5. H: Quan sát từng nhóm đồ vật SGK. Có 1 ô tô. Có 2 ô tô. 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. H: Nhắc lại 1 ít hơn 2. H: Đọc một bé hơn hai. H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. Nêu yêu cầu bài tập. H: Viết dấu bé. Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài. Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài - đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. H:Làm bài – chữa bài: cá nhân. Nhận xét. Cả lớp đọc dấu <. Mĩ thuật T3 vẽ màu vào hình đơn giản I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết ba màu: Đỏ, vàng, lam. - Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ được màu kín hình. II.Đồ dùng dạy học: - Một số tranh vẽ có màu: Đỏ, vàn, lam. - Vở tập vẽ, bút sáp. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra dụng cụ của H. T: Nhận xét. 2.Dạy học bài mới HĐ1 : Giới thiệu màu sắc(7’) T: Quan sát hình 1 bài 3 trong vở tập vẽ. Hãy kể tên các màu ở hình 1? - Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam? T: Kết luận: Một số vật xung quanh ta có màu đỏ, vàng, lam, làm cho vật đẹp hơn.Có 3 màu chính: đỏ, lam, vàng HĐ 2: Thực hành (18’) T: Gợi ý H tô màu T: Giúp một số H còn lúng túng. HĐ3: Nhận xét đánh giá:(5’) Nhận xét cách tô màu của H Chọn một số bài tô màu đẹp. 3.Củng cố-dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Về nhà quan sát các vật xung quanh và gọi tên màu của chúng. H: Để đồ dùng lên bàn. H: Theo dõi. - đỏ, lam, vàng - quả đỏ, hoa vàng, mũ lam H: Chỉ vào các màu: Đỏ, vàng, lam. H: Tô màu vào hình 2, 3, 4. H: Tô màu phù hợp. Các nhóm trình bày bài tô màu đẹp. H chọn bài tô đẹp Xem trước bài 4. Toán: T12 luyện tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố những khái niệm ban đầu về lớn hơn, sử dụng các dấu . - Bước dầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: T đọc cho H viết: 1 2; 4 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Luyện tập: Bài 1: Điền > , < GV: Gợi ý so sánh hai số rồi điền dấu. Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. Bài 2: Viết (theo mẫu) Củng cố về nhận biết số và so sánh các số qua các đồ vật. Bài 3: Nối với số thích hợp. Yêu cầu HS chữa bài cá nhân nối tiếp. Nhận xét. GV: Chấm một số bài, nhận xét. IV.Củng cố –dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Xem trước bài dấu bằng (=). HS: Viết bảng con rồi đọc. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, chữa bài. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, chữa bài. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, đổi chéo để kiểm tra, nhận xét. Thứ ngày tháng năm 2007 Tiếng việt bài 13: n - m I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Đọc, viết được n, m, nơ, ne. -Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ; bò bê no nê. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II.Đồ dùng dạy học: Bộ chữ tiếng việt, tranh SGK. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 3’ 2’ 7’ 10’ 6’ 15’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS viết bi, ca. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi n-m. b.Dạy chữ ghi âm n. b1.Nhận diện chữ: Chữ n gồm 2 nét, nét móc xuôi và nét móc hai đầu. b2.Phát âm và đánh vần: GV: Phát âm n. GV: Ghi n ? Có âm n, muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì? GV: Ghi nơ. ? Tiếng nơ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? Đánh vần như thế nào? Nờ-ơ-nơ GV: Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết n, nơ GV: Viết mẫu: n nơ Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu, có độ cao 2 li. Khi viết tiếng nơ nối liền giữa n với ơ GV: Nhận xét. Dạy chữ ghi âm m qui trình tương tự như âm n. ? So sánh n với m. b4.Đọc tiếng, từ ngữ: GV: Sửa sai. Đọc từ ngữ ứng dụng GV: Giải thích từ ngữ. Gv: đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện đọc: a.Luyện đọc lại tiết 1. GV: Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát HS viết đúng, chú ý HS yếu. c.Luyện nói: Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. ? Quê em gọi người sinh ra em gọi là gì? ? Nhà em có mấy anh em? ? Em là con thứ mấy? ? Em làm gì để bố mẹ vui lòng? Trò chơi: Hát bài “ba thương con” IV.Củng cố –dặn dò: -GV chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm tiếng có âm vừa học. Xem trước bài 14. HS: Viết bảng con, 1 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV HS: Phát âm n HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS ghép: nơ HS: Trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Viết bảng con: n, nơ. Giống: Đều có nét móc xuôi. Khác: m có thêm nét móc xuôi. HS: Đọc từ 2-3 em. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Nhận xét tranh minh hoạcau ứng dụng. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS viết: n, m, nơ, mơ, me. HS: Đọc chủ đề: bố mẹ, ba má. HS: Trả lời các câu hỏi. Cả lớp hát. Thứ ngày tháng năm 2007 Tự nhiên – xã hội bài 3: nhận biết các vật xung quanh I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh. -Hiểu đư ... rước khi dán. d.Hoạt động3: Thực hành GV: Đi từng bàm quan sát HS giúp HS còn lúng túng. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà xé lại hình vuông, hình tròn bằng giấy nháp để tiết sau trình bày sản phẩm. HS: Để đồ dùng lên bàn. HS: Quan sát, nhận xét mẫu. HS: Trả lời. HS: Theo dõi. HS: Lấy giấy màu ra để xé hình vuông, hình tròn. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán bằng nhau, dấu = I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. -Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy học: a Bộ đồ dùng hộc toán. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 10’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ:Yêu cầu HS làm 1 4; 3 2; 5 1 GV: Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hoạt động 1:Nhận biết quan hệ bằng nhau. GV: cài bảng ? Có mấy con chim? ? Có mấy khóm cây? ? Có 3 cây, 3 con chim đều có số lượng như thế nào? Ta có:ba bằng ba được viết như sau: 3 = 3 -Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 tương tự như ví dụ 3 = 3. Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau. c.Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập. Bài 1: Viết dấu = GV: quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. Bài 2: Viết (theo mẫu). Củng cố nhận biết số, so sánh hai số qua hình vẽ. Bài 3: > ; < ; = Củng cố về so sánh các số từ 1 5 Nhận xét Bài 4: Làm cho bằng nhau: (HS giỏi) Củng cố về nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó. GV: chấm bài –nhận xét. IV. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng bằng nhau. HS: Làm bảng con. HS: quan sát tranh Có 3 con Có 3 cây Bằng nhau. HS: Nhắc lại 3 =3 HS: đọc 3 = 3; 4 = 4 HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Viết =; 5 = 5 HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – Nhận xét. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – Nhận xét. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán luyện tập chung I.mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Khái niệm ban đàu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. -So sánh các số trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: làm cho bằng nhau: (Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch đi) Củng cố về nhận biết số lượng bằng nhau. Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp. Củng cố về so sánh 2 số. Nhận xét. Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp. Củng cố về so sánh 2 số lớn hơn. GV; Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố –dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà lấy ví dụ so sánh các số, diền dấu: , = HS: Để vở lên bàn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài–chữa bài . Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài theo nhóm. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài–chữa bài. Nhận xét. Thứ ngày tháng năm 2007 Tiếng việt bài 16: ôn tập I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần. -Nghe kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trongchuyện kể: cò đi lò dò. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn trong SGK. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 5’ 6’ 7’ 22’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV yêu càu HS viết t, th, thỏ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Ôn tập: b1.Ôn các chữ và âm đã học trong tuần: GV: Treo bảng ôn GV: Đọc âm, HS chỉ chữ. b2.Ghép chữ thành tiếng: GV: Nhận xét HS đọc. b3.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. GV: Đọc mẫu. Nhận xét. b4.Hướng dẫn viết: tổ cò GV: Nêu qui trình viết tiếng tổ: t cao 3 li nối liền với ô 2 li dấu hỏi trên đầu ô. Tiếng cò tương tự. Khi viết tiếng cách tiếng trong một từ là một con chữ. Nhận xét. b5.Luyện viết:GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. GV: Chấm một số bài. Nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá Đọc SGK – nhận xét. b.Kể chuyện: cò đi lò dò. GV: Giới thiệu chuyện. GV: Kể lần 1. Kể lần 2 kèm theo tranh. Tranh 1: Anh nông dân đem cò về chạy chữa và nuôi cò. Tranh 2: Cò trông nhà và quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con thấy đàn cò bay lượn vui vẻ. Tranh 4: Mỗi khi đế dịp là cò lại cùng cả đàn tới thăm anh nông dân. Yêu cầu các nhóm thi kể. Nhận xét. ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành của anh nông dân đối với con cò. IV.Củng cố – dặn dò. -GV ghi bảng cho HS đọc. -Về nhà kể chuyện cho bố mẹ nghe. -Xem trước bài 17. HS: Viết bảng con. 1 em đọc. HS: Đọc bảng ôn 1. HS: Chỉ chữ và đọc âm. HS: Đọc các tiếng ghép chữ ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang. Nhận xét. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Viết bảng con: tổ cò. HS: Viết bài. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc cá nhân, nhóm. HS: Đọc cá nhân. HS: Đọc tên chuyện HS; Kể theo nội dung tranh. Đại diện nhóm thi kể. Nhận xét. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập vẽ vẽ hình tam giác I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Vẽ được hình tam giác. -Luyện kĩ năng vẽ đúng, đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bài vẽ mẫu hình tam giác. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dấn HS vẽ hình tam giác: GV: Cho HS xem mẫu hình tam giác. ? Hình tam giác có mấy cạnh? GV: Hướng dẫn cách vẽ: Nét 1 vẽ theo chiều mũi tên, có thể vẽ hình tam giác nằm nghiêng. Từ hình tam giác có thể vẽ cái thuyền buồm, vẽ thêm cảnh biển cho tranh thêm sinh động 3.Thực hành vẽ: GV; Quan sát giúp HS còn lúng túng. 4.Đánh giá nhận xét: Nhận xét một số bài làm tốt. Về nhà vẽ tranh theo ý thích. HS: Để đồ dùng lên bàn. HS: Quan sát. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán số 6 I.mục tiêu: Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 6. -Biét đọc, viét sô6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. -Nhận biết số lưổntng phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. -Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 13’ 10’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Điền dâu: >, <, = vào ô trống? 4 3; 5 5 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. Bước 1: Lập số 6. ? Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Hỏi tất cả có mấy em? Hỏi tương tự với nhóm 6 que tính, 6 chấm tròn. GV nói: Các nhóm này đèu có số lượng là 6. Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. Số 6 được viết là chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số : 1; 2; 3; 4; 5; 6. Số 6 là số liền sau của số 5. 2.Luyện tập: Bài 1: Viết số 6: GV: Quan sát giúp HS viết đúng số 6. Bài 2: Điền số? Củng cố về nhận biết cấu tạo số. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô vuông? Củng cố về thứ tự dãy số từ 1 - 6, từ 6-1. Nhận xét. Bài 4: ; = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 6. GV: Chấm bài-nhận xét. IV.Củng cố –dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà đọc các số từ 1- 6. ôHS: Làm vào bảng con. Đếm từ 1 đên 5. HS: Quan sát tranh. Có 6 em. HS: Nhắc lại. HS: Đọc số 6. HS: Đếm từ 1 đến 6, đọc từ 6 đến 1. HS: Viết số 6. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra bài của bạn. HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài, chữa bài theo nhóm. Nhận xét. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập viết mơ, do, ta, thơ. I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Viết đúng: mơ, do, ta, thơ đúng theo qui trình mẫu. -Luyện thói quen viết chữ đẹp trình bày sạch sẽ. -Ngồi đúng tư thế viết. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 13’ 8’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: lễ, cọ, bờ, hổ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Treo bảng phụ ghi chữ mẫu. GV: Viết mẫu: mơ do ta thơ Chữ mơ gồm 2 con chữ m nối liền với ơ có độ cao 2 li. HD các chữ còn lại tương tự chữ mơ. GV: Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết bài. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế viết ngay ngắn. Chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét bài học. -Tuyên dương một số em có ý thức học bài tốt. -Về nhà đọc lại bài viết. HS: Viết bảng con. HS: Quan sát, nhận xét. HS: Đọc các tiếng: mơ, do, ta, thơ. HS: Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. HS: Viết bài. Bình chọn bài viết đẹp. Thứ ngày tháng năm 2007 Tự nhiên – xã hội bảo vệ mắt và tai I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. -Tự giác thực hành các hoạt động vệ sinh thờng xuyên để giữ gìn mắt và tai. II.Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh về mắt và tai. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 10’ 8’ 7’ 1.Kiểm tra bài cũ: Khởi động hát bài: Meo meo rửa mặt nh mèo. 2.Dạy học bài mới: a.Hoạt động 1: Làm việc với SGK.MT: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt. Bớc 1: Hớng dẫn HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi. ? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt đúng hay sai? ? Chúng ta có nên học tập bạn đó không? Bớc 2: GV: Cho HS trình bày trớc lớp. Kết luận: Chúng ta cần phải bảo vệ mắt. b.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. MT: HS nhận ra việc gì không nên làm và việc gì nên làm để bảo vệ tai. GV: Cho HS quan sát hình SGK. ? Hai bạn đang làm gì? ? Việc đó đúng hay sai? ? Tại sao chúng ta không ngoáy tai cho nhau? Kết luận: Chúng cần phải giữ gìn vệ sinh sạch sẽ cho tai và không vật cứng chọc vào tai. c.Hoạt động 3: Đóng vai: MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. Bớc 1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. Nhóm 1: Thảo luận và phân công các bạn sắm vai. Nhóm 2: Thảo luận Bước 2: Các nhóm trình bày. Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -GV nhấn mạnh phần trọng tâm của bài. -Về nhà giữ gìn vệ sinh tai và mắt sạch sẽ. -Xem trước bài 5. Cả lớp hát. HS: Quan sát tranh thảo luận. HS: Trả lời. HS: Trình bày. HS: Quan sát tranh thảo luận. Các nhóm cử đại diện trình bày. HS: Đóng vai. Cử đại diện trình bày.
Tài liệu đính kèm: