HỌC VẦN
Bài 81: ach
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc, viết được: ach, cuốn sách
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy .
1.2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ach, cuốn sách
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thái độ
- Yêu thích đọc viết
Tuần 20 Thứ hai, ngày 15 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 81: ach Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ach, cuốn sách - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ach, cuốn sách - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: rước đèn, cá diếc 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ach Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: sách - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu vật thật và rút ra từ khoá *Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sách, vở sạch sẽ. c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - GV giảng từ: kênh rạch, sạch sẽ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. *Đọc SGK b. Luyện nói - Nói xem các bạn trong tranh đã giữ gìn sách vở sạch đẹp như thế nào? - Quan sát sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 82: ich – êch HS đọc: ach - HS đọc theo : ach - Vần ach được tạo bởi a và ch - Ghép và đánh vần a – ch – ach/ ach - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ach - So sánh ach/ ac HS ghép: sách - HS đọc: s – ach - sắc- sách/ sách - Tiếng“sách’’gồm s, vần ach và thanh sắc -HS đọc : cuốn sách - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ a -> ch. Lia bút +Chữ “sách’’. Lia bút - HS viết bảng: ach, cuốn sách - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Giữ gìn sách vở - HS quan sát tranh vẽ SGK - Giới thiệu trước lớp về những quyển sách quyển vở đó. - Bọc, sắp xếp ngay ngắn, giở sách nhẹ nhàng, không vẽ bậy vào sách, vở. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Đạo đức Tiết 20: Bài 9. Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS hiểu: Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo. 1.2. Kỹ năng - Luyện tập hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo - Giáo dục HS biết kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi. * Trọng tâm:- HS thực hành, liên hệ về những hành vi lễ phép vâng lời thầy cô giáo. 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Bài cũ: - Vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? - Thầy cô chăm sóc dạy dỗ chúng ta nên người 3.3. Bài mới HĐ1: Bài tập 3 - Kể về bạn biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - GV kể về 1, 2 tấm gương trong lớp, trong trường biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. HĐ2: Thảo luận bài tập 4 - Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? *GVKL: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bảo bạn không nên như vậy HĐ3: Hát múa về chủ đề: “ Lễ phép, vâng lời thầy cô’’ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Chuẩn bị bài 10: Em và các bạn. - 1 số HS kể trước lớp - Cả lớp trao đổi - HS nhận xét xem bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Trao đổi – nhận xét - HS đọc lại 2 câu thơ: “ Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan’’ - Thực hiện tốt hành vi lễ phép vâng lời thầy cô. Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 82: ich – êch 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Tôi là chim chích’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch * Trọng tâm: - HS đọc, viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài SGK - Viết: cuốn sách 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ich Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: lịch - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu vật thật và rút ra từ khoá * Dạy vần êch tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - GV giảng từ: vui thích, mũi hếch d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. *Đọc SGK b. Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Quan sát trang phục, đồ đạc mang theo của các bạn? - Ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hay nhà trường? - Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì? - Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 83: Ôn tập HS đọc: ich – êch - HS đọc theo : ich - Vần ich được tạo bởi i và ch - Ghép và đánh vần i– ch – ich/ ich - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ach - So sánh ach/ ich HS ghép: lịch - HS đọc: l – ich – nặng – lịch/lịch - Tiếng“lịch’’gồm l, vần ich và thanh nặng. -HS đọc : tờ lịch - So sánh ich / êch - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ i, ê -> ch. Lia bút +Chữ “lịch,’’. Đưa bút - HS viết bảng: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Chúng em đi du lịch - Các bạn đi du lịch - Quần áo gọn gàng, đồ ăn, nước uống. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh : Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 1.2. Kỹ năng - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm : HS biết làm tính cộng, cộng nhẩm dạng 14 + 3 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ + Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 14 + 3 Mt : Bước đầu biết cách đặt tính và tính cộng phép tính có dạng 14 + 3 *GV gắn 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. - Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính - Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? -Giáo viên thể hiện trên bảng : chục đơn vị 1 + 4 3 7 GV nêu: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính *Hướng dẫn cách đặt tính +Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 +Viết + ( dấu cộng ) +Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó +Tính : ( từ phải sang trái ) 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 Hạ 1, viết 1 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20 . Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) Bài 2 : Học sinh tính nhẩm *Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó Bài 3 : Rèn luyện tính nhẩm 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài: Luyện tập - HS hát Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại -Học sinh lấy14 que tính . Lấy thêm 3 que tính - HS nêu cách đếm -Học sinh lắng nghe, ghi nhớ + 14 3 -HS làm vở + 14 + 15 + 13 + 11 4 3 5 6 12 + 3 = 13 + 6 = 14 + 4 = 12 + 2 = 13 + 0 = 10 + 5 = - HS làm bảng lớp 14 1 2 3 4 5 15 -Học sinh tính nhẩm 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 - HS nêu lại cách cộng Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 83: Ôn tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng c. ch. Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Đi đến nơi nào..’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS. - Nghe, hiểu và kể lại truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. * Trọng tâm: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng c, ch - Đọc đúng các từ, bài ứng dụng. 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụn ... h nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài : Phép trừ dạng 17 – 3 - HS hát - HS làm bảng + 15 + 10 + 13 4 5 1 -Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới - Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7 : viết 7 . 1 hạ 1 viết 1 - HS làm vở - HS làm bảng 10 + 2 = 12 14 + 3 = 17 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 - Học sinh tự làm bài 10 + 1 + 3 = 15 + 3 + 1 = 14 + 2 + 1 = 11 + 2 + 1 = -Học sinh làm bài trên bảng. 11 +7 11 +7 19 17 11 +7 11 +7 12 16 14 11 +7 11 +7 18 - HS tính nhẩm 13 + 5 = 15 + 3 = Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2018 Học vần Bài 84: op - ap 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Lá thu kêu xào xạc’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: thác nước, ích lợi 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : op Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: họp - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh và rút ra từ khoá * Dạy vần ap tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - GV giảng từ: đóng góp, con cọp d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. *Đọc SGK b. Luyện nói - GV thới thiệu: Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 85: ăp - âp HS đọc: op - ap - HS đọc theo : op - Vần op được tạo bởi o và p - Ghép và đánh vần o- p- op/ op - HS đọc, phân tích cấu tạo vần op - So sánh op/ oc HS ghép: họp - HS đọc: h- op – nặng- họp/họp - Tiếng“họp’’gồm h, vần op và thanh nặng. -HS đọc : họp nhóm - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ o,a -> p. Đưa bút +Chữ “họp, sạp’’. Lia bút - HS viết bảng: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS quan sát tranh và chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Tương tự HS giới thiệu: Ngọn cây, tháp chuông. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 79: Phép trừ dạng 17 - 3 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh :Biết làm tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20 1.2. Kỹ năng - Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: HS biết làm tính trừ, trừ nhẩm dạng 17 – 3 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 16 + 3 12 + 7 16 + 2 11 + 5 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Dạy phép trừ 17 - 3 Mt : Học sinh biết đặt tính và tính trừ có dạng 17 – 3 . * GV gắn 1 chục và 7 que tính lên bảng - GV lấy bớt 3 que tính để xuống dưới - Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính? - Giáo viên viết trên bảng : chục đơn vị 1 - 7 3 1 4 * Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ -Đặt tính ( từ trên xuống ) -Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ), viết dấu trừ -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó -Tính từ phải qua trái * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 * Hạ 1 viết 1 -Vậy 17 – 3 bằng 14 Hoạt động 2: Thực hành Mt : Học sinh vận dụng làm bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập Lưu ý: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó Bài 3 :Trò chơi -Treo bảng phụ lên bảng -2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài: Luyện tập - HS hát - HS tự đặt tính và tính -Học sinh lấy 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải -14 que tính -Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ -Vài em lặp lại cách trừ - 17 3 14 - 4 em lên bảng làm bài - 13 - 17 - 14 - 18 2 5 1 7 - HS làm vở 12 – 1 = 13 – 1 = 17 – 5 = 18 – 2 = 14 – 0 = 16 – 0 = -Mỗi bài 2 em thực hiện 16 1 2 3 4 5 15 và : 19 6 3 1 7 4 13 - HS nêu lại các bước trừ Thứ sáu ngày 20 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 85: ăp - âp 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Chuồn chuồn bay thấp’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. * Trọng tâm: - HS đọc , viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: con cọp, múa sạp 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ăp Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: bắp - Nêu cấu tạo tiếng -GV giới thiệu vật mẫu và rút ra từ khoá * Dạy vần âp tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GV giảng từ: gặp gỡ, ngăn nắp d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. *Đọc SGK b. Luyện nói - Hãy giới thiệu đồ dùng sách vở trong cặp sách của em với các bạn. * GD HS biết giữ gìn đồ dùng, sách vở có trong cặp em. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 86: ôp - ơp HS đọc: ăp -âp - HS đọc theo : ăp - Vần ăp được tạo bởi ă và p - Ghép và đánh vần ă- p- ăp/ ăp - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăp - So sánh op/ ăp HS ghép: bắp - HS đọc: b -ăp – sắc – bắp/ bắp - Tiếng“bắp’’gồm b, vần ăp và thanh sắc. -HS đọc : cải bắp - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â -> p. Đưa bút +Chữ “bắp, mập’’. Lia bút - HS viết bảng: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Trong cặp sách của em. - HS quan sát tranh và giới thiệu trong cặp sách của bạn có những gì? - Các loại vở bài tập, SGK, bảng, que tính, bút màu - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 80: Luyện tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố về phép trừ dạng 17 – 3 1.2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và trừ nhẩm. 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Ôn tập kĩ năng thực hiện phép trừ. Mt : Học sinh nhớ lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính - Giáo viên hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 17 - 3 - Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị Hoạt động 2 : Luyện tập Mt : Học sinh luyện tập làm tính trừ và trừ nhẩm Bài 1 : Đặt tính rồi tính 14 - 3 17 - 5 16 - 5 17 - 2 Bài 2 : Tính nhẩm VD: 17 – 5 = - Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15 - Có thể nhẩm theo 2 bước : 7 – 2 = 5 10 + 5 = 15 -Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp : 17 bớt 1 được 16 ; 16 bớt 1 được 15 Bài 3 :Tính -Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) Bài 4 : Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép trừ rồi nối phép trừ đó với số đã cho là kết quả của phép trừ. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài : Phép trừ dạng 17 – 7 - HS hát - HS làm bảng - 16 - 17 - 12 4 5 1 -Viết 17. Viết 3 dưới số 7 ở hàng đơn vị, viết dấu trừ bên trái rồi gạch ngang ở dưới - Trừ từ phải sang trái 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 . 1 hạ 1 viết 1 - HS làm vở - HS làm bảng 14 – 1 = 13 15 – 4 = 11 15 – 1 = 14 19 – 8 =11 - Học sinh tự làm bài 15 + 2 - 1 = 16 – 2 + 1 = 17 – 5 + 2 = 19 – 2 – 5 = -Học sinh làm bài trên bảng. 19-3 14 -1 14 16 17-5 15-1 13 15 17 17-2 18-1 - HS tính nhẩm 17 - 5 = 17 – 2 =
Tài liệu đính kèm: