Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 16

Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 16

Bài 71 : et êt

A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Đọc được et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được et, êt, bánh tét, dệt vải.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chợ tết.

 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 - Tranh minh họa các tiếng : bánh tét, dệt vải.

 - Tranh minh họa câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

 - Tranh minh phần luyện nói: Chợ tết

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 16
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Thứ
ngày
Buổi
Môn
Tiết
Bài dạy
HAI
29/11
2010
Sáng
Chiều
SHĐT
HV
HV
ĐĐ
1
1
1
1
 et - êt
et - êt
Trật tự trong trường học ( Tiết 1).
BA
30/11
2010
Sáng
HV
HV
TOÁN
TC
1
1
1
1
ut – ưt
ut - ưt
Luyện tập
Gấp cái quạt (t2)
TƯ
01/12
2010
Sáng
HV
HV
TOÁN
TNXH
1
1
1
1
it – iêt
it - iêt
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hoạt động ở lớp
NĂM
02/12
2010
Sáng
Chiều
HV
HV
TOÁN
1
1
1
uôt – ưôt
uôt – ươt 
Luyện tập
SÁU
03/12
2010
Sáng
Chiều
TOÁN
HV
HV
TV
SHL
1
1
1
Luyện tập chung
ôn tập
ôn tập
thanh kiếm, âu yêm,.
Sinh hoạt lớp.
Bài 71 : et êt
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được et, êt, bánh tét, dệt vải. 
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chợ tết.
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	- Tranh minh họa các tiếng : bánh tét, dệt vải.
	- Tranh minh họa câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 - Tranh minh phần luyện nói: Chợ tết
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổân định:
Kiểm tra:
 Đọc: cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ vang tay lá Che tròn một bóng râm. 
Viết: cột cờ, cái vợt, cơn sốt.
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới et, êt
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: et
 Vần et được tạo nên từ âe và t.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu:e – t - et
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: et
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng tét ta phải thêm gì?.
Cài: tét
.Phân tích : tét
.Đánh vần : t – et – tét – sắc - tét
.Đọc trơn: bánh tét
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: êt
 Vần êt được tạo nên từ ê và t.
So sánh:êt và et
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu ê – t - êt
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: êt
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng dệt ta phải thêm gì?.
Cài: dệt
.Phân tích : dệt
.Đánh vần:d–êt - dêt – nặng - dệt. 
.Đọc trơn : dệt vải
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích
et, êt, bánh tét, dệt vải.
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 144, 145
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ?
Đocï mẫu câu ứng dụng.
 * Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
* Luyện nói: Chợ tết
- Tranh vẽ gì?
- Em được đi chợ tết vào dịp nào?
 - Chợ tết có những gì đẹp?
 Nhận xét – Tuyên dương.
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dăn HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ.
Phát âm đồng thanh et, êt
CN – N – ĐT
Cài: et
-Thêm âm t và thanh sắc .
Cài : tét
Gồm âmt vần et và thanh sắc .
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: t đứng sau.
Khác: vần êt co ùê đứng trước, vần et có e đứng trước. 
CN – N – ĐT
Cài: êt
-Thêmd và thanh nặng.
Cài : dệt
Gồm âm d ghép với vần êt thanh nặng. 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Tranh vẽ cảnhđàn chim bay trên bầu trời.
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
- Tranh vẽ mẹ và bé đi chợ tết
- HS kể.
- HS kể.
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
MỤC TIÊU:
Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức
_Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
_Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
_Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
_ Đi học đều và đúng giờ giúp ích gì cho kết quả học tập của em?
_Cho HS đọc câu ghi nhớ
3) Bài mới:
a) Giới thiệu :
 Hôm nay ta học bài “ Trật tự trong trường học”
b) Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận.(Nhóm đôi)
_Giáo viên cho lớp thảo luận nhóm đôi, yêu cầu học sinh quan sách tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh
+Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2?
+Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
GV kết luận:
 Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
JThư giãn:
c) Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ.
_Thành lập ban giám khảo gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp.
_GV nêu yêu cầu cuộc thi:
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm)
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng. (1 điểm)
+ Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn. (1 điểm)
_Tiến hành cuộc thi.
_Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ cao nhất.
4.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2
_Hát
_ Đi học đều và đúng giờ giúp em hiểu bài, đầy đủ bài đạt kết quả tốt trong học tập.
“Trò ngoan đến lớp đúng giờ,
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”.
Vài HS lặp lại.
_Các nhóm thảo luận.
_Đại diện các nhóm trình bày
_Cả lớp trao đổi, tranh luận.
_Bạn làm không đúng 
_Khuyên bạn không nên làm.(HS khá, giỏi))
Hát
_Nghe phổ biến cách thức tiến hành
Thứ ba,
Bài 72 : ut ưt
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng. 
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt. 
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	- Tranh minh họa các tiếng : bút chì, mứt gừng.
	- Tranh minh họa câu ứng dụng: Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi 
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
 - Tranh minh phần luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 .Ổân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: Nét chữ con rết
 Sấm sét kết bạn
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Viết: bánh tét, dệt vải, sấm sét.
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới ut, ưt
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: ut
 Vần ut được tạo nên từ âu và t.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu:u – t - ut
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: ut
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng bút ta phải thêm gì?.
Cài: bút
.Phân tích : bút
.Đánh vần : b – ut – but – sắc - bút
.Đọc trơn: bút chì
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: ưt
 Vần ưt được tạo nên từ ư và t.
So sánh: ưt và ut
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu ư – t - ưt
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: ưt
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng mứt ta phải thêm gì?.
Cài: mứt
.Phân tích : mứt
.Đánh vần: m– ưt - mưt – sắc - mứt. 
.Đọc trơn : mứt gừng
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích
ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 146, 147
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ?
Đocï mẫu câu ứng dụng.
 * Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
* Luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt.
- Tranh vẽ gì?
Cả lớp giơ ngón tay út và so sánh với các ngón tay khác, ngón út là ngón như thế nào? 
Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất?
Quan sát đàn vịt, chỉ con đi sau cùng. Đi sau cùng gọi là sau rốt.
 Nhận xét – Tuyên dương.
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dăn HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ.
Phát âm đồng thanh ut, ưt
CN – N – ĐT
Cài:ut
-Thêm âm b và thanh sắc .
Cài : bút
Gồm âm b vần ut và thanh sắc .
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: t đứng sau.
Khác: vần ưt co ùư đứng trước, vần ut có u đứng trước. 
CN – N – ĐT
Cài: ưt
-Thêmm và thanh sắc.
Cài : mứt
Gồm âm d ghép với vần êt thanh nặng. 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Tranh vẽ cảnh hai bạn đang nhìn chim bay trên trời cao.
Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
- Bàn tay giơ ngón út lên, hai bạn nhỏ, đàn vịt con.
- Ngón út là ngón nhỏ nhất.
- HS kể .
- HS chỉ .
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
BÀI 59: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống hình vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụn ... oạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Kiểm tra :
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 3 + 7 = 10 – 3 = 
 7 + 3 = 10 – 7 = 
4 + 6 = 10 – 4 = 
 6 + 4 = 10 – 6 = 
 5 + 5 = 10 – 5 = 
Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: Luyện tập chung
b) Thực hành:
Bài 1: Viết số
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_GV hướng dẫn: đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng
Bài 2: 
_Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
J Thư giản:
Bài 3: ( Cột 4,5,6,7)
_Cho HS đọc yêu cầu bài toán.
_Cho HS làm bài.
Bài 4: 
_Yêu cầu HS: Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 5:
a) Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán.
+Bài toán cho gì?
+Bài toán hỏi gì?
b) Tương tự bài a).
%Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
( Tương tự những tiết trước )
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 63: Luyện tập chung
- Hát
- 2 HS. 
- 2 HS làm.
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Cá nhân, tổ, lớp.
- Hát
- HSG làm thêm cột 1,2,3
_Thực hiện phép tính theo cột dọc.
_Làm và chữa bài.
_Thi đua làm trên bảng.
- Làm vào SGK. 
- Nêu kết quả – chữa bài.
_Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài.
 - Đại diện tổ tham gia trò chơi.
- Thực hiện.
Bài 75 : ôn tập 
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được các vần kết thúc bằng :t các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. 
	- Học sinh viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
	- Nghe ,hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
	- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	-Bảng ôn .
	-Tranh minh họa đoạn thơ dụng:
 Một đàn cò trắng phau phau
 Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm
 ( Là cái gì ? )
 - Truyện kê’: Chuột nhà và chuột đồng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Oân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
 Con Mèo mà trèo cây cao Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm mua muối giỗ cha con Mèo.
Viết : chuột nhắc, lướt ván, tuốt lúa.
Nhận xét –Tuyên dương
3 . Bài mới:
a) Giới thiệu: 
 Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập.
b) ÔN TẬP:
* Các vần vừa học :
Treo tranh gợi ý: Rút ra tiếng : hát đưa 
vào mô hình.
 a
 t
 at
Treo bảng ôn.
Đọc âm - HS chỉ chữ 
* Ghép chữ thành tiếng:
 Theo dõi chỉnh sửa.
Đọc từ ứng dụng:
 Chót vót, bát ngát, Việt Nam
 Nhận xét- sửa chữa. Giải thích từ ngữ.
THƯ GIẢN:
* Tập viết từ ngữ ứng dụng:
.Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
.Nhận xét – sửa chữa.
 TIẾT 2
C) Luyện tập:
* Luyện đọc: S/152, 153 
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh?
 Chỉnh sửa phát âm.
 Gv đọc câu ứng dụng.
* Luyện viết:
Viết mẫu từng dòng, nhắc nhở cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi giúp đỡ.
Thu bài – chấm điểm.
* THƯ GIẢN:
* kể chuyện: : Chuột nhà và chuột đồng.
GV dưa vào tranh kể lại câu chuyện.
GV kể lại lần hai kết hợp tranh.
Kể lại toàn chuyện.
Ý nghĩa : Phải biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
Nhận xét – Tuyên dương
4 . Củng cố – Dặn dò:
Dặn học sinh về nhà học lại bài.
Hát
2-3 HS đọc.
Mỗi tổ viết 1 tiếng.
Vài em nhắc lại.
CN đọc.
Chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn.
Vài cặp chỉ chữ – đọc vần
 .Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
CN – N – ĐT
.CN-N-ĐT.
HÁT
Viết bảng con.
Luyện đọc SGK.
CN – ĐT.
Tranh vẽ những cái bát úp trong rổ.
 Một đàn cò trắng phau phau
 Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm.
 ( Là cái gì ? )
Xung phong đọc câu văn.
CN – N – ĐT
Viết vào vở tập viết.
HÁT
Tranh 1: Chuột nhà về quê thăm chuột đồng. 
Tranh 2: Chuột nhà và chuột đồng đi kiếm thức ăn bị mèo rượt. 
Tranh 3: Chuột nhà và chuột đồng lại bị chó rượt đuổi.
Tranh 4: Chuột đồng thu xếp hành lí về quê .
- Thảo luận kể từng tranh.
- Đại diện kể từng tranh
Xung phong kể toàn truyện.( HSG)
Vài HS đọc lại bài.
Tìm chữ vừa học.
Tiết 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
I.MỤC TIÊU:
_Viết đúng các chữ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
_HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.CHUẨN BỊ:
 -Chữ viết mẫu các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
_Hôm nay ta học bài: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. GV viết lên bảng
b) Hướng dẫn viết:
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ thanh kiếm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thanh kiếm” ta viết tiếng thanh trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ th lia bút viết vần anh điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng kiếm nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ k lia bút viết vần iêm, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ âu yếm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “âu yếm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “âu yếm” ta viết tiếng âu trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết vần âu điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng yếm, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết vần yêm, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ao chuôm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ao chuôm” 
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ao chuôm” ta viết chữ ao trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết vần ao, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng chuôm, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ch lia bút viết vần uôm, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bánh ngọt:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “bánh ngọt”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bánh ngọt” ta viết chữ bánh trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút viết vần anh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng ngọt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ ng, lia bút viết vần ot, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ o
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bãi cát:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “bãi cát”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bãi cát” ta viết tiếng bãi trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút lên viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu ngã trên con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng cát, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần at, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thật thà:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thật thà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thật thà” ta viết tiếng thật trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút lên viết vần ât điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng thà, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút viết chữ a điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Viết vào vở:
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,đôi mắt, nứt nẻ 
Hát
_đỏ thắm
- thanh kiếm
-Chữ a, n, i, ê, m cao 1 đơn vị; th, nh, k cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-âu yếm 
-Chữ â, u, ê, m cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-ao chuôm
-Chữ a, o, u, ô, m cao 1 đơn vị; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- bánh ngọt
-Chữ b, nh, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- bãi cát
-Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, i, c, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thật thà
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi, chữ â, a cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc