Toán
MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nhận biết :
- Số mười một gồm một chục và một đơn vị
- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
Toán MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh nhận biết : - Số mười một gồm một chục và một đơn vị - Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bó que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? + Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu 11,12 Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12 - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị . 1- Giới thiệu số 11 : -Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời -Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que tính ? -Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính là mười một que tính -Giáo viên ghi bảng : 11 -Đọc là : mười một -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau 2- Giới thiệu số 12 : -Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời -Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ? -Giáo viên viết : 12 -Đọc là : mười hai - Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết viết các số đo. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số : -Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Bài 2 : Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị -Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ) -Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu -Học sinh làm theo giáo viên -11 que tính -Học sinh lần lượt đọc số 11 - Học sinh làm theo giáo viên -12 -Học sinh lần lượt đọc số : 12 -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – chữa bài -Học sinh làm bài, chữa bài . -Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp 4.Củng cố dặn dò : Hôm nay em học bài gì ? Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? Cho học sinh đọc : 11, 12 Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12 Chuẩn bị bài hôm sau RÚT KINH NGHIỆM: Toán MƯỜI BA- MƯỜI BỐN MƯỜI LĂM I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh nhận biết : - Số 13 gồm một chục và 3 đơn vị - Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị - Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính và các que tính rời. + Bảng dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Viết số 11, 12 ( 2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con ). Đọc số 11, 12 + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15. Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số 1- Giới thiệu số 13 : -Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng -Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính -Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính -Giáo viên ghi bảng : 13 -Đọc : mười ba -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có 2 chữ số . -Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải 2- Giới thiệu số 14, 15 : -( Tiến hành tương tự như số 13 ) Hoạt động 2 : Tập viết số . Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15 -Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đó Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau Hoạt động 3 : Thực hành Mt: Làm được các bài tập trong SGK - Cho học sinh mở SGK Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần -Giáo viên sửa sai chung Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, đúng sai Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó . -giáo viên nhận xét chung . Bài 4 : -Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau -Học sinh làm theo giáo viên -13 que tính -Học sinh đọc lại . - Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – 1 em chữa bài ( miệng ) -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài -Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Số 15 được viết như thế nào ? - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số . - Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 19 . RÚT KINH NGHIỆM: Toán MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính và các que tính rời. + Bảng dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó (Học sinh viết bảng con ) + Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ? + Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 ) + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19 Mt : Học sinh nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9) Nhận biết mỗi số có 2 chữ số -Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số que tính. - 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ? -16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -Cho học sinh viết vào bảng con số 16 -Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ? -Gọi học sinh lần lượt nhắc lại -Giới thiệu số : 17, 18, 19 -Tương tự như số 16 -Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK. -Cho học sinh mở SGK -Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 -Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó -Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên Bài 3 : -Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào ) -Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài Bài 4 : -Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh -Học sinh làm theo giáo viên -16 que tính -16 que tính -1 chục và 6 đơn vị -Học sinh viết : 16 -16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị -1 số học sinh nhắc lại - Học sinh mở SGK. Chuẩn bị phiếu bài tập -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài -Sửa bài trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài -1 học sinh lên bảng chữa bài -Viết chữ số đẹp, đúng 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ? - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Hoàn thành vở Bài tập - Chuẩn bị cho tiết hôm sau : Hai mươi , Hai chục RÚT KINH NGHIỆM: Toán HAI MƯƠI – HAI CHỤC I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết mỗi số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục - Biết đọc, viết số đó II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ? + Số 19 đứng ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng : 3 + 6 – 4 = 8 – 4 + 3 = 4 + 5 – 5 = 10 - 6 + 2 = + Giáo viên nhận xét ghi điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh ôn tập Mt : Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, đọc, viết, cấu tạo các số trong phạm vi 100 Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài . - Gọi 4 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch - Học sinh làm vào vở Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo số - 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Vậy 35 = 30 + 5 - Tiến hành tương tự với các bài còn lại - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 5 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài . - Khi thực hiện bài này các em lưu ý điều gì ? - Yêu cầu học sinh làm bảng con - Giáo viên nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành bài RÚT KINH NGHIỆM: Toán ÔN TẬP Các Số 100 I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên kiểm tra 2 học sinh : *Học sinh 1 : Đọc các số từ 50 70 *Học sinh 2 : Đọc các số từ 70 90 + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Củng cố đọc, viết, tính cộng trừ, giải toán có lời văn Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài . - Gọi 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2 : Treo bảng phụ gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 em làm mẫu 1 bài - Gọi lần lượt các em trả lời miệng các bài - giáo viên nhận xét Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm thi đua - Giáo viên nhận xét, tổng kết Bài 4 : Yêu cầu học sinh làm bảng con - Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài Bài 5 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán - Giáo viên hướng dẫn tóm tắt và cách giải - Học sinh giải vào vở. Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán RÚT KINH NGHIỆM: Toán ÔN TẬP Các Số 100 Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Thực hiện phép cộng, phép trừ ( tính nhẩm, tính viết ) các số trong phạm vi 100 ) - Giải bài toán có lời văn - Thực hành xem giờ đúng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ , mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55. + Giáo viên nhận xét . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải toán, xem giờ Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả nhanh - Cho mỗi tổ nhẩm nhanh 1 phần - Giáo viên nhận xét, tuyên dương Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh nhắc lại cách tính. Giáo viên nhắc lại và hướng dẫn cách tính. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. Giáo viên nhận xét sửa bài Bài 3 : 1 học sinh đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài sợi dây còn lại ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở. - Giáo viên nhận xét. Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài - Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Học sinh làm bảng con Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng - Giáo viên tổng kết 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán GVGD: Hồ Va Ni RÚT KINH NGHIỆM: Toán ÔN TẬP Các Số 100 I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Nhận biết thứ tự của các số từ 0 100, đọc viết bảng các số - Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 = * Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên - Gọi học sinh đọc lại . - Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề - Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài - Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài. - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? - Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán RÚT KINH NGHIỆM: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 70, 75 100. + 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu . - Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con. Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán GVGD: Hồ Va Ni RÚT KINH NGHIỆM: Toán LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số . - Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) . - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng . Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt GVGD: Hồ Va Ni RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: