TẬP ĐỌC
Bài 24 : CÂY BÀNG
1. Mục tiêu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
1.2. Kỹ năng
- Ôn vần oang, oac
- Biết kể về các loại cây trồng ở sân trường.
GD: HS thêm yêu quý trường lớp. Ý thức bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
Tuần 33 Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2018 Tập đọc Bài 24 : cây bàng Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. 1.2. Kỹ năng - Ôn vần oang, oac - Biết kể về các loại cây trồng ở sân trường. GD: HS thêm yêu quý trường lớp. ý thức bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên * Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài. - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài “Sau cơn mưa” SGK và trả lời câu hỏi 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc a, GV đọc mẫu: b, HD luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ khó - GV gạch trên bảng các từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. * Luyện đọc câu * Luyện đọc đoạn - bài. Hoạt động 3: Ôn vần oang, oac a, Tìm tiếng trong bài có vần oang b, Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac. c, Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac Tiết 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện đọc a. Tìm hiẻu bài C1: Cây bàng thay đổi như thế nào - Vào mùa đông? - Vào mùa xuân? - Vào mùa hè? - Vào mùa thu? C2:Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? * Để cây bàng đẹp vào mùa thu, nó phải được nuôi dưỡng và bảo vệ ở những mùa nào? - GV đọc mẫu lần 2. b. Luyện nói Đề tài: Kể những cây trồng ở sân trường em. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Nhìn tranh đặt các câu văn tả cây bàng. - Nêu lại nôi dung bài 5. Định hướng học tập tiếp Ôn bài, chuẩn bị bài: “Đi học” HS đọc: Cây bàng - HS đọc thầm - HS đọc cả bài - HS tự phát hiện từ khó đọc - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS luyện đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc theo 2 đoạn - Đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc cả bài * HS mở SGK - khoảng - Mỗi HS tìm 1 tiếng ( từ ) - Mỗi HS nói 1 câu VD: Mẹ mở toang cửa sổ. Tia chớp xé toạc bầu trời. - HS đọc đoạn 1 - HS đọc đoạn 2 + Cây bàng khẳng khiu, trụi lá. + Cành trên,dưới chi chít lộc non. + Tán lá xanh um che mát .... + Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - Vào mùa thu - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN - HS quan sát - Nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm báo cáo * Cả lớp dựa theo các bức ảnh kể tên các cây thường được trồng ở sân trường. - HS đọc lại bài - Các nhóm thi đua đặt câu Đạo đức Tiết 33: Bài tự chọn. Giáo dục an toàn giao thông Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS biết thực hiện giữ an toàn khi tham gia giao thông có phương tiện như: khi ngồi sau xe máy, xe đạp, ô tô. - Biết chấp hành đúng luật giao thông, đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông. 1.2. Kỹ năng - HS có thái độ đồng tình với những việc làm đúng và thái độ không đồng tình với những việc làm sai trái. * Trọng tâm: HS biết tự giữ an toàn khi tham gia giao thông có phương tiện. 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: Cần đi bộ như thế nào cho đúng qui định? 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận + Tranh vẽ gì? + Điều gì có thể xảy ra? + Em khuyên bạn điều gì? Hoạt động 2: Trình bày kết quả thảo luận GVKL: - Cần đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy. Khi ngồi sau xe không đùa nghịch nắm tay nhau. - Khi ngồi trên ô tô phải ngồi ngay ngắn, không đùa nghịch. - Khi đi các phương tiện khác như tàu, thuyền... cần ngồi ngay ngắn, đúng vị trí. Không đưa tay, đầu ra ngoài. Hoạt động 3: Trò chơi “ Điền đúng sai: Đ - S” - GV đưa ra các tình huống 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ” Cách chơi như tiết 24 bài 11. - Nêu lại nội dung bài - Nhận xét giờ học 5. Định hướng học tập tiếp theo - Chấp hành đúng luật lệ giao thông, khi tham gia giao thông. - Ôn các bài đã học. - Quan sát tranh - Tranh 1: Các bạn ngồi sau xe máy không đội mũ bảo hiểm. - Tranh 2: Các bạn ngồi sau xe máy có đội mũ bảo hiểm. - Tranh 3: Các bạn ngồi trên xe đạp với tay sang bạn ngồi xe bên cạnh. - Tranh 4: Các bạn ngồi trên ôtô thò tay, đầu ra ngoài. - HS nêu lại - Thảo luận và giơ thẻ Đ- S Thứ ba, ngày 24 tháng 4 năm 2018 Tập viết Bài 9: Tô chữ hoa U, Ư, V 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS biết tô các chữ hoa: U, Ư, V 1.2. Kỹ năng - Luyện kĩ năng viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ:ảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết ( cỡ nhỡ và cỡ nhỏ) - Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: - Biết tô các chữ : U, Ư, V - Viết đúng các vần và từ ứng dụng 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp HS hát 3.2. Kiểm tra bài Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS viết bảng: xây nhà, khuấy bột. 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. *GV gắn bảng chữ mẫu: U - Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét: - GV tô lại chữ mẫu trong khung - GV viết mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV đưa bài viết mẫu Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vở: a, Tô chữ hoa * Lưu ý tô theo đúng quy trình b, Viết vần, từ ứng dụng * Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng cách và đúng cỡ chữ. Hoạt động 5: Chấm - chữa bài - GV chấm 1 số bài - Nhận xét - HS đọc bài. - HS quan sát nhận xét. Chữ U gồm 1 nét móc 2 đầu và nét móc ngược Chữ Ư giống chữ U Chữ V gồm 2 nét móc - HS đồ chữ theo GV - HS đọc bài viết - HS nêu các kỹ thuật viết trong các từ ngữ. - HS tập viết bảng con - Đọc lại bài viết - Tô chữ hoa - Viết vần, từ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ Trò chơi “ Viết tiếp sức’’ Mỗi nhóm 3 HS - Viết “khăn quàng đỏ” 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về tập viết bảng con các chữ hoa đã học Chính tả Tiết 17 : Cây bàng 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn “ Xuân sang.....kẽ lá” trong bài “Cây bàng”. 1.2. Kỹ năng - Làm đúng bài tập chính tả: Điền vần oang hoặc oac; chữ g hay gh. - Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS. * Trọng tâm: HS chép lại chính xác một đoạn văn trong bài“Cây bàng” 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài viết tiết trước. - HS chữa bài tập - HS viết: tiếng chim, bóng râm 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết Hỏi: Chỉ ra những chỗ có dấu chấm trong bài. Chữ đầu sau dấu chấm viết như thế nào? - GV phân tích trên bảng: + xuân: x + uân ( s/ x) + chít: ch + it + sắc + khoảng: kh + oang + hỏi + từng: t + ưng + huyền + kẽ: k +e + ngã ( k/ c) Hoạt động 3: HS viết bài. - GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS viết hoa chữ đầu mỗi câu. Hoạt động 4: Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - GV chấm 1 số bài - Nhận xét Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả a, Điền vần oang hay oac b, Điền chữ g hay gh 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp. 5. Định hướng học tập tiếp theo Chép lại đoạn văn cho đúng. HS đọc tên bài: Cây bàng - HS đọc bài viết - Chữ đầu sau dấu chấm viết hoa. - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS chép bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền - Cửa sổ mở t..... - Bố mặc áo kh.... - ....õ trống chơi đàn ...i ta Toán Tiết 129. Ôn tập: Các số đến 10 ( Tiếp ) 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố về : Học thuộc bảng cộng và thực hiện phép cộng với các số trong phạm vi 10 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết của phép cộng phép trừ dựa vào bảng cộng trừ, biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về bảng cộng các số trong phạm vi 10 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành Mt : Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 10 Bài 1 : Tính - GV gợi ý cho HS nhớ lại bảng cộng sau đó ghi kết quả của các phép cộng - HD để HS học thuộc Bài 2 : Tính - Cho học sinh nhận xét 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 => Rút ra kết luận về tính giao hoán của phép cộng Bài 3 : Số Dựa vào bảng cộng, trừ các số để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 : Nối các điểm để có a, Một ... n cừu nói dối mọi người đã dẫn đến hậu quả: Đàn cừu bị sói ăn thịt. Câu chuyện khuyên ta không được nói dối. Nói dối có ngày hại đến thân. b. Luyện nói Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * GV kể lại câu chuyện trên - Nêu lại nôi dung bài 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: “ Bác đưa thư” HS đọc: Nói dối hại thân - HS đọc thầm - HS đọc cả bài - HS tự phát hiện từ khó đọc - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS luyện đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc theo 2 đoạn - Đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc cả bài * HS mở SGK - thịt - quả mít, vừa khít, quýt, huýt sáo, xe buýt... - M ... chín thơm nức. - Xe b .... đầy khách. - HS đọc đoạn 1 - Các bác nông dân chạy tới nhưng họ chẳng thấy sói đâu. - HS đọc đoạn 2 - Khi sói đến thật, chú kêu cứu, không ai đến giúp chú. Kết cục, bầy cừu của chú đã bị sói ăn thịt hết. - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN - Cho HS đóng vai các bạn trong tranh: Cậu bé chăn cừu, các cô các cậu học trò gặp cậu bé chăn cừu. - Mỗi bạn tìm 1 lời khuyên để nói với cậu bé. - HS đọc lại bài Toán Tiết 131: Ôn tập các số đến 10 ( Tiếp ) 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố về: Các bảng trừ từ 10 đến 1. Làm tính trừ ( nhẩm ) trong phạm vi các số đến 10 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giải toán có lời văn 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về bảng trừ các số trong phạm vi 10 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10 3.3. Bài mới: Hoạt động 1 : Thực hành Mt : Rèn kỹ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 10 Bài 1 : Tính - GV gợi ý cho HS nhớ lại bảng trừ sau đó ghi kết quả của các phép trừ - HD để HS học thuộc Bài 2 : Tính - Cho học sinh nhận xét 5 + 4 = 9 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 => Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ: Lấy kết quả của phép cộng trừ đi 1 số trong phép cộng được số kia. Bài 3 : Tính Bài 4 : Giải toán - GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số con vịt em phải làm như thế nào ? Hoạt động 2: Trò chơi “Điến số tiếp sức” Mt: Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 10 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Đọc các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 - HS hát 5 = 4 + 1 ( 2 + 3) 7 = 6 + 1 ( 5 + 2; 4 + 3) - Học sinh nêu yêu cầu bài - HS nêu miệng kết quả 10 - 1 = 9 - 1 = 10 - 2 = 9 - 2 = 10 - 3 = 9 - 3 = 10 - 4 = 9 - 4 = .............. - Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Học sinh làm bảng 6 + 1 = 4 + 2 = 7 - 1 = 6 - 4 = 7 - 6 = 6 - 2 = - HS tự nêu yêu cầu: Thực hiện liên tiếp các phép tính. - HS làm vở 9 - 3 - 2 = 7 - 3 - 2 = 10 - 4 - 4 = 5 - 1 - 1 = 10 - 5 - 4 = 4 + 2 - 2 = - HS làm vào vở * Có tất cả: 10 con * Số gà: 3 con * Số vịt: .....con? - HS làm vào vở Bài giải Số con vịt có là 10 - 3 = 7 ( con vịt ) Đáp số: 7 con vịt Mỗi nhóm 3 em tham gia chơi Số 10 - 1 - 3 + 5 Thứ sáu, ngày 27 tháng 4 năm 2018 Chính tả Tiết 18 : Đi học 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài thơ “Đi học” trong khoảng 15 - 20 phút - Làm đúng bài tập chính tả: Điền ăn hay ăng ; điền ng hay ngh. 1.2. Kỹ năng - Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp. * Trọng tâm: HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài thơ “Đi học” 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài viết tiết trước. - HS chữa bài tập - Viết bảng: gõ trống, ghi bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết - Trường của bạn nhỏ trong bài nằm ở đâu và có ai? - GV phân tích trên bảng: + trường: tr + ương + huyền + dắt: d + ăt + sắc + lặng: l + ăng + nặng ( l/n) + giáo: gi + ao + sắc + hay: h + ay ( ay/ai) Hoạt động 3: HS viết bài. - GV nhắc HS về cách trình bày: các chữ đầu dòng viết hoa. - GV đọc từng dòng thơ Hoạt động 4: Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chấm 1 số bài - Nhận xét Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả a, Điền vần ăn hay ăng b, Điền ng hay ngh * Ghi nhớ i ngh e ê 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Khen những HS học tốt, viết bài đúng, đẹp. 5. Định hướng học tập tiếp theo Chép lại đoạn thơ cho đúng. HS đọc tên bài: Đi học - HS đọc bài viết - Nằm giữa rừng cây, có cô giáo trẻ hát rất hay. - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS nghe viết bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền - Bé ngắm tr..... - Mẹ mang ch ... ra phơi n..... - ....ỗng đi trong ...õ. - ...é ....e mẹ gọi. - HS nhắc lại quy tắc chính tả ngh - ng Kể chuyện Tiết 8: Cô chủ không biết quý tình bạn 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS biết kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ sống cô độc. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng kể chuyện cho HS. - Giáo dục HS cần sống gần giũ, chan hòa với các loài vật quanh ta và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành cho mình. * Trọng tâm: HS biết kể lại câu chuyện theo gợi ý dưới tranh. 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - Hát. 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ý nghĩa câu chuyện? - Kể lại chuyện: “ Con Rồng cháu Tiên” 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: GV kể chuyện: Giọng chậm rãi, nhấn giọng những chi tiết tả vẻ đẹp của các con vật, tình thân giữa chúng với cô chủ, sự thất vọng của chúng. - Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện - Kể lần 2: Kể từng đoạn Hoạt động 3: Hướng dẫn hs kể. - Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh. (*) Tranh 1: - Vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì? (*) Tiếp tục tranh đoạn 2, 3, 4. (Làm tương tự tranh 1) - Kể lại toàn bộ câu chuyện. Hoạt động 4: Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. Hỏi: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? * GD: HS cần sống gần giũ, chan hòa với các loài vật quanh ta và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành cho mình.Tôn trọng tình bạn thì mới có bạn chơi. - Kết hợp với tranh minh họa. - Quan sát tranh sgk. - Cô bé ôm Gà Mái vuốt ve bộ lông của nó. Gà Trống đứng ngoài vẻ ỉu xìu. “Vì sao cô bé đổi Gà Trống lấy Gà Mái.” - Đại diện nhóm thi kể. - 1, 2 HS kể - Phải biết quý trọng tình bạn - Ai không biết quý trọng tình bạn, người ấy sẽ không có bạn. - Không nên có bạn mới thì quên bạn cũ - Người nào thích đổi bạn, “ có mới nới cũ” sẽ không còn bạn nào mà chơi cùng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét chung. - HS nhắc lại ý nghĩa truyện. - Bình chọn HS kể chuyện hay. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập kể lại chuyện. - Chuẩn bị bài sau “ Hai tiếng kì lạ” Toán Tiết 132. Ôn tập: Các số đến 100 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 100, cấu tạo số có 2 chữ số, cộng trừ các số trong phạm vi 100 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc, viết các số và làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 100, cấu tạo số có 2 chữ số, cộng trừ các số trong phạm vi 100 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài - Hỏi: Số 12( 17, 19, 20) gồm mấy chục và mấy đơn vị? 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Thực hành Mt : Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100 Bài 1 : Viết các số Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số em vừa viết. Bài 2: Viết số vào dưới vạch của tia số Bài 3 : Viết theo mẫu Củng cố về cấu tạo các số có 2 chữ số Bài 4 : Tính Củng cố về cách thực hiện các phép tính cộng trừ các số trong PV 100 Hoạt động 2: Trò chơi “ Đếm tiếp sức” Mt: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 - GV yêu cầu HS đếm từ 50 -> 85 từ 65 -> 100 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Đọc các số từ 90 đến 100 - Số bé nhất(lớn nhất) có 2 chữ số? 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 - HS hát - 1 HS đọc các số từ 11 20 và ngược lại - HS làm miệng phần a, b, c - HS viết bảng d, Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78. đ, Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96. e, Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. - HS viết trên bảng 0 . . . . . . . . . . 90 . . . . . . . . . . - HS làm bảng cột 1 - HS làm vở cột 2 và 3 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 47 = ... + .... 79 = ....+ ... 87 = ... + .... 99 = ... + ... - Cột 1, 2 HS làm bảng con - Cột 3, 4 HS làm bài vào vở + 45 - 96 - 36 - 87 33 35 52 50 - 2 nhóm thi đua - Mỗi HS đếm 1 số HS1: đếm 50, HS2: đếm 51, HS3...
Tài liệu đính kèm: