Toán
Mười một, mười hai
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được cấu tạo cc số mười một, mười hai, biết đọc viết cc số.
- Bước đầu nhận biết số cĩ hai chữ số; 11(12) gồm 1chục v 1(2) đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thẻ chục que tính và 2 que tính rời
- Kẻ sẵn bảng như SGK
- Sử dụng SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 10 đơn vị là mấy chục?
- 1 chục bằng mấy đơn vị?
- Nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Mười một, mười hai
2. Giới thiệu số 11:
- Cho HS lấy thẻ 1 chục que tính và 1 que tính rời (kết hợp GV lấy que tính và đính bảng cài)
- 1 chục que tính thêm 1 que tính nữa được bao nhiêu que tính?
- Số 11 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 11 gồm có mấy chữ số?
LỊCH SOẠN GIẢNG TUẦN :19 Từ ngày 02.01. đến 6.0 .2012 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy Thứ 2 2/1 1 Tiếng việt ăc ,âc 2 Tiếng việt ăc, âc 3 Toán Mười mợt, mười hai 4 Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo Thứ 3 3/1 1 Toán Mười ba, mười bớn, mười lăm 2 Tiếng Việt uc, ưc 3 Tiếng Việt uc, ưc 4 Thứ 4 4/1 1 Tiếng Việt ơc, uơc 2 Tiếng Việt ơc, uơc 3 TN - XH Cuợc sớng xung quanh (TT) 4 Thứ 5 5/1 1 Toán Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín 2 Tiếng Việt iêc, ươc 3 Tiếng Việt iêc, ươc 4 Thứ 6 6/1 1 Toán Hai mươi. Hai chục 2 Thủ cơng Gấp mũ ca lơ 3 Tiếng Việt Tuớc lúa, hạt thóc,... 4 Tiếng Việt Con ớc , đuơi guớc, ... Thứ hai ngày 2 tháng 01 năm 2012 Toán Mười một, mười hai I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc viết các số. - Bước đầu nhận biết số cĩ hai chữ số; 11(12) gồm 1chục và 1(2) đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thẻ chục que tính và 2 que tính rời - Kẻ sẵn bảng như SGK - Sử dụng SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - 10 đơn vị là mấy chục? - 1 chục bằng mấy đơn vị? - Nhận xét cho điểm B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Mười một, mười hai 2. Giới thiệu số 11: - Cho HS lấy thẻ 1 chục que tính và 1 que tính rời (kết hợp GV lấy que tính và đính bảng cài) - 1 chục que tính thêm 1 que tính nữa được bao nhiêu que tính? - Số 11 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Số 11 gồm có mấy chữ số? - Kết hợp ghi bảng: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 1 11 mười một - Chỉ số 11 cho HS đọc 3. Giới thiệu số 12: Tương tự như trên - Cho HS viết bảng con số 11, 12 4. Thực hành: * Bài 1. Số? - Cho HS quan sát hình vẽ ở SGK đếm số ngôi sao và viết số tương ứng vào ô trống - Gọi HS đọc bài làm của mình - Nhận xét tuyên dương * Bài 2. Vẽ thêm chấm tròn để có 1 chục và 1 đơn vị, 1 chục và 2 đơn vị - Nhận xét cho điểm * Bài 3. Điền số vào mỗi vạch của tia số: - Gọi HS đọc các số vừa điền - Nhận xét sửa sai C. Củng cố - dặn dò: - Số 11, số 12 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét tiết học: Tuyên dương, nhắc nhở - Chuẩn bị trước bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm - 2 HS trả lời - Nhận xét, bổ sung - 2 HS đọc tên bài - Cả lớp mở hộp thực hành toán lấy thẻ 1 chục và 1 que rời để trên bàn - Cá nhân trả lời: một chục que tính và một que tính nữa là mười một que tính - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 11 gồm có hai chữ số - Cá nhân đọc: mười một - Cả lớp viết bảng con: - 1 HS nêu y/c - Cả lớp làm ở SGK - đổi chéo bài nhận xét - 3 HS - Nhận xét bổ sung - 2 HS lên bảng vẽ - Cả lớp làm ở SGK - 1 HS nêu yêu cầu: - 1 HS lên bảng điền - Cả lớp làm ở SGK - 2 HS trả lời: ***************************************************** Tiếng Việt ăc - âc A. MỤC TIÊU: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang - Học sinh tìm được tiếng từ trong,ngoài bài có vần ăc, âc. So sánh được ăc với âc B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên:- Sử dụng hộp thực hành Tiếng Việt, tranh SGK trang 146, 157. Tranh giải nghĩa từ : màu sắc , giấc ngủ . * Học sinh: - Hộp thực hành Tiếng Việt, SGK, vở tập viết, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra của HS - Đọc : Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. - Nhận xét - cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 77: ăc - Chỉ bảng và đọc: ăc 2. Dạy vần ăc: a. Nhận diện vần: - Đính bảng cài: ăc - Cho HS phân tích vần: ăc - Cho HS đính bảng cài: ăc b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Đọc mẫu: ăc - Gọi HS đánh vần và đọc: ăc - Đính bảng cài: mắc - Cho HS phân tích: mắc - Cho HS đính bảng: mắc - HS đánh vần- đọc: mắc - Ghi bảng: mắc - Cho HS quan sát tranh ở SGK mắc áo * Dạy vần âc: Tương tự như trên - Cho HS so sánh ăc với âc - Cho HS đọc lại bảng (thứ tự và không thứ tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - HS thi gạch tiếng có vần ăc, âc - Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. (HS khá, giỏi đọc trơn từ) - Hướng dẫn HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn từ. - Chỉnh sửa sai - đọc mẫu , giải nghĩa từ kèm theo tranh minh họa . - Gọi HS đọc lại các từ trên. d.Hướng dẫn viết: ăc, âc, mắc, gấc - Viết mẫu và hướng dẫn viết: ăc, âc, mắc, gấc - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bảng tiết 1 (thứ tự và không thứ tự) * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh SGK Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. - Tìm tiếng có vần: ăc, âc - Cho HS luyện đọc câu trên (HS yếu đánh vần từng tiếng) - Chỉnh sửa sai - đọc mẫu b. Luyện nói: "Ruộng bậc thang" * Cho HS quan sát tranh ở SGK - Tranh vẽ cảnh gì? - Em hãy chỉ và giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa ở ruộng bậc thang? - Xung quanh ruộng bậc thang còn có những gì? - GV giới thiệu : Ở miền núi chủ yếu là đời núi , nên người ta trờng lúa ven đời mảnh ruợng ở trên cao hơn nới với mảnh ruợng ở dưới thấp hơn theo sườn đời gọi là ruợng bậc thang . * Luyện đọc bài ở SGK - Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu - Thu 5 - 7 bài chấm III. Củng cố - dặn dò: - Tìm tiếng từ ngoài bài có vần: ăc, âc - Gọi HS đọc cả bài ở SGK - Nhận xét tiết học: Tuyên dương ... - Chuẩn bị bài sau: uc, ưc - 4 - 5 HS đọc - 3 - 5 HS đọc - 2 HS phân tích - Cả lớp đính bảng cài - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 4 HS đọc - 2 HS - Cả lớp đính - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 3 HS đọc - Quan sát - nhận xét - 3 - 5 HS đọc - HS khá, giỏi so sánh - Cá nhân - cả lớp đọc - 3 HS đọc từ - 2 HS thi - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con: - Cá nhân - nhóm - cả lớp - Quan sát - nhận xét - 3 HS đọc đoạn: - 2 HS tìm: - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc lại câu - 2 HS đọc - Quan sát - trả lời - Cá nhân - nhóm - cả lớp đọc - Cả lớp viết vào vở - HS giỏi tìm - 3 HS đọc ***************************************************** Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. - Học sinh có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo. II. Đồ dùng và phương tiện: VBT Đạo đức 1 và tranh vở bài tập, tranh phĩng to ở bài tập 2. III. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho cả lớp hát bài: "Những em bé ngoan" Nhạc và lời của "Phan Đình Điểu". - Qua bài hát vì sao các bạn được khen là em bé ngoan? (1 - 2 HS trả lời) * Các bạn được khen là em bé ngoan vì các bạn đã đi học đều, khi ngồi học thì nghe giảng rất chăm và vâng lời thầy giáo, cô giáo. Để hiểu thêm điều đó, hôm nay cô cùng các em tìm hiểu qua bài 9: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 1). -Biết giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. 2. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH .1 Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1 - Yêu cầu HS mở VBT đạo đức trang 29 - Đọc yêu cầu BT1 - Chia nhóm và giao nhiệm vụ: + Các nhóm ở tổ 1 và sốbạn tổ 2 thảo luận và đóng vai ở tình huống 1: Khi em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường. + Các nhóm ở tổ 3 vàsố bạn tổ 2 cịn lại thảo luận và đóng vai ở tình huống 2: Khi em đưa (hoặc nhận) sách, vở cho thầy giáo, cô giáo. - Thảo luận và phân công vai trong thời gian 2 phút. - Gọi các nhóm ở tổ 1 vàsố bạn tổ 2 lên đóng vai và xử lí tình huống 1. - Cách xử lí của nhóm bạn như vậy đã được chưa? Vì sao? - Lớp mình bạn nào đã làm được như bạn vừa rồi? - Nhận xét tuyên dương. - Theo em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? * Các em vừa nghe cách xử lí của các nhóm các bạn đã chào hỏi lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Còn khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo thì các em sẽ làm gì và nói như thế nào? Chúng ta cùng xem cách xử lí của các nhóm tổ 2 và tổ nhé. - Gọi các nhóm ở tổ 3 và số bạn tổ2 cịn lại lên đóng vai và xử lí tình huống 2. - Cách xử lí của nhóm bạn như vậy đã được chưa? Vì sao? - Lớp mình bạn nào đã làm được như bạn vừa rồi? - Nhận xét tuyên dương. - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay của thầy giáo, cô giáo? - Khi cô đưa sách, vơ cho em thì em lấy như thế nào và nói gì? - Khi em đưa sách, vở cho cô em nói gì và làm gì? - Cả lớp mở VBT - Lắng nghe - Nhóm đôi - Các nhóm thảo luận - chuẩn bị đóng v ... û SGK xem xiếc * Dạy vần uôc: Tương tự như trên - Cho HS so sánh iêc vơí ươc - Cho HS đọc lại bảng (thứ tự và không thứ tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thuộc bài - HS thi gạch tiếng có vần iêc, ươc - Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. (HS khá, giỏi đọc trơn từ) - Hướng dẫn HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn từ. - Chỉnh sửa sai - đọc mẫu . Giai nghĩa từ kèm theo tranh minh họa . - Gọi HS đọc lại các từ trên. d. Hướng dẫn viết: iêc, ươc, xiếc, rước - Viết mẫu và hướng dẫn viết: iêc, ươc, xiếc, rước - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3/ Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bảng tiết 1 (thứ tự và không thứ tự) * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh SGK Quê hương là con diều biếc ... Êm đềm khua nước ven sông. - Tìm tiếng có vần: iêc, ươc - Cho HS luyện đọc câu trên (HS yếu đánh vần từng tiếng) - Chỉnh sửa sai - đọc mẫu b.Luyện nói:" Xiếc, múa rối, ca nhạc" * Cho HS quan sát tranh ở SGK - Tranh vẽ cảnh gì? - Các tiết mục trên em thích tiết mục nào nhất? Vì sao? * Luyện đọc bài ở SGK - Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu - Thu 5 - 7 bài chấm III/ Củng cố - dặn dò: - Tìm tiếng từ ngoài bài có vần: iêc, ươc - Gọi HS đọc cả bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết học: Tuyên dương ... - Chuẩn bị bài sau: ach - Tổ 1, tổ 2 viết: con ốc, gốc cây - Tổ 3 viết: đôi guốc - 5 HS - 3 HS - 3 - 5 HS đọc - 2 HS phân tích - Cả lớp đính bảng cài - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 4 HS đọc - 2 HS - Cả lớp đính - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 3 HS đọc - Quan sát - nhận xét - 3 - 5 HS đọc - HS khá, giỏi so sánh - Cá nhân - cả lớp đọc - 3 HS đọc từ - 2 HS thi - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc - Cả lớp viết - Cá nhân - nhóm - cả lớp - Quan sát - nhận xét - 2 - 3 HS đọc câu - 2 HS tìm - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc lại câu - 2 HS đọc - Quan sát - trả lời - Cá nhân trả lời - 3 - 5 HS khá, giỏi - Cá nhân - nhóm - cả lớp đọc - Cả lớp viết vào vở - HS giỏi tìm - 3 HS đọc ********************************************************* Thứ sáu ngày 6 tháng 01 năm 2012 Toán Hai mươi. Hai chục I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết được số hai mươi gôm 2 chục. - Biết đọc, viết số 20; phân biết số chục, số đơn vị. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 2 thẻ chục que tính - Kẻ sẵn bảng như SGK - Sử dụng SGK làm bài tập, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng số 16, 17, 18, 19 - Nhận xét cho điểm B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hai mươi. Hai chục 2. Giới thiệu số 20: - Cho HS lấy thẻ 1 chục que tính và lấy tiếp 1 thẻ chục que tính nữa ( kết hợp GV lấy que tính và đính bảng cài) - 1 chục que tính thêm 1 chục que tính nữa được bao nhiêu que tính? - Hai mươi còn gọi là hai chục - Số 20 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 gồm có mấy chữ số? - Kết hợp ghi bảng: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 0 20 hai mươi - Chỉ số 20 cho HS đọc 4. Thực hành: * Bài 1. Viết số: - Gọi HS lên bảng viết số - Nhận xét sửa sai. * Bài 2. Trả lời câu hỏi: - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ... - Nhận xét tuyên dương * Bài 3. Điền số vào mỗi vạch của tia số: - Gọi HS đọc các số vừa điền - Nhận xét sửa sai III. Củng cố - dặn dò: - Số liền sau của 12là số nào? - Số 20 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Hai mươi còn gọi là mấy chục? - Số 20 gồm có mấy chữ số? - Nhận xét tiết học: Tuyên dương, nhắc nhở - Chuẩn bị trước bài: Phép cộng dạng 14 + 3 - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét, bổ sung - 2 HS đọc tên bài - Cả lớp mở hộp thực hành toán lấy thẻ 1 chục và 1 thẻ chục que tính để trên bàn - 2 - 3 HS trả lời: 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính - Mười que tính thêm mười que tính là hai mươi que tính - 3 HS nhắc lại - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Số 20 gồm có hai chữ số - Cá nhân đọc: hai mươi - 1 HS nêu y/c - 1 HS viết: 10, 11, 12, 13, ..., 20 - 1 HS viết: 20, 19, 18, 17, ..., 10 - Cả lớp viết bảng con - 3 HS đọc các số trên - Lần lượt HS trả lời - Nhận xét bổ sung - 1 HS lên bảng điền - Cả lớp làm ở SGK - đổi chéo bài nhận xét - Cá nhân trả lời - 2 HS đọc ----------------------------------------------------- Thủ công Gấp mũ ca lô( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp đượcmũ ca lơ bằng giấy. các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Gấp được mũ ca lơ bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. II . CHUẨN BỊ : 1/ GV: Mẫu gấp mũ ca lô , quy trình gấp. 2/ HS : Giấy màu có kẻ ô. III . CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A . Bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Tiết này các em thực hành gấp mũ ca lô ( T1) 2. Hoạt động 1 : - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét - Cho các em quan sát mũ ca lô mẫu nhận xét - Đặt câu hỏi để HS trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô * Hướng dẫn mẫu : - Chọn màu theo ý thích. - Cách tạo tờ giấy hình vuông + Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật - Xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông - Đặt tờ giấy hình vuông gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo, sau đó gấp để lấy đường dấu giữa, mở ra.Gấp đôi tiếp hình theo chiều ngang để lấy dấu gấp , gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với dấu gấp ngang và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa - Lật ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên. Gấp một lớp giấy phần dưới của hình lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp lên, lật ra mặt sau cũng làm tương tự như vậy . - Lưu ý gấp các mép thẳng, đều và đẹp. * Thực hành : - Cho các em thực hành gấp từng bước do GV chỉ dẫn từng bước - Quan sát – giúp đỡ HS yếu. C. Củng cố - dặn dò - Cho HS nhắc lại từng bước. - Nhận xét - Chuẩn bị : tiết 2 - Cả lớp bỏ đồ dùng trên bàn - Quan sát - Quan sát - Thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy theo chỉ dẫn của GV - Cá nhân *************************************************** Tập viết tuốc lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, nóng nực, con ốc đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. A. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữø: tuốc lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, nóng nực, con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá giếc, công việc, cái lược, thước kẻ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, theo vở Tập viết 1, tập hai. - Học sinh giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập hai. - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và giữ gìn sách vở sạch đẹp. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Kẻ bảng như vở tập viết - Viết sẵn chữ mẫu lên bảng phụ: tuốc lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, nóng nực, con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá giếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Vở tập viết, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: đôi guốc, thuộc bài - Nhận xét - cho điểm II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi bảng: tuốc lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, nóng nực, con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá giếc, công việc, cái lược, thước kẻ 2. Quan sát chữ mẫu, nhận xét và viết bảng con: * Treo chữ mẫu viết sẵn trên bảng phụ: tuốc lúa, hạt thóc - Những con chữ nào có độ cao 3 ô li? - Những con chữ nào có độ cao 2 ô li? - Chữ nào có độ cao 5 ô li? - Viết mẫu và hướng dẫn viết: kiếm, yếm * Lưu ý nét nối giữa t vớiuôc đặt dấu sắc trên ô. - Nhận xét sửa sai * Hướng dẫn viết: màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, nóng nực, con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá giếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Hướng dẫn tương tự như trên - Cho HS viết bảng con: sắc, giấc, xúc, nực,ốc, guốc, thuộc, giếc, việc, lược, thước - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ và con chữ, cách để vở, tư thế ngồi và cầm bút, - Cho HS viết vào vở tập viết - Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu - hướng dẫn HS viết đúng quy trình chữ, ... - Thu 8 - 10 bài của HS lên chấm - nhận xét sửa sai 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc các chữ vừa viết - Trưng bày bài viết đẹp của bạn để HS học tập - Nhận xét tiết học: tuyên dương - nhắc nhở. - Về nhà viết tiếp phần còn lại. - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - 3 HS đọc - Quan sát - nhận xét - 2 HS đọc - t cao 3 ôli - u, ô, c, a cao hai ô li - h , l cao 5 ô li - Cả lớp viết bảng con: tuốc, thóc - 2 HS đọc từ - Cả lớp viết bảng con: . - Cả lớp viết - Cá nhân, cả lớp ******************************************************** BGH DUYỆT
Tài liệu đính kèm: