Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 15

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 15

HỌC VẦN

Bài 60: om - am

1. Mục tiờu dạy học

1.1. Kiến thức

 - HS đọc, viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mưa tháng bảy .trái bòng.

1.2. Kỹ năng

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm

 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng

1.3. Thái độ

- Yêu thích đọc viết

 

doc 27 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 11 thỏng 12 năm 2017
Học vần
Bài 60: om - am
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - hs đọc, viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mưa tháng bảy.trái bòng’’.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: nhà rông, cây bàng
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : om
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: xóm
 - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần am tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
- GV giảng từ: chòm râu, quả trám
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
	3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài :
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Bé nói gì với chị?
- Vì sao bé cảm ơn chị?
- Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa?
- Vì sao và khi nào nói lời cảm ơn?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
* Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
* Điền vần om hay am
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài, chuẩn bị bài 61: ăm - âm
HS đọc: om - am
- HS đọc theo : om
- Vần om được tạo bởi o và m
- Ghép và đánh vần o– m –om/ om
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần om
- So sánh om/ on
HS ghép: xóm
- HS đọc: x -om- sắc- xóm/xóm
- Tiếng“xóm’’gồm âm x, vần om và thanh sắc
-HS đọc : làng xóm
- So sánh om/ am
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ o, a -> m. Đưa bút 
+Chữ “xóm, tràm’’. Lia bút
- HS viết bảng: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Nói lời cảm ơn.
- Chị và em bé. Chị chia quà cho em.
- Nói cảm ơn chị
- Vì chị cho quà
- Nói lời cảm ơn khi mình nhận được sự giúp đỡ của người khác và để tỏ lòng biết ơn của mình.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
số t.. ống nh..
Đạo đức
Tiết 15: Bài 7. Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - HS thấy lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
1.2. Kỹ năng
 - HS thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
1.3. Thỏi độ
 - Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ, có ý thức tu 
dưỡng, rèn luyện bản thân.
* Trọng tâm: HS thấy lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp
- Trang phục đóng tiểu phẩm
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Bài cũ:
- Tuần qua có những ai đi học muộn?
- Để đi học đều đúng giờ em phải làm gì?
- Không thức khuya
- Thức dậy đúng giờ.
3.3. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
* Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống bài tập 4.
Tình huống 1: Hà ơi đồ chơi đẹp quá. Đứng lại xem 1 lúc đã.
Tình huống 2 : Sơn ơi, nghỉ học để đi đá bóng với bọn mình đi.
- Đi học đều, đúng giờ có lợi như thế nào?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm lớn bài tập 5
	- Em suy nghĩ gì về các bạn?
* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Đi học đều có lợi ích gì?
- Được nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ em phải 	làm gì?
* Ghi nhớ: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Mỗi nhóm thể hiện 1 tình huống
- Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Có lợi: Giúp các em nghe giảng bài đầy đủ, không làm phiền người khác.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Đi học rất vất vả vì trời mưa, đường trơn.
- Giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình ,được nghe giảng đầy đủ, không làm phiền người khác.. 
- Khi bị ốm quá. Nghỉ học phải có giấy phép và phải chép bài đầy đủ.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Nêu lại nội dung bài.
- HS nhắclại phần ghi nhớ.
- Đọc 2 câu thơ cuối bài: 
“ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì!’’
- Hát bài: “ Tới lớp, tới trường’’
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Thực hiện tốt việc đi học đều đúng giờ.
- Chuẩn bị bài sau
Trật tự trong trường học.
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017
Học vần 
Bài 61: ăm - âm
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - hs đọc, viết được: ăm, âm, nuôi tăm, hái nấm
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Con suốisườn đồi’’.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Thứ – ngày – tháng – năm.
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ăm, âm, nuôi tăm, hái nấm
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: làng xóm, quả trám
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ăm
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: stằm
 - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần âm tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
- GV giảng từ: đường hầm, đỏ thắm
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
	3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài :
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
 - Tranh vẽ gì?
- Những vật này đều có điểm gì chung?
- Em hãy đọc thời khoá biểu ở lớp em?
- Ngày chủ nhật em làm gì?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao?
- Em có thích Tết không?
* GD HS biết tiết kiệm thời gian, vì thời gian là vàng ngọc.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
 * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
* Điền vần om hay am
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài, chuẩn bị bài 62: ôm - ơm
HS đọc: ăm - âm
- HS đọc theo : ăm
- Vần om được tạo bởi ă và m
- Ghép và đánh vần ă– m –ăm/ ăm
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăm
- So sánh ăm/ ăn
HS ghép: tằm
- HS đọc: t- ăm- huyền- tằm/ tằm
- Tiếng“tằm’’gồm âm t, vần ăm và thanh huyền
-HS đọc : nuôi tằm
- So sánh ăm/ âm
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ ă, â-> m. Đưa bút 
+Chữ “tằm, nấm’’. Lia bút
- HS viết bảng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Lịch, thời khoá biểu
- Đều chỉ về thời gian.
- Em giúp bố mẹ 1 số việc nhà, em đi chơi.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
lọ t.., cái , cái m
Toán
Tiết 57: Luyện tập
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 9 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
1.2. Kỹ năng
 Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra bài cũ 
3.3. Bài mới:
Hoạt động 1 :Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
Mt :Củng cố học thuộc công thức cộng trừ trong phạm vi 9 
-Giáo viên đưa ra các số : 9 , 1 , 8 . 7 , 2 , 9 . 6 , 3 , 9. và các dấu + , = , - yêu cầu học sinh lên ghép các phép tính đúng 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Mt : Học sinh làm được các phép tính + , - trong phạm vi 9
Bài 1 : Tính nhẩm
-Củng cố mối quan hệ cộng trừ 
Bài 2: Điền số
-Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi lại kết quả 
Bài 3 : Điền dấu >, < ,=
-Yêu cầu học sinh tính kết quả trước khi điền dấu. Trường hợp 4 + 5  5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay. 
Bài 4 : 
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Bài 5 : Đếm hình vuông
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
* Trò chơi: Điền số tiếp sức
* Trò chơi “ Thành lập các phép tính đúng’’ ( Tương tự các tiết trước)
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài , chuẩn bị bài: Phép cộng trong PV 10
- HS hát
- HS làm bảng
8 + 1 = 7 + 2 =
9 – 1 = 9 – 6 =
- HS đọc lại các công thức cộng trừ trong phạm vi 9 .
-3 học sinh lên bảng thi đua ghép được 4 phép tính với 3 số 
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 8 6 + 3 = 9 
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 
-Học sinh tính nhẩm rồi nêu miệng kết quả 
8 + 1 = 6 + 3 =
1 + 8 = 3 + 6 =
9 – 1 = 9 – 3 =
9 – 8 = 9 – 6 =
-Học sinh tự làm bài vào vở
5 += 9 9 -  = 6
4 + ...= 8 7 - = 5
+ 7 = 9 9 - = 9
- HS làm vở
5 + 4  9 6  5 + 3 
9 – 2  8 4 + 5 5 + 4
Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
 9 - 3 = 6 
Có .hình vuông
- Mỗi nhóm 3 HS
 + 2 - 6 + 3
7
2
 + 4 - 9 +7
5
2
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong  ... thuật viết:
+Từ e, ê-> m. Đưa bút 
+Chữ “tem, đêm’’. Đưa bút
- HS viết bảng: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Anh chị em trong nhà
- Gọi là anh chị em ruột
- Em phải lễ phép với anh chị, anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
ném	sao
 ngõ	còn
 đếm	 hẻm
Toán
Tiết 59: Luyện tập
1. Mục tiêu dạy học
1.1. Kiến thức	
 - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kĩ năng làm tính cộng.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 10.
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
Mt :Củng cố công thức cộng phạm vi 10 
- Giáo viên nhận xét tuyên dương 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Mt : Củng cố phép cộng phạm vi 10 và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 
 Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả 
- Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau 
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả 
-Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị 
Bài 3 : Yêu cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức đã học để viết số thích hợp vào chỗ chấm. Giáo viên treo bảng phụ 
- Củng cố cấu tạo số 10 .
 HD Học sinh nhẩm : 3 + 7 = 1 0. Viết số 7 vào chỗ trống 
Bài 4 : Tính nhẩm 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp.
- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh .
- Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi sẵn bài .
 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 
3 
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài, xem bài : Phép trừ trong phạm vi 10
- HS hát
- HS làm bảng
9 + 1 = 7 + 3 =
8 + 2 = 6 + 4 =
-5 em đọc lại công thức cộng 
- Cả lớp đọc ĐT 1 lần bảng cộng .
-Học sinh làm bảng
9 + 1 = 7 + 3 =
1 + 9 = 3 + 7 =
- HS làm vở
+
9
+
8
+
7
+
4
1
2
3
6 
HS làm bảng lớp
3
+
..
6
+
..
0
+
..
1000000000000000
1
+
..
5
+
..
10
+
..
8
+
..
..
+
..
- HS làm vở
5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 = 
4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?
 7 + 3 = 10 
“ Điền số tiếp sức’’	
 - Mỗi đội 5 HS tham gia chơi 
- HS đọc lại bảng cộng trong PV 10
Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2017
Tập viết
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
1.2. Kỹ năng
- Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : 
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
Hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: nhà trường, buôn làng
- HS viết: đom đóm, lành
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- GV giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là ng, nh, m? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
- Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà tập viết bảng
- HS quan sát và nhận xét
- trường, làng, lành, đình, bệnh, đom đóm.
Chữ : làng, lành, đóm-> Lia bút
Chữ : trường, đình, bệnh -> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly; đ cao 4 ly
- Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ “ đèn đom đóm’’
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Tập viết
Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
1.2. Kỹ năng
- Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : 
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
Hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: mầm non, chôm chôm
- HS viết: trẻ em, đệm
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- GV giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là m? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
 - Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 4 HS.
- Đánh giá các nhóm.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà tập viết bảng
- HS quan sát và nhận xét
- thắm, mầm, chôm, đệm, mũm mĩm. Chữ : thắm, mầm, chôm -> Lia bút
Chữ: đệm, mũm mĩm -> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly; đ cao 4 ly
- Các chữ : t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng
 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ “ bông hồng đỏ thắm’’
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Toán
Tiết 60 : Phép trừ trong phạm vi 10
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
 1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra bài cũ:
3.3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10.
Mt : Thành lập bảng trừ .
*Các bước tiến hành tương tự phép trừ trong PV 6
 a, Thành lập CT: 10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1
B1: QS hình vẽ và nêu bài toán
B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu 
- Giáo viên viết : 10 – 1 = 9
B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được :
-Giáo viên ghi bảng : 10 - 9 = 1 
b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức
 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8
10 – 7 = 3 10 – 3 = 7
10 – 6 = 4 10 – 4 = 6
10 – 5 = 5 
 (Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức 
Mt : HS học thuộc bảng trừ phạm vi 10 
- Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 10
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
 Bài 1 : a,Tính ( theo cột dọc ) 
- Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
b, Tính nhẩm và nhận xét kết quả theo từng cột
Bài 2 : Số ?
Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 3 : Điền dấu >, < , =
Bài 4 : 
- Giáo viên đưa ra tình huống
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
* Trò chơi “ Thành lập phép tính đúng’’
Với các số: 1, 2, 3, 4, 5 ,6, 7, 8, 9,10 và các dấu - , =
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài, chuẩn bị bài : Luyện tập
- HS hát
- HS làm bảng
8 + 2 = 6 + 4 =
7 + 3 = 5 + 5 =
- 10 bớt 1 còn 9
-Học sinh đọc lại : 10 - 1 = 9
 10 - 9 = 1 
-Học sinh đọc lại : 10 - 9 = 1 
-10 em đọc bảng trừ 
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
- HS làm vở
-
10
-
10
-
10
-
10
 8
 7
 6
 5
 2
 9 + 1 = 8 + 2 =
 10 – 9 = 10 – 2 = 
 10 – 1 = 10 – 8 = 
- HS làm bảng lớp
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
- HS làm vở
9
10
6
10
-
4
3
+
4
10
6
9 
-
3
- Học sinh quan sát tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?
 10 – 4 = 6 
- 2 nhóm HS thi đua
SINH HOẠT LỚP
1.Mục tiờu dạy học
Sau bài học hs
1.1.Kiến thức
- Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. 
 	- Biết ban cỏn sự của lớp. 
1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng.
1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể
2:Tiến hành:
1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể
2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua.
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ.
Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
Học sinh chăm ngoan.
Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs.
3. Kế hoạch tuần tới: 
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. 
- Trang phục quần xanh, ỏo trắng.
- Dộp quai hậu, dộp ở nhà.
- Thực hiện đi học đỳng giờ./. 
------------------------o0o------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_15.doc