HỌC VẦN
Bài 42: ưu –ươu
1. Mục tiờu dạy học:
1.1. Kiến thức
- HS đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ.ở đấy rồi.
1.2.Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Rèn đọc từ và câu ứng dụng
Tuần 11 Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017 Học vần Bài 42: ưu –ươu 1. Mục tiờu dạy học: 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ....ở đấy rồi’’. 1.2.Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Rèn đọc từ và câu ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp: 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: diều sáo, yêu quý 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ưu Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:lựu - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu trái lựu rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần ưu? *Dạy vần ươu tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ - GV giảng từ: mưu trí, bướu cổ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. *Đọc SGK b. Luyện nói - Những con vật này sống ở đâu? - Con nào ăn cỏ? Con nào ăn mật? - Con nào to nhưng hiền lành? - Em còn biết con nào ở rừng? - Em có biết bài hát về con vật nào không? * GD các em có ý thức bảo vệ những con thú quý, hiếm c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: ưu –ươu - HS đọc theo : ưu - Vần ưu được tạo bởi ư và u - Ghép và đánh vần ư- u – ưu/ ưu - HS đọc và phân tích cấu tạo vần ưu - So sánh ưu/ iu HS ghép: lựu - Đánh vần: l – ưu – nặng- lựu/ lựu - Tiếng “lựu’’gồm âm l, vần ưu và thanh nặng -HS đọc : trái lựu * Đọc tổng hợp - So sánh ưu/ ươu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ư, ươ ->u . Đưa bút +Chữ “ lựu, hươu’’. Đưa bút - HS viết bảng: ưu, ươu, trái lựu, hươu - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. -Thường sống ở trong rừng hoặc sởthú - Hươu, nai, voi ăn cỏ; gấu ăn mật. - Con voi - Tê giác, trâu, sư tử... - Bài hát “ Chú voi con ở Bản Đôn’’ - Đọc lại bài viết - HS viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - HS đọc lại bài - Chơi trò chơi: Điền vần. ưu trí chai r hsao chú c 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập đạo đức Tiết 11: Thực hành kỹ năng giữa học kì I Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Ôn tập củng cố, thực hành các kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 5. 1.2. Kỹ năng - Rèn luyện những hành vi đạo đức đã học qua 5 bài. - Góp phần giáo dục các em HS trở thành những người con ngoan. * Trọng tâm: - Củng cố, thực hành các kỹ năng từ bài 1 đến bài 5. 1.3. Thỏi độ - Qua bài giáo dục hs biết yêu quý gia đình. * Trọng tâm: Củng cố, luyện tập hành vi: Lễ phép , vâng lời ông , bà, cha mẹ 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Bài cũ: - Đối với anh, chị ( em nhỏ) em phải như thế nào? - Với anh, chị phải lễ phép. - Với em nhỏ phải nhường nhịn. 3.3. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập - thực hành kĩ năng: HĐ1: Hệ thống lại nội dung các bài học * Hình thức “ Hái hoa dân chủ’’ - Khi là HS lớp 1 em cảm thấy thế nào? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? - Khi đi học em phải mặc quần áo như thế nào? - Em cần giữ gìn đồ dùng sách vở như thế nào? - Em hãy kể về gia đình mình? Các em có bổn phận gì với ông bà, cha mẹ? - Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào? HĐ2: Tập xử lý tình huống * Mẹ đi làm nhắc Long ở nhà học bài và trông nhà. Các bạn đến rủ Long đi đá bang. Em thử đoán xem Long sẽ làm gì? * Hai anh em Tuấn và Hà đang chơi, thì có 1 bác ở quê ra chơi và cho quà. Theo em bạn Tuấn sẽ có những cách giải quyết nào? 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Hát , múa các bài hát theo chủ đề bài học * GV hệ thống các nội dung vừa ôn 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ - Lần lượt các em lên hái hoa và trả lời - Các nhóm cử đại diện nêu cách giải quyết - Cácnhóm khác nêu ý kiến nhận xét. - “ Em yêu trường em’’ - “ Ngày đầu tiên đi học’’ - “ Rửa mặt như mèo’’ - “Cả nhà thương nhau” Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2017 Học vần Bài 43: Ôn tập 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u và o. Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Nhà Sáo Sậu...................cào cào.’’ 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu * Trọng tâm:- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng u và o. - Đọc đúng các từ, bài ứng dụng. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Bài mới: - HS đọc SGK - Viết: chú cừu, bướu cổ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài ôn tập a. Ôn các vần vừa học: - GV đưa bảng ôn u o u o a au ao iê iêu / â âu / yê yêu / i iu / ư ưu / ê êu / ươ ươu / e / eo - GV chỉ bảng b. Ghép âm thành vần: c. Đọc từ ứng dụng: - GVghi bảng. ao bèo cá sấu kì diệu - GV giảng từ: cá sấu, kì diệu d. Luyện viết: - GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng - GV giới thiệu bài ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. * Đọc SGK b. Kể chuyện: - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 minh hoạ tranh. +Tranh 1: Sói gặp Cừu và hỏi: “ Trước khi chết có mong ước gì không?’’ +Tranh2: Sói hắng giọng sủa thật to +Tranh3: Người chăn cừu nghe tiếng gào của chó Sói liền giáng cho nó 1 gậy +Tranh 4: Cứu thoát nạn * ý nghĩa: Sói chủ quan kiêu căng nên phải đền tội. Cừu bình tĩnh và thông minh nên thoát chết. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết. - HS đưa ra các vần đã học trong tuần - HS tự đọc các âm - Đọc kết hợp phân tích vần. - Phân biệt au / ao - HS đọc thầm, HS khá đọc. - Tìm, gạch từ chứa tiếng có vần ôn - HS luyện đọc - HS nhận xét: cỡ chữ, khoảng cách, kỹ thuật viết - HS viết bảng: cá sấu, kì diệu - HS đọc CN, ĐT. - HS quan sát tranh. - HS đọc thầm, 1 HS đọc - Luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn - HS đọc tên truyện: Sói và Cừu - Quan sát tranh. - HS tập kể theo nhóm - Đại diện các nhóm lên kể - Viết bài theo từng dòng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - GV chỉ bảng ôn. - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới - HS đọc đồng thanh 1 lần. - Đại diện nhóm lên thi. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về ôn lại bài: - Chuẩn bị bài sau: Bài 44. on - an Toán Tiết 41 : Luyện tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 1.2. Kỹ năng - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4,5 Mt :Học sinh nắm được các công thức trừ trong phạm vi 3, 4,5 Hoạt động 2: Thực hành Mt : Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , 4, 5 Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc Bài 2: Tính Bài 3 : So sánh phép tính Bài 4 : GV đưa ra mô hình, hình vẽ Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Giáo viên ghi phép tính 5 – 1 = 4 + -Muốn thực hiện bài toán này em phải làm như thế nào ? 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi “ Làm tính tiếp sức’’ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn các phép tính cộng, trừ trong phạm vi cấc số đã học - HS hát - HS làm bảng con 5 – 4 = 5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 2 = Cho học sinh ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 , 4 ,5 - Học sinh làm vở - 5 - 4 - 5 - 3 2 1 4 2 - Làm bảng 5 – 1 – 1 = 4 – 1 – 1 = 5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 = - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - HS làm vở 5 – 3 ......2 5 – 4 .......2 5 – 3 ......3 5 – 4 .......1 - HS nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp. a, Có 5 con chim , bay đi 2 con . Hỏi còn mấy con chim? 5 – 2 = 3 b, Có 5 ô tô, 1 ô tô chuyển bánh. Hỏi còn lại mấy ô tô? 5 – 1 = 4 - Tính kết quả vế bên trái, rồi điền số thích hợp vào chỗ ..... + 2 - 3 + 1 3 - HS đọc bảng trừ trong PV 3, 4, 5 Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2017 Học vần Bài 44: on - an 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Gấu mẹ dạy con chơi đàn.......nhảy múa’’. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn - Rèn đọc từ và câu ứng dụng 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh ... gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ â, ă ->n. Đưa bút +Chữ “cân, trăn’’. Lia bút - HS viết bảng: ân, ăn, cái cân, con trăn - Đọc bảng 3 - 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Nặn đồ chơi - Nặn đồ chơi - Con chuột, con mèo.... - Bằng đất, bột gạo nếp, bột dẻo.... - Thu dọn ngăn nắp, rửa tay sạch sẽ.... - Đọc lại bài viết - HS viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - HS đọc lại bài - Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới - Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ân - Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ăn 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: ôn - ơn Toán Tiết 43 : Luyện tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về : Phép trừ 2 số giống nhau. Phép trừ 1 số với 0. - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 1.2. Kỹ năng - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. Mt :Học sinh nắm tên đầu bài,ôn lại các khái niệm -Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? -2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả Bài 2: Tính và viết kết quả theo cột dọc Bài 3 : Tính Bài 4 : Điền dấu Bài 5: GV đưa ra tình huống 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi “ Làm tính tiếp sức’’ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn các phép tính cộng, trừ trong phạm vi cấc số đã học - HS hát - HS làm bảng con 3 –3 = 4 – 4 = 5 – 0 = 2 – 0 = - kết quả bằng chính số đó - kết quả bằng 0 - HS làm bảng 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1= - Học sinh làm vở - 5 - 5 - 1 - 4 1 0 1 2 - Làm bảng 2– 1 – 1 = 3– 1 – 2= 4– 2– 2= 4– 0– 2= - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - HS làm vở 5 – 3 ......2 4 – 4 .....0 5 – 1.......3 4 – 0 ....0 - HS nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp. -Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ? 4 – 4 = 0 - Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 3 - 3 = 0 - Tính kết quả rồi điền số thích hợp vào ô trống - 0 + 1 - 5 4 - HS đọc bảng trừ trong PV 3, 4, 5 Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2017 Tập viết Bài 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS nắm được quy trình và viết đúng mẫu, đúng cỡ và khoảng cách các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng viết đúng , viết đẹp cho HS. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho HS. * Trọng tâm: Viết đúng mẫu, đúng cỡ các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: cái kéo, trái đào, sáo sậu - Viết bảng : eo, au, ao, bài vở 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là o và u? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV lưu ý điểm dừng bút 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. - HS quan sát và nhận xét - kéo, đào, sáo sậu, líu, hiểu, yêu cầu Các chữ : đào, sáo sậu , cầu-> Lia bút Các chữ : kéo, hiểu, líu-> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly - Các chữ : đ cao 4ly; t cao 3 ly - Các chữ khác cao2 ly - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu - Chữ “sậu, yêu cầu’’ điểm dừng bút chạm đường kẻ thứ hai. - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng. - HS viết cụm từ : “con sáo sậu’’ cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu Tập viết Bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò khôn lớn, cơn mưa Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS nắm được quy trình và viết đúng mẫu, đúng cỡ và khoảng cách các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng viết đúng , viết đẹp cho HS. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho HS. * Trọng tâm: Viết đúng mẫu, đúng cỡ các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: chú cừu , rau non, thợ hàn - Viết bảng : khôn, dặn dò 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là u và n? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV lưu ý điểm đặt bút, dừng bút 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. - HS quan sát và nhận xét - cừu, rau non, hàn, khôn lớn, dặn, cơn. Các chữ : rau non, hàn, dặn, khôn lớn , cơn -> Lia bút Chữ : cừu-> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly - Các chữ : d cao 4ly; t cao 3 ly - Các chữ khác cao2 ly - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 4 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng. - HS viết cụm từ : “ mai sau khôn lớn’’ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa Toán Tiết 44: Luyện tập chung Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố phép trừ, phép cộng trong phạm vi các số đã học.Phép trừ 2 số giống nhau. Phép cộng, trừ 1 số với 0. 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về cộng,trừ trong phạm vi các số đã học 1.3.Thỏi độ - HS yờu thớch học toỏn. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 5 Mt : Ôn bảng cộng trừ phạm vi 3, 4, 5. Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính Bài 1 : Tính theo cột dọc 1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học 1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. Bài 2 : Tính . -Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng Bài 3 : So sánh phép tính, viết = - Yêu cầu: Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV nêu tình huống Hoạt động 3:Trò chơi Thành lập các phép tính đúng Cho các số 0, 1, 4, 5; các dấu +, - ,= 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung - HS hát - HS làm bảng 5 – 1....4 5 – 0....4 +0 3 + 2....3 3 – 0 ...1 + 0 - HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3, 4 ,5. - HS làm vở - 5 + 4 + 2 - 5 3 1 2 1 - 5 + 4 - 2 + 0 0 0 2 1 - HS làm miệng 2 + 3 = 4 + 0 = 3 + 2 = 0 + 4 = 4 + 1 .....5 5 – 1 ........0 4 + 1 .....4 5 – 4 .......2 3 + 0......3 3 – 0........3 - HS nêu bài toán và phép tính thích hợp - 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 - 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 - 2 nhóm HS thi 4 + 0 = 4 4 + 1 = 5 5 – 4 = 1 ............... - HS đọc lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5. SINH HOẠT LỚP 1.Mục tiờu dạy học Sau bài học hs 1.1.Kiến thức - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cỏn sự của lớp. 1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng. 1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể 2:Tiến hành: 1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể 2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua. Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ. Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. Học sinh chăm ngoan. Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs. 3. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. - Trang phục quần xanh, ỏo trắng. - Dộp quai hậu, dộp ở nhà. - Thực hiện đi học đỳng giờ./. ------------------------o0o------------------------
Tài liệu đính kèm: