TOÁN
Tiết 42: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học.
Phép cộng, phép trừ với số 0.
2.Kĩ năng : Viết phép tính thích hợp với từng trường hợp trong tranh.
3.Thái độ :Hs yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: Bảng nhóm.
-HS:BĐD
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TOÁN Tiết 42: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học. Phép cộng, phép trừ với số 0. 2.Kĩ năng : Viết phép tính thích hợp với từng trường hợp trong tranh. 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Bảng nhóm. -HS:BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 25’ 3’ 5’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính Nghỉ giữa giờ c. Bài 3: Số? d. Bài 4: II. Củng cố - dặn dò: - Cho hs nêu bảng cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5? - Số? 1 + = 4 4 + = 4 5 - = 3 - 4 = 1 5 - 4 = . 5 - = 4 - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài: Luyện tập. Cho HS mở SGK (T64). - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn cách làm bài rồi cho HS tự làm. - Chữa bài. * Chốt: Dựa vào đâu để nhẩm các phép cộng trừ trên? - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài toán. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. - YC HS giải thích cách làm(HSG). * Chốt: Tính từ trái sang phải. - Hướng dẫn cách làm 1 phép tính. - Cho HS tự làm vào vở ô li. - Tổ chức chữa bài. * Chốt: Cần dựa vào bảng cộng, trừ đã học để nhẩm tính. - Yêu cầu HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.(HSG) - Gọi 2 HS lên bảng. - Tổ chức chữa bài. - Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 5. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 3 HS. - 2 HS. - Nhắc lại. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS tự làm vào vở ô li. - 2 HS đọc kết quả. Lớp đối chiếu Đ - S. - Dựa vào các phép cộng, trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - Lớp nhận xét. - Hát. - HS theo dõi. - HS tự làm vào vở ô li. - 3 HS chữa bài. - Cả lớp đọc lại bài - 2 HS nêu/phần a, b. - 2 HS lên bảng làm. - a) 2 + 2 = 4. b) 4 - 1 = 3/ 4 - 3 = 1. 2 - 3 HS đọc. TOÁN Tiết 43 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. 2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Biết làm phép cộng( nhẩm, viết) trong phạm vi 6. 3.Thái độ :Hs yêu thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: BĐD Toán. Bảng nhóm. -HS:BĐD . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 12’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn HS thành lập bảng cộng trong PV6: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng: Nghỉ giữa giờ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth III. Củng cố - dặn dò: - Hỏi hs: 6 gồm mấy và mấy? - 6 lớn hơn những số nào? - 6 đứng liền sau số nào? - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6. * YC HS thực hành lấy que tính: Lấy ra 6 que tính, tách 6 que tính thành 2 nhóm. - 6 gồm mấy và mấy? (GV đính que tính lên bảng). - Quan sát số que tính ở hàng thứ nhất và cho biết: Bên trái có mấy que tính? Bên phải có mấy que tính? Có tất cả mấy que tính? - Tương tự bảng cộng trong phạm vi 5, hãy nêu phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng 1? - Ghi bảng: 5 + 1 = 6. 1 + 5 = 6 - Cho HS đọc lại 2 phép cộng vừa lập. * Quan sát số que tính ở hàng thứ 2, hãy lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính đó. - Ghi bảng: 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 * Tương tự, hãy lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng thứ 3. - Ghi bảng: 3+3=6. - Gọi HS đọc cả bảng. - Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc. - Cho HS so sánh 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 để rút ra nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Cho HS mở SGK tr65. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. * Chốt: Chú ý khi đặt tính cột dọc các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC bài toán. - Hướng dẫn cách làm bài rồi cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Gọi 1 HS nêu YC bài toán. - Cho HS tự làm. - Y/c học sinh giải thích cách làm.(HSG) * Chốt: Luyện tập cộng trong phạm vi 6 có 2 phép tính, ta cộng từ trái qua phải. - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn(HSG). - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Đọc các phép cộng có kết quả là 6. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS: 6 gồm 1 và 5; 2 và 4; 3 và 3. - 1 HS: 6 lớn hơn 5, 4, 3, 2, 1, 0. - 1 HS: 6 đứng liền sau 5. - Nêu lại(3 HS) - Thực hành lấy que tính. - 5 và 1; 4 và 2; 3 và 3. - Bên trái có 5 que tính, bên phải có 1 que tính. Có tất cả 6 que tính. - HS nêu: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - Cá nhân, tổ, lớp. - HS lập phép cộng: 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 - Cá nhân, đồng thanh. - HS lập: 3 + 3 = 6 - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, tổ, lớp. - Đồng thanh, cá nhân. - Hát. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS tự làm vào vở ô ly. - 2 HS chữa bài bảng nhóm. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS tự làm vào sách. - 3 HS đọc kết quả. Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài ở sách. - 3 HS làm bảng nhóm. - 4 HS nêu4nêu. - Làm bài vào sách. - a) 4 + 2 = 6/2 + 4 = 6. b) 3 + 3 = 6. Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN Tiết 44 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ. 2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Biết làm phép trừ trong phạm vi 6. 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: BĐD Toán. -HS:BĐD. Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 12’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn HS thành lập bảng trừ trong PV6: * 6 - 1= 5 * 6 – 5 = 1 * 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 * 6 - 3 = 3 b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: Nghỉ giữa giờ 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: III. Củng cố - dặn dò: - YC HS đọc bảng cộng trong PV6? - Tính: 1 + 4 + 1 = 3+ 1+ 2 = 4 + 2 + 0 = 3+ 0 + 3 = - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 6. * Bước 1: Cho HS lấy ra 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. - Cho HS nhắc lại đầu bài. * Bước 2: Hỏi 6 bớt 1 còn mấy? * Bước 3: Ta viết 6 bớt 1 còn 5 như sau: - Viết: 6 - 1= 5. - Đọc mẫu: Sáu trừ một bằng năm. - 6 hình tam giác, nếu không bớt 1 mà bớt 5. Cho HS nêu đề bài. - Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán. - GV ghi bảng: 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1. Tương tự. - YC HS đọc lại toàn bộ các phép trừ. - Che lần lượt các số trong bảng trừ. - Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ. Cho HS mở SGK tr66. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. * Chốt: Chú ý khi đặt tính cột dọc các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC bài toán. - Hướng dẫn cách làm bài rồi cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Gọi 1 HS nêu YC bài toán. - Cho HS tự làm. - Y/c học sinh giải thích cách làm. (HSG) * Chốt: Luyện tập cộng trong phạm vi 6 có 2 phép tính, ta cộng từ trái qua phải. - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.(HSG) - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. * Chốt: Phép tình cần phù hợp với bài toán. - Đọc các phép trừ trong phạm vi 6. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 1 - 2 HS. - 2 HS lên bảng. - Nêu lại(3 hs) - HS thực hành. - 2 - 3 HS nhắc lại đầu bài: Có 6 hình tam giác bớt 1 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác? - 6 bớt 1 còn 5. - Cá nhân, đồng thanh. - HS nêu. - HS nêu: 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 - Cá nhân, đồng thanh. - 2 HS, đồng thanh. - Đồng thanh, cá nhân. - 1 - 2 HS. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS tự làm vào vở ô li. - 2 HS chữa bài bảng nhóm. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS tự làm vào sách. - 3 HS đọc kết quả. Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài ở sách. - 3 HS làm bảng nhóm. - 4 HS nêu4nêu. - Làm bài vào sách. - a) 6 - 1 = 5/ 6 - 5 = 1. b) 6 - 2 = 4/6 - 4 = 2. Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN Tiết 45: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Củng cố về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 6. 2.Kĩ năng : Biết làm phép cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 6. 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Bảng nhóm. -HS:BĐD III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG NÔI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1’ 25’ 3’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính Giải lao c. Bài 3: >, <, = d. Bài 4: Số? e. Bài 5: Viết ptth III. Củng cố - dặn dò: - Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6? - Tính: 6 - 4 - 1 = 6 - 3 + 2 = 6 - 1 - 4 = 6 - 5 + 0 = - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài: Luyện tập. Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK tr67. - Gọi 1 HS nêu YC bài toán. - Cho HS tự làm. * Chốt: Chú ý cách đặt tính dọc. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC bài toán. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. - YC HS giải thích cách làm. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. - YC HS giải thích cách làm.(HSG) * Chốt: Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh với các số bên phải rồi mới điền dấu. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. * Chốt: Cần dựa vào bảng cộng, trừ đã học để nhẩm tính. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng(HSG). - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Thực hành phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS. - 2 HS. - Nhắc lại. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vở ô li. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS đọc. Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Điền dấu >, =, <. - Làm bài vào sách. - 3 HS lên làm bảng nhóm. Lớp nhận xét. - 1 HS nêu: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài vào sách. - 3 HS đọc. - HS làm bài vào sách. - 2 HS. Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tài liệu đính kèm: