Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 11

Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 11

Bài 46: ôn ơn

A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn

 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 - Tranh minh họa các tiếng : con chồn, sơn ca

 - Tranh minh họa câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn

 - Tranh minh phần luyện nói: Mai sau khôn lớn

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 35 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 11
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Thứ
ngày
Buổi
Môn
Tiết
Bài dạy
HAI
25/10
2010
Sáng
Chiều
SHĐT
HV
HV
ĐĐ
1
1
1
1
 ôn - ơn
 ôn - ơn
Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 1).
BA
26/10
2010
Sáng
HV
HV
TOÁN
TC
1
1
1
1
en - ên	
en - ên	
Luyện tập
Xé dán hình con gà con (t2)
TƯ
27/10
2010
Sáng
HV
HV
TOÁN
TNXH
1
1
1
1
in – un
in - un
Số 0 trong phép trừ
Gia đình
NĂM
28/10
2010
Sáng
Chiều
HV
HV
TOÁN
1
1
1
iên – yên
iên - yên
Luyện tập
SÁU
29/10
2010
Sáng
Chiều
TOÁN
HV
HV
TV
SHL
1
1
1
Luyện tập chung
uôn - ươn
uôn - ươn
chú cừu, rau non, thợ hàn,.
Sinh hoạt lớp. 
Bài 46: ôn ơn
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca 
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	- Tranh minh họa các tiếng : con chồn, sơn ca 
	- Tranh minh họa câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
 - Tranh minh phần luyện nói: Mai sau khôn lớn
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oân định:
Kiểm tra:
 Đọc : bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò 
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. 
Viết: : cái cân, con trăn, bạn thân
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới ôn, ơn
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: ôn
 Vần ôn được tạo nên từ ô và n.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu: ô –n - ôn
Chỉnh sửa cho HS.
Cài:ân
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng chồn ta phải thêm gì?.
Cài: chồn
.Phân tích chồn
.Đánh vần: ch - ôn – chôn - chồn
.Đọc trơn : chồn
.Đọc trơn: con chồn.
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: ơn
 Vần ơn được tạo nên từ ơ vàn.
So sánh: ơn và ôn
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu: ơ - n - ơn
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: ơn
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng sơn ta phải thêm gì?.
Cài: sơn
.Phân tích : sơn
.Đánh vần: s – ơn - sơn
.Đọc trơn :sơn
.Đọc trơn : sơn ca.
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích:
 ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 94, 95
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ?
Đocï mẫu câu ứng dụng.
 * Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
* Luyện nói: : Mai sau khôn lớn.
- Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? 
- Mai sau lớn lên em thích làm gì?
 - Tại sao em thích nghề đó?
- Muốn cho ước mơ đó thành hiện thực, bây giờ em phải làm gì?
 Nhận xét – Tuyên dương.
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dăn HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ.
Phát âm đồng thanh ôn, ơn
CN – N – ĐT
Cài: ân
-Thêm âm ch và thanh huyền.
Cài : chồn
Gồm âm ch vần ôn thanh huyền
CN- N -ĐT
CN-ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: n đứng sau.
Khác: vần ơn co ù ơ đứng trước, vần ôn có ô đứng trướcù.
CN – N – ĐT
Cài :ơn
-Thêm s vào.
Cài : sơn
Gồm âm s ghép với vần ơn.
Đọc CN- N -ĐT
CN-ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Đàn cá đang bơi đi bơi lại kiếm mòi ăn..
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
- Tranh vẽ em bé đang mơ ước trở thanh anh công an biên phòng..
- HS nói lên ước mơ của mình.
- HS giải thích.
- Ngay từ bây giờ em phải học giỏi
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Thứ hai, 
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 
	- Củng cố lại kiến thức đã học.
	- Có ý thức thực hiện tốt những điều đã học.
	- Luyện thành thói quen thực hiện những điều đã học thường xuyên.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Ổn định:
2) Kiểm tra:
 - Là anh, chị phải cư xử với em như thế nào?
- Là em phải cư xử với anh, chị như thế nào?
3) Bài mới:
a) Giới thiệu:
Ôn tập giưa” HKI
b) Hoạt động 1: Hoạt động lớp
 Kể về ngày đầu tiên đi học.
 Nhận xét-Kết luận:
 Ngày đầu tiên đi học ai cũng bỡ ngỡ.
c) Hoạt động 2 :Nhóm
* Nhóm 1,2 :
- Gọn gàng sạch sẽ là như thế nào?( Đầu tóc, quần áo, giầy dép ).
* Nhóm 3, 4:
_Cần giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào?
* Nhóm 5, 6:
- Em cảm thấy như thế nào khi có một gia đình? 
- Em làm gì cho cha, mẹ vui lòng?
JTHƯ GIẢN:
C) Hoạt động 2: Thực hành:
- Tổ 1: Giới thiệu bạn luôn gọn gàng, sạch sẽ khi đi học?
- Tổ 2: Giới thiệu bạn giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ.?
- Tổ 3: Sắm vai tình huống lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ?.
GV nhận xét- Tuyên dương.
4.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 9: “lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”
Hát
- Là anh, chị phải nhường nhịn em.
-Là em phài lễ phép, vâng lời anh, chị.
Lặp lại vài em.
- Xung phong kể.
_Học sinh thảo luận:
_Đại diện các nhóm HS trình bày.
_Cả lớp trao đổi thảo luận.
HÁT
.
_Học sinh thảo luận thực hành:
_Đại diện các nhóm HS trình bày.
_Cả lớp trao đổi thảo luận.
Ngày dạy : Thứ ba, 
Bài 47: en ên
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được en, ên, lá sen, con nhện
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bên phại, bên trái, bên trên, bên dưới
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	- Tranh minh họa các tiếng : lá sen, con nhện 
	- Tranh minh họa câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
 - Tranh minh phần luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oân định:
Kiểm tra:
 Đọc : ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
Viết: : con chồn, sơn ca, cơn mưa
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới en, ên
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: en
 Vần en được tạo nên từ e và n.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu: e –n - en
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: en
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng sen ta phải thêm gì?.
Cài: sen
.Phân tích sen
.Đánh vần: s - en – sen
.Đọc trơn : sen
.Đọc trơn: lá sen.
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: ên
 Vần ên được tạo nên từ ê vàn.
So sánh: ên và n
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu: ê - n -ên
Chỉnh sửa cho HS.
Cài:ên
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng nhẹân ta phải thêm gì?.
Cài: nhện
.Phân tích : nhẹân
.Đánh vần: nh - ên - nhên – nặng - nhện
.Đọc trơn : nhện
.Đọc trơn : con nhện.
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích:
 en, ên, lá sen, con nhện.
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 96, 97
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ?
Đocï mẫu câu ứng dụng.
 * Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
* Luyện nói: : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới .
- Trong tranh vẽ gì? 
- Các vật, con vật này nằm ở đâu của cái bàn?
 - Trong lớp, bên phải của em là ai?
- Em viết bài bằng tay phải hay tat trái?
 Nhận xét – Tuyên dương.
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dăn HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ.
Phát âm đồng thanh en, ên
CN – N – ĐT
Cài: en
-Thêm âm s vào.
Cài : sen
Gồm âm s vần en.
CN- N -ĐT
CN-ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: n đứng sau.
Khác: vần ên co ùê đứng trước, vần en có e đứng trướcù.
CN – N – ĐT
Cài ên
-Thêm s vào.
Cài :nhẹân
Gồm âmnh ghép với vần ên thanh nặng.
Đọc CN- N -ĐT
CN-ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Dế Mèn với các bụi cỏ, Sên đang ở trên tàu lá chuối.
Nhà Dế Mèn ở gần bải cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
- Tranh vẽ cái bàn, cái ghế, quả bóng, chú mèo, con chó.
- Con mèo nằm ở trên, con chó ở dưới, quả bóng bên trái, cái ghế ở bên phải của cái bàn
- HS trả lời theo thực tế của mình.
- Em viết bài bằng tay phải.
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
BÀI 39: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Làm được các phép trừ trong trong phạm vi các số đã học .
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Kiểm tra :
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
5 ; 5 ; 5 
	 -3 -2 -1
Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới:
a) Giới thiệu : Luyện tập
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
Bài 2: Tính ( Cột 1 , 3 )
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2 ... nêu yêu cầu bài toán.
_ Nhìn tranh nêu đề toán. 
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
3 + 2 = 5
5 – 2 = 3
%Trò chơi: Trả lời đúng – nhanh kết quả
 GV hỏi phép tình – HS trả lời kết quả. Tổ nào trả lời đúng , nhanh – thắng. 
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện tập
- Hát
- 2 HS. 
- 2 HS làm.
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
a) Học sinh giỏi làm thêm.
- Cột 3,4 –HSG làm thêm.
_Tính
_Làm bài vào vở 
- Hát
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
- HSG làm thêm cột 1.
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
_ HS nêu đề toán theo tranh.
_Làm và chữa bài.
- Đại diện tổ thi đua.
- Thực hiện.
Bài 50: uôn ươn
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu châu, cào cào
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	- Tranh minh họa các tiếng : chuồn chồn, vươn vai
	- Tranh minh họa câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
 - Tranh minh phần luyện nói: : Chuồn chuồn, châu châu, cào cào 
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oân định:
Kiểm tra:
 Đọc : cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. 
Viết: : đèn điện, con yến, yên vui 
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới uôn, ươn
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: uôn
 Vần iên được tạo nên từ u- ô và n.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu: u- ô –n - uôn
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uôn
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng chuồân ta phải thêm gì?.
Cài: chuồn
.Phân tích : chuồn
.Đánh vần:ch - uôn-chuôn- huyền- chuồn
.Đọc trơn : chuồn
.Đọc trơn: chuồn chuồn.
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: ươn
 Vần ươn được tạo nên từ ư – ơ và n.
So sánh: ươn và uôn
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu: ư- ơ - n - ươn
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: ươn
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng vươn ta phải thêm gì?.
Cài: vươn
.Phân tích : vươn
.Đánh vần: v - ươn - vươn
.Đọc trơn : vươn
.Đọc trơn : vươn vai.
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích:
 iên, yên, đèn điện, con yến.
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 102, 103
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ?
Đocï mẫu câu ứng dụng.
 * Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
* Luyện nói: : Chuồn chuồn, châu châu, cào cào
- Em biết những loại chuồn chuồn nào?
 - Cào cào khác châu chấu điểm nào?
 - Cào cào, châu chấu là động vật có ích hay có hại?
- Ra giữa trời nắng bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu thì điều gì sẽ xảy ra?
 Nhận xét – Tuyên dương.
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dăn HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ.
Phát âm đồng thanh uôn, ươn
CN – N – ĐT
Cài: uôn
-Thêm âm ch và thanh Huyền.
Cài : chuồn
Gồm âm ch vần uôn thanh huyền.
CN- N -ĐT
CN-ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: n đứng sau.
Khác: vần ươn co ù ư đứng trước ơ đứng giữa, vần uôn co ùu đứng trước ô đứng giữa.
CN – N – ĐT
Cài: ươn
-Thêm v vào.
Cài :vươn
Gồm âm v ghép với vần ươn.
Đọc CN- N -ĐT
CN-ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Tranh vẽ cảnh chuồn chuồn đang bay lượn trên giàn thiên lí.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
- Chuồn chuồn Ngô, chuồn chuồn Kim...
- Cào cào to hơn châu chấu, đầu cào cào tròn còn đầu châu chấu nhọn.
- Cào cào, châu châu là động vật có hại.
- Cơ thể bị cảm nắng, không đi học được.. 
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Tiết 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,khâu áo, cây nêu,dăn dò 
I.MỤC TIÊU:
_Viết đúng các chữ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khâu áo, cây nêu, dặn dò
 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
_HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khâu áo, cây nêu, dặn dò
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
_Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khâu áo, cây nêu, dặn dò GV viết lên bảng
b) Hướng dẫn viết:
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ chú cừu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chú cừu” ta viết tiếng chú trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch lia bút viết con chữ u điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. Muốn viết tiếp tiếng cừu, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ưu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ư
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ rau non:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “rau non”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “rau non” ta viết tiếng rau trước, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ r, lia bút lên viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng non, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thợ hàn:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ hàn” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thợ hàn” ta viết chữ thợ trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết con chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng hàn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ h lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ dặn dò:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “dặn dò”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “dặn dò” ta viết chữ dặn trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ d, lia bút viết vần ăn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ă. Muốn viết tiếp tiếng dò, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ o
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khâu áo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “khâu áo”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “khâu áo” ta viết tiếng khâu trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ kh, lia bút lên viết vần âu điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng áo, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút viết vần ao điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cây nêu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cây nêu” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cây nêu” ta viết chữ cây trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c lia bút viết vần ây, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng nêu ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n lia bút viết vần êu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng.
+ dăn dò ( Tương tự)
* Thư giản
c) Viết vào vở:
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết hoinh
5.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Hát
_sáo sậu
- chú cừu
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; u, c, ư cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- rau non
-Chữ r cao 1.25 đơn vị; chữ a, u, n, o cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thợ hàn
-Chữ th, h cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, a, n cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- dặn dò
-Chữ d cao 2 đơn vị; chữ ă, n, o cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- khâu áo
-Chữ kh, l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ ô, n, ơ cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- cây nêu
-Chữ c,ơ, n, m, a cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
HÁT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc