LỚP 5C: TIẾT 1:
LỊCH SỬ
ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC
I. Mục tiêu:- Biết sau CM Thánh Tám ND ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”: “ giặc đói”,” giặc dốt”, “ giặc ngoại xâm”.
- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược :
+ 19/12/1946: toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp .
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy – học:
+ Chiến dịch Viết Bắc Thu - đông 1947.
+ Chiến dịch Biên giới Thu -đông 1950.
+ Chiến dịch Điện Biên Phủ .
- Giáo dục HS tự hào về truyền thống dân tộ
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu diẽn biến của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Niên Phủ.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- GV chia lớp thành 4 nhóm và phát phiếu học tập cho từng nhóm yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi trong SGK.
+ Nhóm 1: câu hỏi 1.Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng những cụm từ nào? Hãy kể tên ba loại “giặc” mà cách mạng nước ta đã phải đương đầu từ cuối năm 1945?
+ Nhóm 2: câu hỏi 2. “Chín năm làm một Điện Biên, Nên vành hoa đỏ , nên thiên sử vàng!”.Em hãy cho biết : Chín năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
+ Nhóm 3: câu hỏi 3. Lì kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? Lời kêu gọi ấy giúp em liên tưởng tới bài thơ nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lầ thứ hai (đã học ở lớp 4)?
+ Nhóm 4: câu hỏi 4.Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
- Các nhóm làm việc, sau đó cử đại diện trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung.
lịch báo giảng Tuần 20 Thứ- ngày Môn Lớp Mục bài Chiều 2 11/1 Khoa học Lịch sử Đạo đức Thể dục 4B Không khí bị ô nhiễm Chiến thắng Chi Lăng Kính trọng , biết ơn người lao động (t2) Bài 39 Sáng 3 12/1 Chiều Khoa học Lịch sử Đạo đức Thể dục 5A Sự biến đổi hóa học ( tiếp theo ) Ôn tập Em yêu quê hương( tiếp theo) Bài 39 Thủ công Anh văn Đạo đức Thể dục 3C Ôn tập chủ đề . Cắt, dán chữ đơn giản Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế(t2) Bài 39 Sáng 4 13/1 Khoa học Địa lí Anh văn Âm nhạc 4B Bảo vệ bầu không khí trong sạch Đồng bằng Nam Bộ Ôn tập bài hát . Chúc mừng . TĐN số 5 Chiều 5 14/1 Thể dục Mĩ thuật HĐNGLL 5A Bài 40 Vẽ theo mẫu. Vẽ mẫu có hai hoạc ba mẫu vật Hoạt động tìm hiểu các trò chơi dân tộc Sáng 6 15/1 Chiều Thể dục Mĩ thuật Anh văn Kĩ thuật 4B Bài 40 Vẽ tranh . Đề tài ngày hội quê em Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa Khoa học Địa lí Âm nhạc Kĩ thuật 5A Năng lượng Châu á ( tiếp theo ) ôn tập bài hát . Hát mừng .TĐN số 5 Chăm sóc gà Thứ 2 ngày 9 thỏng 1 năm 2012 LỚP 5C: TIẾT 1: Lịch sử Ôn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc I. Mục tiêu:- Biết sau CM Thánh Tám ND ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”: “ giặc đói”,” giặc dốt”, “ giặc ngoại xâm”. - Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược : + 19/12/1946: toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp . II. Đồ dùng dạy – học: - Bản đồ hành chính Việt Nam.- Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy – học: + Chiến dịch Viết Bắc Thu - đông 1947. + Chiến dịch Biên giới Thu -đông 1950. + Chiến dịch Điện Biên Phủ . - Giáo dục HS tự hào về truyền thống dân tộ 1. Kiểm tra bài cũ: + Nêu diẽn biến của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. + Nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Niên Phủ. 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm - GV chia lớp thành 4 nhóm và phát phiếu học tập cho từng nhóm yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi trong SGK. + Nhóm 1: câu hỏi 1.Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng những cụm từ nào? Hãy kể tên ba loại “giặc” mà cách mạng nước ta đã phải đương đầu từ cuối năm 1945? + Nhóm 2: câu hỏi 2. “Chín năm làm một Điện Biên, Nên vành hoa đỏ , nên thiên sử vàng!”.Em hãy cho biết : Chín năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? + Nhóm 3: câu hỏi 3. Lì kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? Lời kêu gọi ấy giúp em liên tưởng tới bài thơ nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lầ thứ hai (đã học ở lớp 4)? + Nhóm 4: câu hỏi 4.Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. - Các nhóm làm việc, sau đó cử đại diện trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp - Tổ chức cho HS thực hiện trò chơi theo chủ đề: “Tìm địa chỉ đỏ” Cách tiến hành: GV dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh tiêu biểu, HS dựa và kiên thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tương ứng với các địa danh đó. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò - GV tổng kết nội dung bài học. - Dặn HS về ôn tập. ************************************* TIẾT 2: Âm nhạc : ôn tập bài hát . hát mừng .tđn số 5 I . Mục tiêu:- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca . - Biết hát kết hợp vận động phụ họa . HSKG: Biết đọc bài TĐN số 5. II. Chuẩn bị : Nhạc cụ gõ III. Các hoạt đọng dạy học : 1 . Phần mở đầu : Gv giới thiệu ND tiết học . Ôn tập bài hát Hát mừng và TĐN số5 2. Phần cơ bản : a) ND1 : ôn tập bài Hats mừng . - GV biểu diễn 1 lần . Cả lớp hát lại 2 lần - Chia lớp thành hai dãy bàn , dãy 1 hát, dãy 2 gõ đệm theo nhịp và ngược lại - Gv hưỡng dẫn động tác phụ họa b) ND 2: Học bài TĐN số 5 - Luyện tập cao độ theo thang âm ( Đô-Rê- Mi- Son- La-Đô) - HS luyện tập theo tiết tấu 3. Phần kết thúc . HSKG đọc TĐN số 5 . Sau đó cả lớp đọc lại bài TĐN số 5 và hát lời ************************************** TIẾT 3 LềCH SỬ: CHIEÁN THAẫNG CHI LAấNG. I.Muùc tieõu: - Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn ( tập trung vào trận Chi Lăng ): + Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lượng tiến hành khởi nghĩa chống quân xâm lược Minh ( khởi nghĩa Lam Sơn ) Trận Chi Lăng là một trong những trận quyết định thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn . + Diễn biến trận Chi Lăng : Quân địch do Liễu Thăng chỉ huy đến ải Chi Lăng ; kị binh ta nghênh chiến , nhử Liễu Thăng và kị binh giặc vào ải . Khi kị binh của giặc vào ải , quân ta tấn công , Liễu Thăng bị giết , quân giặc hoảg và rút chạy . +ý nghĩa : Đập tan mưu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh , quân Minh phải xin hàng và rút về nước . Nắm được việc nhà Hậu Lê được thành lập : + Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác , quân Minh phải đầu hàng , rút về nước . Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế ( năm 1428) , mở đầu thời Hậu Lê . Nêu các mẩu chuyện về Lê Lợi ( kể chuyện Lê Lợi trả gương cho Rùa thần ,..) HSKG: Nắm được lí do vì sao quân ta lựa chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch và mưu kế của quân ta trong trận Chi Lăng : ải là vùng núi hiểm trở , đường nhỏ hẹp , khe sâu, rừng cây um tùm ; giả vờ thua để nhử địch vào ải , khi giặc vào đầm lầy thì quân ta phục sẵn ở hai bên sường núi đồng loạt tấn công . II.Chuaồn bũ: * Hỡnh minh hoaù trong saựch giaựo khoa * Baỷng phuù vieỏt saỹn caõu hoỷi gụùi yự cho hoaùt ủoọng 2 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Kieồm tra. - Goùi hs leõn baỷng, yeõu caõu traỷ lụứi 3 caõu hoỷi cuoỏi baứi 15. - Nhaọn xeựt vieọc hoùc baứi ụỷ nhaứ cuỷa hs. 2. Baứi mụựi. a.Giụựi thieọu Gv treo hỡnh minh hoaù trang 46 sgk vaứ hoỷi: hỡnh chuùp ủeàn thụứ ai? Ngửụứi ủoự coự coõng lao gỡ ủoỏi vụựi daõn toọc ta? b. Hoaùt ủoọng 1 Aỷichi laờng va ứboỏi caỷnh daón tụựi traọn chi laờng - Gv trỡnh baứy caỷnh daón tụựi traọn Chi Laờng: - Gv treo lửục ủoà traọn Chi Laờng (h1, trang 45 sgk) yeõu caàu quan saựt hỡnh. - Gv đaởt caõu hoỷi gụùi yự cho hs quan saựt ủeồ thaỏy ủửụùc khung caỷnh cuỷa aỷi Chi Laờng. + Thung luừng chi laờng ụỷ tổnh naứo nửụực ta? + Thung luừng coự hỡnh daùng theỏ naứo? + Hai beõn thung luừng laứ gỡ? + Loứng thung luừng coự gỡ ủaởc bieọt? + Theo em vụựi ủũa theỏ nhử treõn, chi laờng coự lụùi gỡ cho ta vaứ coự haùi gỡ cho ủũch? Keỏt luaọn: c. Hoaùt ủoọng 2: Traọn Chi Laờng - Yeõu caàu hs laứm vieọc theo nhoựm vụựi ủũnh hửụựng sau: Haừy cuứng quan saựt lửụùc ủoà ủoùc sgk vaứ neõu laùi dieóồn bieỏn traọn Chi Laờng : + Leõ Lụùi ủaừ boỏ trớ quaõn ta ụỷ Chi Laờng nhử theỏ naứo? + Kũ binh cuỷa ta ủaừ laứm gỡ khi quaõn Minh ủeỏn trửụực aỷi Chi Laờng? + Trửụực haứnh ủoọng cuỷa quaõn ta, kũ binh cuỷa giaởc ủaừ laứm gỡ? + Kũ binh cuỷa giaởc thua nhử theỏ naứo? + Boọ binh cuỷa giaởc thua nhử theỏ naứo? - Toồ chửực cho caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ hoaùt ủoọng nhoựm - Goùi 1 hs khaự trỡnh baứy laùi aỷi Chi Laờng. d. Hoaùt ủoọng 3 Nguyeõn nhaõn thaộng lụùi vaứ yự nghúa cuỷa traọn thaộng Chi Laờng - Haừy neõu laùi keỏt quaỷ cuỷa traọn Chi Laờng? - Theo em vỡ sao quaõn ta giaứnh ủửụùc thaộng lụùi ụỷ aỷi Chi Laờng ( gụùi yự: quaõn tửụựng ta ủaừ theồ hieọn ủieàu gỡ trong traọn ủaựnh naứy? ẹũa theõ Chi Laờng nhử theỏ naứo?) - Keỏt luaọn: - Hoỷi: theo em, chieỏn thaộng Chi Laờng coự yự nghúa nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi lũch sửỷ daõn toọc ta? 3.Cuỷng coỏ daởn doứ - Neõu laùi baứi hoùc - Gv toồng keỏt giụứ hoùc, hs veà nhaứ hoùc thuoọc baứi. - Chuaồn bũ baứi sau: 2 hs leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu - Hs traỷ lụứi theo hieồu bieỏt cuỷa tửứng em. - Hs quan saựt lửụùc ủoà - Quan saựt hỡnh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa giaựo vieõn. + Thung luừng Chi Laờng ụỷ tổnh Laùng Sụn nửụực ta. + Thung luừng naứy heùp vaứcoự hỡnh baàu duùc. + Phớa taõy thung luừng laứ daừy nuựi ủaự hieồm trụỷ, phớa ủoõng .. + Loứng thung luừng laùi coự soõng laùi coự 5 ngoùn nuựi nhoỷ... + ẹũa theỏ Chi Laờng thuaọn cho quaõn ta mai phuùc ủaựnh giaởc, coứn giaởc ủaừ loùt vaứo Chi Laờng thỡ khoự maứ coự ủửụứng ra Laộng nghe. - Tieỏn haứnh hoaùt ủoọng nhoựm 5 baùn Keỏt quaỷ mong muoỏn laứ: + Leõ Lụùi ủaừ boỏ trớ quaõn ta mai phuùc chụứ ủũch ụỷ hai beõn sửụứn nuựi vaứ loứng khe. + Khi quaõn ủũch ủeỏn kũ binh cuỷa ta ra ngheõnh chieỏn roài quay ủaàu giaỷ vụứ thua ủeồ nhửỷ Lieóu Thaờng cuứng ủaựm kũ binh vaứo aỷi. + Kũ binh cuỷa giaởc thaỏy vaọy ham ủuoồi neõn boỷ xa haứngvaùn quaõn boọ ụỷ phớa sau ủang luừ lửụùt chaùy. + Kũ binh cuỷa giaởc ủang bỡ boừm loọi qua ủaàm laày thỡ 1 loaùt phaựo hieọu noồ vang nhử saỏmdaọy. .. - Moói nhoựm cửỷ 5 ủaùi dieọn dửùa vaứo lửụùc ủoà traọn chi laờng ủeồ trỡnh baứy dieồn bieỏn( moói hs trỡnh baứy 1 yự) nhoựm khaực theo doừi boồ sung. - - Hs caỷ lụựp cuứng trao ủoồi vaứ thoỏng nhaỏt: ta giaứnhủửụùc thaộng lụùi ụỷ traọn Chi Laờng laứ vỡ: + Quaõn ta raỏt anh duừng, mửu trớ trong ủaựnh giaởc. + ẹũa theỏ Chi Laờng coự lụùi cho ta. - Caỷ lụựp trao ủoồi, nhoựm baứn, phát bieồu yự kieỏn. Nhoựm khaực theo doừi vaứ boồ sung yự kieỏn: traọn Chi Laờng chieỏn thaộng veỷ vang, mửu ủoà cửựu vieọn cho ủoõng quan cuỷa nhaứ Minh bũ tan vụừ. Quaõn Minh xaõm lửụùct phaỷi ủaàu haứng, ruựt veà nửụực. Nửụực ta hoaứn toaứn ủoọc laọp, Leõ Lụùi leõn ngoõi hoaứng ủeỏ, mụỷ ủaàu thụứi Haọu Leõ Caự nhaõn neõu laùi baứi hoùc. **************************************** TIẾT 4 :THEÅ DUẽC BAỉI :39 I. Muùc tieõu. - OÂn ủi chuyeồn hửụựng phaỷi, traựi. Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực. - Troứ chụi “ Thaờng baống”. Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. II. Chuaồn bũ. ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng.Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. Phửụng tieọn: Chuaồn bũ coứi, keỷ trửụực saõn chụi, duùng cuù cho baứi luyeọn taọp vaứ troứ chụi. III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP ẹOÄI HèNH TAÄP LUYEÄN 1. Phaàn cụ baỷn: Nhaọn lụựp vaứ phoồ bieỏn yeõu caàu giụứ hoùc. Yeõu caàu baựo caựo sú soỏ vaứ khụỷi ủoọng cụ theồ. 2. Phaàn cụ baỷn. a) Õn veà ủoọi hỡnh ủoọi nguừ. - ... oỏt nhaỏt? -GV nhaọn xeựt vaứ boồ sung phaàn traỷ lụứi cuỷa HS vaứ keỏt luaọn. * Hoaùt ủoọng 2: GV hửụựng daón HS tỡm hieồu caực duùng cuù gieo troàng, chaờm soực rau,hoa. -GV hửụựng daón HS ủoùc muùc 2 SGK vaứ yeõu caàu HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà ủaởc ủieồm, hỡnh daùng, caỏu taùo, caựch sửỷ duùng thửụứng duứng ủeồ gieo troàng, chaờm soực rau, hoa. * Cuoỏc: Lửụừi cuoỏc vaứ caựn cuoỏc. +Em cho bieỏt lửụừi vaứ caựn cuoỏc thửụứng ủửụùc laứm baống vaọt lieọu gỡ? +Cuoỏc ủửụùc duứng ủeồ laứm gỡ ? Daàm xụựi: + Lửụừi vaứ caựn daàm xụựi laứm baống gỡ ? +Daàm xụựi ủửụùc duứng ủeồ laứm gỡ ? * Caứo: coự hai loaùi: Caựo saột, caứo goó. -Caứo goó: caựn vaứ lửụừi laứm baống goó -Caứo saột: Lửụừi laứm baống saột, caựn laứm baống goó. + Hoỷi: Theo em caứo ủửụùc duứng ủeồ laứm gỡ? * Voà ủaọp ủaỏt: -Quaỷ voà vaứ caựn voà laứm baống tre hoaởc goó. +Hoỷi: Quan saựt H.4b, em haừy neõu caựch caàm voà ủaọp ủaỏt? * Bỡnh tửụựi nửụực: coự hai loaùi: Bỡnh coự voứi hoa sen, bỡnh xũt nửụực. +Hoỷi: Quan saựt H.5, Em haừy goùi teõn tửứng loaùi bỡnh? +Bỡnh tửụựi nửụực thửụứng ủửụùc laứm baống vaọt lieọu gỡ? -GV nhaộc nhụỷ HS phaỷi thửùc hieọn nghieõm tuực caực quy ủũnh veà veọ sinh vaứ an toaứn lao ủoọng khi sửỷ duùng caực duùng cuù -GV boồ sung -GV toựm taột noọi dung chớnh. 3.Nhaọn xeựt- daởn doứ: -Nhaọn xeựt tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp cuỷa HS. -Hửụựng daón HS ủoùc trửụực baứi “Yeõu caàu ủieàu kieọn ngoaùi caỷnh cuỷa caõy rau, hoa”. -Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp. -HS ủoùc noọi dung SGK. -HS keồ. -Phaõn chuoàng, phaõn xanh, phaõn vi sinh, phaõn ủaùm, laõn, kali. -HS traỷ lụứi. -HS laộng nghe. -HS xem tranh caựi cuoỏc SGK. -Caựn cuoỏc baống goó, lửụừi baống saột. -Duứng ủeồ cuoỏc ủaỏt, leõn luoỏng, vun xụựi. -Lửụừi daàm laứm baống saột, caựn baống goó. -Duứng ủeồ xụựi ủaỏt vaứ ủaứo hoỏc troàng caõy. -HS xem tranh trong SGK. -HS traỷ lụứi. -HS neõu. -HS traỷ lụứi. -HS traỷ lụứi. -HS laộng nghe. HS ủoùc phaàn ghi nhụự SGK. Chiều dạy lớp 5A. KHOA HOẽC: NAấNG LệễẽNG. I. Muùc tieõu: -Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng . Nêu được ví dụ II. Chuaồn bũ: Giaựo vieõn: - Neỏn, dieõm. Hỡnh trang 83 SGK OÂ toõ ủoà chụi chaùy pin coự ủeứn vaứ coứi. Hoùc sinh : - SGK. III. Caực hoaùt ủoọng: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Baứi cuừ: Sửù bieỏn ủoồi hoaự hoùc. đ Giaựo vieõn nhaọn xeựt. 2. Giụựi thieọu baứi mụựi: Naờmg lửụùng, 3. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: v Hoaùt ủoọng 1: Thớ nghieọm Giaựo vieõn choỏt. Khi duứng tay nhaỏc caởp saựch, naờng lửụùng đo laứ cung caỏp ủaừ laứm caởp saựch dũch chuyeồn leõn cao. Khi thaộp ngoùn neỏn, neỏn toaỷ nhieọt phaựt ra aựnh saựng. Neỏn bũ ủoỏt cung caỏp naờng lửụùng cho vieọc phaựt saựng vaứ toaỷ nhieọt. Khi laộp pin vaứ baọt coõng taộc oõ toõ ủoà chụi, ủoọng cụ quay, ủeứn saựng, coứi keõu. ẹieọn do pin sinh ra cung caỏp naờng lửụùng. v Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt, thaỷo luaọn. Tỡm caực vớ duù khaực veà caực bieỏn ủoồi, hoaùt ủoọng vaứ nguoàn naờng lửụùng? v Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ. Neõu laùi noọi dung baứi hoùc. 5. Toồng keỏt - daởn doứ: Xem laùi baứi + hoùc ghi nhụự. Chuaồn bũ: “Naờng lửụùng cuỷa maởt trụứi”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Hoùc sinh tửù ủaởt caõu hoỷi + mụứi baùn khaực traỷ lụứi. Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp. Hoùc sinh thớ nghieọm theo nhoựm vaứ thaỷo luaọn. Hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc? Vaọt bũ bieỏn ủoồi nhử theỏ naứo? Nhụứ ủaõu vaọt coự bieỏn ủoồi ủoự? ẹaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo. Hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp. Hoùc sinh tửù ủoùc muùc Baùn coự bieỏt trang 83 SGK. Quan saựt hỡnh veừ neõu theõm caực vớ duù hoaùt ủoọng cuỷa con ngửụứi, cuỷa caực ủoọng vaọt khaực, cuỷa caực phửụng tieọn, maựy moực chổ ra nguoàn naờng lửụùng cho caực hoaùt ủoọng ủoự. ẹaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ. Ngửụứi noõng daõn caứy, caỏyThửực aờn Caực baùn hoùc sinh ủaự boựng, hoùc baứiThửực aờn Chim saờn moàiThửực aờn Maựy bụm nửụựcẹieọn Địa lý: Châu á (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu được đặc điểm về dân của châu á. + Có số dân đông nhất . + Phần lớn dân cư châu á là người da vàng . Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư châu á : +Chủ yếu là người dân làm nông nghiệp là chính , một số nước có công nghiệp phát triển . Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông Nam á : + Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm . + Sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản . - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ , lược đồ để nhận biết một số đực điểm của cư dân và hoạt động sản xuất của người dân châu á HSKG: Dựa vào lược đồ xác định được vị trí của khu vực Đông Nam á . + Giải thích được vì sao dân cư châu á lại tập trung đông đúc tại đồngbằng châu thổ : do đất đai màu mỡ , đa số dân cư làm nông nghiệp . + Giải thích được vì sao Đông Nam á lại SX được nhiều lúa gạo : đất đai màu mỡ , khí hậu nóng , ẩm . II. Đồ dùng dạy – học: - Bản đồ các nước châu á.. Bản đồ tự nhiên châu á. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: + Nêu vị trí của châu á? Nêu đặc điểm tự nhiên của châu á? Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 3. Cư dân châu á. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở bài 17, so sánh số dân châu á với dân số các châu lục khác. - HS đọc đoạn văn ở mục 3 và đưa ra nhận xét về người dân châu á. - Kết luận: Châu á có số dân đông nhất trên thế giới. Phần lớn dân cư châu á da vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ. 4. Hoạt động kinh tế. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp sau đó theo nhóm nhỏ - Yêu cầu HS quan sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động sản xuất khác nhau của người dân Châu á. - HS lần lượt nêu tên một số ngành sản xuất: trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi bò, khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô, - HS làm việc nhóm nhỏ với hình 5, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ và rút ra nhận xét về sự phân bố của chúng. - Kết luận: Người dân Châu á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng sữa. Một số nước phát triển ngành công nghiệp: Khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô, 5. Khu vực Đông Nam á Hoạt động 5: Làm việc cả lớp - Yêu cầu HS quan sát hình 3 bài 17, hình 5 bài 18. GV xác định lại vị trí địa lí khu vực Đông Nam á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. - GV lưu ý khu vực Đông Nam á có đường xích đạo chạy qua nên khí hậu nóng, loại rừng chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới. - Yêu cầu HS quan sát hình 3 bài 17 để nhận xét địa hình: núi là chủ yếu, có độ cao trung bình; đồng bằng nằm dọc sông lớn và ven biển. Kết luận: Khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản. Hoạt động 6: Củng cố – dặn dò .Hệ thống bài, chuẩn bị bài sau. .. Âm nhạc : ôn tập bài hát . hát mừng .tđn số 5 I . Mục tiêu:- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca . - Biết hát kết hợp vận động phụ họa . HSKG: Biết đọc bài TĐN số 5. II. Chuẩn bị : Nhạc cụ gõ III. Các hoạt đọng dạy học : 1 . Phần mở đầu : Gv giới thiệu ND tiết học . Ôn tập bài hát Hát mừng và TĐN số5 2. Phần cơ bản : a) ND1 : ôn tập bài Hats mừng . - GV biểu diễn 1 lần . Cả lớp hát lại 2 lần - Chia lớp thành hai dãy bàn , dãy 1 hát, dãy 2 gõ đệm theo nhịp và ngược lại - Gv hưỡng dẫn động tác phụ họa b) ND 2: Học bài TĐN số 5 - Luyện tập cao độ theo thang âm ( Đô-Rê- Mi- Son- La-Đô) - HS luyện tập theo tiết tấu 3. Phần kết thúc . HSKG đọc TĐN số 5 . Sau đó cả lớp đọc lại bài TĐN số 5 và hát lời . .. Kĩ thuật : Chăm sóc gà I.Mục tiêu: HS cần phải -Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. -Biết cách chăm sóc gà . Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình II.Đồ dùng dạy và học: -SGK, phấn màu -Vở “thực hành kỹ thuật” III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Phương pháp A. Bài cũ: -Vì sao phải cho gà ăn uống đầy đủ, đảm bảo chất lượng và hợp vệ sinh? -Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kỳ sinh trưởng? (gà con, gà nở, gà giò, gà đẻ trứng) B.Bài mới: *Hoạt động 1: Mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. - GV nêu: H: Nêu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà? *Kết luận: *Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà. a.Sưởi ấm cho gà: -Nêu vai trò của nhiệt độ đối với đời sống động vật ? *Nhận xét : Nhiệt độ tác động đến sự lớn lên, sinh sản của động vật.Nếu nhiệt độ thấp quá hoặc cao quá, động vật có thể bị chết. Mỗi loài động vật có khả năng chịu nóng, chịu rét khác nhau. VD: Gấu Bắc Cự, chim cánh cụt ( chịu rét ) Chim én.....(chịu nóng ) Động vật còn nhỏ có khả năng chịu rét, chịu nóng kém hơn động vật lớn. + Tại sao phải sưởi ấm cho gà ? b.Chống nómg, chống rét, phòng ẩm cho gà: - Tại sao phải chống nóng, chống rét cho gà? - Chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho gà như thế nào là đúng cách? *Kết luận: c. Phòng ngộ độc thức ăn cho gà. - Em hãy nêu cách phòng ngộ độc thức ăn cho gà? - Hãy nêu các công việc chăm sóc gà? * Kết luận: Gà không chịu được nóng quá, rét quá, ẩm quá và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn có vị mặn, thức ăn bị ôi, mốc. Khi nuôi gà cần chăm sóc gà bằng nhiều cách như sưởi ấm cho gà con, chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho gà, không cho gà ăn những thức ăn ôi, mốc, mặn,... *Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập - Đọc ghi nhớ SGK, làm bài tập thực hành kĩ thuật. C.Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét, thái độ và ý thức học tập . - Chuẩn bị bài “Vệ sinh phòng bệnh cho gà” *Phương pháp kiểm tra và đánh giá. -2 HS trả lời, HS khác nhận xét - GV nhận xét tuyên dương *Phương pháp quan sát, trao đổi -HS đọc nội dung mục 1 SGK -HS trao đổi trả lời câu hỏi - GV tóm tắt nội dung hoạt động 1 HS đọc mục 2- SGK -Liên hệ sự cần thiết phải sưởi ấm cho gà con, nhất là gà không có mẹ( do ấp bằng máy) - Nhận xét và nêu một số cách sưởi ấm cho gà mới nở như dùng chụp sưởi ( H1 - SGK) -HS đọc sách mục 2 phần b và trả lời câu hỏi -Nhận xét và nêu tóm tắt cách phòng ngộ độc thức ăn cho gà. -HS đọc sách mục 2 phần c và trả lời câu hỏi -Nhận xét và nêu tóm tắt. -HS làm vở “thực hành kỹ thuật” -HS báo cáo kết quả tự đánh giá
Tài liệu đính kèm: