Tiết 3: Toán:
Đ: Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
- Hớng dẫn và giao việc
Tuần 33: Thứ hai, ngay 19 tháng 4 năm 2010 Tiết 3: Toán: Đ: Ôn tập các số đến 10 A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: - Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10 - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. B- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét và cho điểm II- Luyện tập: Bài 1: Sách - Hướng dẫn và giao việc Bài 2: Tương tự bài 1 - Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 3: Sách - Nêu yêu của bài - GV hướng dẫn và giao việc Bài 4: ? Bày bài yêu cầu gì ? ? Hình vuông có mấy cạnh ? ? Hình tâm giác có mấy cạnh ? - Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV KT bài dưới lớp của mình III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2 - Nhận xét chung giờ học - 10, 9,7, 5 - 5, 7, 9, 10 - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng. - HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 - HS làm và nêu miệng kết quả 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 - HS nêu - Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - 4 cạnh - 3 cạnh a) b) - HS chơi thi giữa các nhóm - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4+5: Tập đọc Bài 38: Cây bàng A- Mục đích, Yêu cầu: 1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy. 2- Ôn các vần oang, oac: - Tìm tiếng trong bài có vần oang - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac 3- Hiểu nội dung bài: - Cây bàng thân thiết với các trường học. - Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng). B- Đồ dùng dạy – học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK C- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc lại “Sau cơn mưa” - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ. ? Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá. + Luyện đọc câu: ? Bài có mấy câu ? ? Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì - GV HD và giao việc. - GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc đoạn bài: ? Bài có mấy đoạn ? ? Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ? - GV HD và giao việc - Cho HS đọc lại những chỗ yếu + GV đọc mẫu lần 1. 3- Ôn vần oang, oac: ? Tìm tiếng trong bài có vần oang ? ? Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ? ? Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac - Cho Hs đọc lại bài Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài: + Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2. ? Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ? ? Mùa xuân cây bàng ra sao ? H: Mùa hè cây bàng có đ2 gì ? H: Mùa thu cây bàng NTN ? + GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc lại cả bài. b- Luyện nói: ? Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - GV chia nhóm và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa 5- Củng cố – dặn dò: Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - Nhận xét chung giờ học dặn dò: - Đọc lại bài - Đọc trước bài “Đi học” - 1 vài em đọc. - 1HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc Cn, nhóm - HS sử dụng bộ đồ dùng - Bài gồm 4 câu - Ngắt hơi - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc) - 2 đoạn - Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm - HS đọc nối tiếp theo bàn tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT Lớp trưởng đk’ - HS tìm: .. - 3, 4 HS đọc - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non - Tán lá xanh um, che mát - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - HS chú ý nghe - 2, 3 HS đọc - Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường - Cử đại diện nhóm nêu trước lớp - HS chơi theo nhóm - HS nghe và ghi nhớ Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập viết Bài: Tô chữ hoa: U, Ư, V. A- Mục đích, yêu cầu: - HS tập viết chữ hoa: U, Ư, V. - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac. Các TN: Khoảng trời, áo khoác. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học A. KTBC - GV yêu cầu hs viết bảng con u, ư. v. - GV nhận xét B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn hs tô chữ - GV hdẫn hs qsát và nhận xét - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét nêu quy trình viết vừa nói vừa tô chữ - Hdẫn hs viết trên bảng con 3. Hdẫn hs viết vần từ ngữ ứng dụng - Cho hs đọc các vần và từ ngữ - Hdẫn hs tập viết bảng con - GV nhận xét 4. Hdẫn hs tập tô, tập viết - Ycầu hs tập tô, tập viết - GV qsát hdẫn cho từng hs - Chấm điểm 1 số bài nhận xét C. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs viết tiếp bài - HS viết bảng con - HS lắng nghe - HS qsát và nhận xét chữ mẫu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HS tập tô, tập viết Tiết 2: Chính tả: Bài viết: Cây bàng A- Mục đích, Yêu cầu: - Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài" - Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh B. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ chép sẵn - Đoạn văn trong bài cây bàng - Bài tập C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học A. KTBC - GV cho hs viết bảng con: B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. Hdẫn hs tập chép - GV gọi hs đọc bài viết trên bảng - GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT - GV hdẫn hs viết những chữ khó - GV ycầu hs viết bảng con: - GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs - GV nhắc nhở hs trước khi viết bài - Ycầu hs luyện viết bài vào vở - GV qsát, uốn nắn hs - Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả 3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả Bài tập 2: Điền vần oang hay oac - Gọi hs đọc ycầu bài tập - Hdẫn hs làm bài tập - Ycầu hs làm vào bảng con - Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp Bài tập 3. Điềng hay gh: Hdẫn hs làm bài tập - Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào vở. - GV và hs nhận xét 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài. - HS viết bảng con - HS lắng nghe - 2 hs đọc, lớp đọc thầm - HS đọc ĐT, CN - HS viết bảng con lần lượt - HS tập chép bài vào vở - HS đọc ycầu bài tập - HS làm bài vào bảng con, 2hs lên bảng làm - HS làm bài rồi đọc bài của mình Tiết 5: Luyện Tiếng Việt Bài: Luyện đọc bài: Cây bàng I. Mục tiêu: - Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bài đọc viết bảng lớp. Iii. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - GV đọc bài 1 lần - Cho hs đọc bài trên bảng lớp - Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ - Hdẫn hs đọc câu, đoạn - Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp - Gọi CN thi đọc toàn bài 2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài - Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ươm, ươp gài bảng và nói nối tiếp - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - HS đọc bài ĐT - HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích - HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn - Bàn, tổ thi đọc - CN thi đọc bài - Tìm và đọc - HS thi tìm từ - Đọc ĐT Tiết 6 : Luyện Toán Bài: Củng cố Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 ( Cộng, trừ không nhớ) A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 2. Hdẫn hs luyện toán Bài 1. Ycầu hs đặt tính rối tính. - Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con - Gọi hs nêu cách tính. - GV và hs nhận xét. Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò tiếp sức - GV và hs nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 3: - Gọi hs đọc bài toán - Hdẫn hs tìm hiểu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm bài - GV gọi hs đọc bài của mình - GV và hs nhận xét. Bài 4: - Gọi hs đọc đề toán - Hdẫn hs tìm hiểu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs lên bảng làm bài - GV gọi hs đọc bài của mình - GV và hs nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs. - 1hs lên bảng lớp làm bảng con - HS nhận xét, nêu cách tính - 3 đội chơi trò chơi - HS đọc đề toán - hs lên bảng, lớp làm vào vở - 2 HS đọc đề toán - hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010 Tiết 2: Toán: ôn tập: các số đến 10 A- Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Bảng trừ và thực hành tính trừ (nhẩm) trong phạ vi các số đến 10 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 = 4 + 4 = 2 + 7 = - KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm II- Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn và giao bài Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? - Giao việc ? Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Bài 3: - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm ? Đây là phép trừ mấy số ? Ta thực hiện như thế nào ? - Giao việc Bài 4: - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải: Tóm tắt Có tất cả: 10 con Số gà: 3 con Số vịt: ........con ? III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Lập các phép tính đúng với (6, 3, 9, +, - , = ) - GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò chơi. - GV nhận xét chung giờ học. - 2 HS lên bảng làm - 1 vài em - Thực hiện tính trừ - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 - Thực hiện các phép tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng 5 + 4 = 9 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. - Phép trừ 3 số - Thực hiện từ trái sang p ... bài 2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài - Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ăn, ăng gài bảng và nói nối tiếp - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - HS đọc bài ĐT - HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích - HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn - Bàn, tổ thi đọc - CN thi đọc bài - Tìm và đọc - HS thi tìm từ - Đọc ĐT Tiết 6 Luyện Toán Bài: Củng cố Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 ( Cộng, trừ không nhớ) A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 2. Hdẫn hs luyện toán Bài 1: Tổ chức cho hs chơi trò tiếp sức - GV và hs nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 2. Ycầu hs đặt tính rối tính. - Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con - Gọi hs nêu cách tính. - GV và hs nhận xét. Bài 3: - Gọi hs đọc bài toán - Hdẫn hs tìm hiểu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm bài - GV gọi hs đọc bài của mình - GV và hs nhận xét. Bài 4: - Gọi hs đọc đề toán - Hdẫn hs tìm hiểu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs lên bảng làm bài - GV gọi hs đọc bài của mình - GV và hs nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs. - 3 đội chơi trò chơi - 1hs lên bảng lớp làm bảng con - HS nhận xét, nêu cách tính - HS đọc đề toán - 1hs lên bảng, lớp làm vào vở - 2 HS đọc đề toán - 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở nháp Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 : Chính tả ( nghe viết ) Bài: đi học A- Mục đích - Yêu cầu: - Nghe, viết hai khổ thơ đầu bài "Đi học". Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. - Điền đúng vần ăn hoặc ăng; chữ ng hoặc ngh. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép hai khổ thơ bài "Đi học". C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học A. KTBC - GV cho hs viết bảng con: cây bàng - GV nhận xét. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. Hdẫn hs tập chép - GV gọi hs đọc bài viết trong SGK. - GV hdẫn hs viết những chữ khó - GV ycầu hs viết bảng con: - GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs - GV nhắc nhở hs trước khi viết bài - Đọc bài chậm cho hs luyện viết bài vào vở. - GV qsát, uốn nắn hs - Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả 3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng - Gọi hs đọc ycầu bài tập - Hdẫn hs làm bài tập - Ycầu hs làm vào bảng con - Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp. Bài tập 3: Điền chữ g hay gh - Gọi hs đọc ycầu bài tập - Hdẫn hs làm bài tập - Ycầu hs làm vào vở. * GV chấm chữa bài. 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài. - HS viết bảng con. - HS lắng nghe. - 2 hs đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc ĐT, CN. - HS viết bảng con lần lượt. - HS nghe – viết bài vào vở. - HS đọc ycầu bài tập. - HS làm bài vào bảng con, 2hs lên bảng làm - HS làm bài vào vở Tiết 2 : Kể chuyện Bài: cô chủ không biết quí tình bạn A- Mục đích, yêu cầu: - Nghe cô giáo kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ chuyện. C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs kể chuyện bài tuần trước - Nhận xét cho điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 chậm rãi - GV kể lần 2,3 kết hợp tranh minh hoạ - GV hdẫn hs tập kể từng tranh - Ycầu hs xem tranh gọi hs nói nội dung tranh - GV hdẫn hs với tranh 2,3,4 tương tự như tranh 1 + Ycầu hs kể trong nhóm 4 dựa vào tranh trong sgk - GV qsát các nhóm - Gọi các nhóm lên kể + Hdẫn hs kể phân vai - Lần 1: GV làm người dẫn chuyện - Lần 2: Gọi hs lên kể phân vai - GV và hs nhận xét * Bình chọn những hs kể hay 3 Củng cố – Dặn dò - GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời * GV nhận xét tiết học * Dặn dò hs về nhà tập kể lại cho người thân nghe - 2 hs kể chuyện - HS lắng nghe và qsát tranh - HS xem tranh nói nội dung tranh 1 - 2 hs kể tranh 1, lớp nhận xét - HS kể trong nhóm 4 - Các nhóm lên kể - HS kể phân vai trước lớp - HS trả lời câu hỏi Tiết 6 Luyện Tiếng việt Bài: Luyện kể lại câu chuyện: cô chủ không biết quí tình bạn I. Mục tiêu: - Hd hs kể lại câu chuyện Con rồng cháu tiên - Biết đổi giọng để phân biệt vai nhân vật và người dẫn chuyện. - Qua câu chuyện HS hiểu ý nghĩa: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc II. cácHoạt động day học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Hướng HS dẫn kể chuyện: - GV kể 1 lần. - Cho hs kể trong nhóm. - Gọi các nhóm lên kể trước lớp - Nhận xét 2 Tổ chức thi kể cả câu chuyện trước lớp - Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp. - Cho hs bình chọn bạn kể hay nhất lớp. - GV nhận xét. 3. Dặn dò: - Dặn dò hs. - Nhận xét tiết học. - HS kể từng đoạn trong nhóm - Kể trước lớp - HS thi kể chuyện trước lớp. - HS bình chọn bạn kể hay nhất lớp. Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 132: Ôn tập các số đến 100 A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 II- Luyện tập: Bài 1: Sách - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2: ? Bài Y/c gì ? - HD và giao việc. Bài 3: Sách - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. Bài 4: Vở - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. III- Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: Lập các phép tính đúng - NX chung giờ học. - 2 HS lên bảng. - HS làm và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a- 24 53 31 40 55 93 b- 68 74 95 32 11 35 36 63 60 - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 3 + 4: Tập đọc Bài: nói dối hại thân A- Mục đích - Yêu cầu: 1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt. 2- Ôn các vần ít, vần uýt: - Tìm tiếng trong bài có vần it - Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt 3- Hiểu nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bộ chữ HVTH. - ảnh các cảnh vật trong trận mưa. C- Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài "Đi học" - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HD luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi - GV theo dõi, chỉnh sửa - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi + Luyện đọc câu: ? Bài có mấy câu ? ? Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ? - HD và giao việc - GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc đoạn, bài ? Bài có mấy đoạn ? Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì - Giao việc. - Y/c HS đọc lại những chỗ yếu + GV đọc mẫu lần 1. 3- Ôn các vần it, uyt: ? Tìm tiếng trong bài có vần it ? ? Tìm từ có tiếng chứa vần it, uyt ở ngoài bài ? - Y/c HS điền vần it hay uyt ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - GV nhận xét giờ học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc: a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1. ? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Cho HS đọc đoạn 2 ? Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? ? Sự việc kết thúc NTN ? + GV đọc mẫu lần 2. - Y/c HS kể lại chuyện ? Câu chuyện khuyên ta điều gì ? b- Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV chia nhóm và giao việc - Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn dò : Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe - 1 vài HS. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc cá nhân: kêu toáng, hốt hoảng - Bài có 10 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - HS luyện đọc nối tiếp (CN) - Bài có hai đoạn - . Nghỉ hơi - HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp). - HS đọc cả bài (CN, lớp) - HS tìm và phân tích: thịt it: Quả mít, mù mịt uyt: xe buýt, huýt còi. - HS điền và nêu miệng Mít chín thơm phức. Xe buyt đầy khách - Cả lớp đọc lại bài (1lần) - Nói lời khuyên chú bé chăn cừu - HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS) - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. - Lớp theo dõi, NX. - HS nghe và ghi nhớ Tiết 5 Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc bài: Nói dối hại thân I. Mục tiêu: - Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bài đọc viết bảng lớp. Iii. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - GV đọc bài 1 lần - Cho hs đọc bài trên bảng lớp - Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ - Hdẫn hs đọc câu, đoạn - Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp - Gọi CN thi đọc toàn bài 2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài - Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần it, iêt gài bảng và nói nối tiếp - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - HS đọc bài ĐT - HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích - HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn - Bàn, tổ thi đọc - CN thi đọc bài - Tìm và đọc - HS thi tìm từ - Đọc ĐT Tiết 6: Sinh hoạt lớp tuần 33 &'
Tài liệu đính kèm: