Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 5

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 5

Học vần

 Bài 17: u – ư

1. Mục tiờu dạy học:

 1.1. Kiến thức

 - HS đọc viết được: u – ư – nụ – thư.

- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.

 1.2.Kỹ năng

- Rèn kĩ năng đọc , viết , nói cho HS.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

* Trọng tâm: - Đọc viết được: u – ư – nụ – thư.

 - Luyện đọc , từ câu ứng dụng.

1.3. Thái độ

- Yêu thích đọc viết

2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu

 

doc 26 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017
Học vần
	Bài 17: u – ư
1. Mục tiờu dạy học:
 1.1. Kiến thức
 	- HS đọc viết được: u – ư – nụ – thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
 1.2.Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc , viết , nói cho HS.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
* Trọng tâm: - Đọc viết được: u – ư – nụ – thư.
	 - Luyện đọc , từ câu ứng dụng. 
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. Ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc sgk
- Viết bảng con: lá mạ, da thỏ.
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Ghi bảng. u – ư
2. Dạy chữ ghi âm mới: U
a. Nhận diện phát âm:
- GV ghi bảng : u - đây là chữ ghi âm u
- Phát âm u : Đầu miệng mở hẹp như i tròn môi.
b. Ghép tiếng khoá
- GV ghi bảng: nụ
- Yêu cầu phân tích tiếng
- GV giới thiệu tranh nụ hoa
* ư Dạy tương tự chữ ghi âm u
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng
 cá thu	thứ tự
 đu đủ	cử tạ	 
- GV giảng từ: cử tạ, thứ tự
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm u, ư
Tiết 2
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc:
* Đọc lại bài T1
* Đọc câu ứng dụng
thứ tư, bé hà thi vẽ.
* Đọc SGK
b. Luyện nói:
- Đọc tên bài.
- Gợi ý:
+ Tranh vẽ cô giáo đưa HS thăm gì?
+ Chùa một cột ở đâu?
+ Hà Nội được gọi là gì?
+ Mỗi nước có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn hs cách viết vở.
- Hướng dẫn ngồi viết.
-HS đọc u – ư
- HS lấy chữ u trong bộ học tập.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Yêu cầu HS ghép tiếng: nụ
- Đánh vần: n – u – nặng– nụ / nụ
- Tiếng nụ gồm có n ghép với u và thanh nặng.
- So sánh u / ư
- HS đọc thầm, tìm chữ có u , ư
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.
HS quan sát và nhận xét:
+ Chữ u gồm nét xiên và 2 nét móc ngược
+ Chữ ư giống u và có thêm dấu râu
- HS viết bảng: u ,ư, nụ, thư
- Cá nhân đọc: 3 em.
- HS quan sát tranh
- HS đọc thầm: tìm tiếng chứa âm mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc tên bài luyện nói: Thủ đô
- Chùa Một Cột
- Hà Nội
- Thủ đô
- Có một
- HS tự nêu
- HS đọc lại bài viết.
- HS viết bài trong vở tập viết mỗi chữ 1 dòng
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Trò chơi: Thi nối nhanh
- Nhận xét tiết học
 Nối tiếng với chữ ghi âm u – ư.
 đu đủ cử tạ
 bé bụ u ư thứ tư
 hè về thợ xẻ
5. Định hướng học tập tiếp theo
	- Đọc lại bài.
	- Chuẩn bị bài sau: x – ch
Đạo Đức
Tiết 5:Bài 3. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập 
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS hiểu: Trẻ em có quyền học hành, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
 1.2. Kỹ năng
 - Rèn hs biết yêu quý, giữ gìn đồ dùng học tập.
 1.3. Thỏi độ
 – Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.	
- HS hiểu: Trẻ em có quyền học hành, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp
Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. Ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Bài cũ:
- Khi đi học em mặc như thế nào?	
- Quần dài, áo cộc ( hoặc dài) tay , có cổ , khuy cúc đầy đủ, sạch sẽ.
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Dạy bài mới 
 a. Hoạt động 1: Làm bài tập 1
 Nêu yêu cầu bài: Tô màu và gọi tên đồ dùng học tập trong tranh.
 b. Hoạt động 2: Bài tập 2
 Nêu yêu cầu: Nhóm đôi giới thiệu đồ dùng
 Học tập của mình
 * GV : Được đi học là quyền của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập. 	 c. Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
 Yêu cầu: Đánh dấu + vào trong tranh thể hiện việc làm đúng
 * Thảo luận:
	+ Bạn nhỏ mỗi tranh làm gì?
	+ Vì sao em cho là đúng, sai?
ố Kết luận:- Ta cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập : Không vẽ bậy ra sách, không xé sách, không làm nhàu nát, không nghịch các đồ dùng học tập.....
- Sắp xếp sách vở gọn gàng.
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là thực hiện tốt quyền học tập của mình.
- HS đọc tên bài.
- HS làm vở bài tập
- Nhóm đôi giới thiệu về đồ dùng học tập của mình..
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS làm vở bài tập, nêu:
+ Tranh 1, 2, 6 đúng.
+ Tranh còn lại sai.
- HS nhắc lại KL trên.
Kiểm tra đỏnh giỏ
	- Trò chơi “Ai nhanh hơn’’
- Đại diện 3 nhóm thi xếp đồ dùng học tập, chọn đồ dùng giữ sạch.
Định hướng học tập tiếp theo
Chuẩn bị bài: tiết 2 thi “ Sách vở ai đẹp nhất’’.
Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017
Học vần 
Bài 18: x - ch
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
- Hs đọc, viết được x-ch - xe, chó. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
1.2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho HS.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: xe bò, xe ôtô, xe lu. 
* Trọng tâm: - Đọc viết được x - ch - xe, chó.
	- Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. Ổn định tổ chức:	
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết : tủ to, thư từ
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : X
b. Ghép tiếng:
 - GV ghi bảng. xe
- GV giới thiệu tranh xe ô tô
* Dạy ch tương tự chữ x
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
	thợ xẻ	 chỉ đỏ
	xa xa	 chả cá
- Giảng từ : thợ xẻ, xa xa
d. Hướng dẫn viết .
- GV viết mẫu.
	Lưu ý: Kĩ thuật viết từ ch sang o 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
*Đọc bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
Xe ôtô chở cá về thị xã.
* Đọc sgk.
b. Luyện nói: 
- Hướng dẫn gợi ý.
+ Có những loại xe nào trong tranh?
+ Nêu tác dụng từng xe?
+Có những loại xe ôtô nào? Chúng được dùng làm gì?
+ ở quê em thường dùng loại xe nào?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết.
- Theo dõi giúp HS yếu.
- HS đọc tên bài: x - ch
- HS đọc (xờ)
- HS lấy X trong bộ chữ thực hành.
- HS đọc CN, ĐT
- HS ghép : xe
- Đánh vần: x- e – xe / xe
- Đọc cá nhân
- Đọc và phân tích: xe = x + e
- HS đọc thầm, tìm chữ ghi âm x, ch
- HS đọc cá nhân và đồng thanh
- HS quan sát và đồ chữ theo 
+ Chữ x gồm 2 nét cong hở
+ Chữ ch ghép bởi chữ c và chữ h
- Cho HS viết bảng
- Đọc bảng : 3 – 5 em
- HS quan sát tranh
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- HS luyện đọc
- Đọc tên bài
- Xe bò, xe lu, xe ôtô.
- Xe bò: Chở đồ vật , hoa màu, hàng hoá do bò kéo.
- Xe lu : Lu đường cho phẳng
- Ô tô con: chở người
- Ô tô tải : chở hàng
- Ô tô khách: chở khách, chở hàng
- HS đọc bài trong vở, viết từng dòng.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Trò chơi: Tìm nhanh, đúng.
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , từ có x, ch.	
5. Định hướng học tập tiếp theo
	- Học bài
	- Chuẩn bị bài sau: r - s
Toán
Tiết 17 : Số 7
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
 Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 .
 - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 
 1.2. Kỹ năng
 - Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: - Có khái niệm ban đầu về số 7
 - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. Ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
- Số 6 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ?
- 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?
3.3. Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về số 7
Các bước tương tự bài số 6
* Bước 1: Lập số
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 7
- GV giới thiệu số 7 in, số 7 viết 
* Bước 3: : Nhận biết thứ tự các số từ 1-> 7 
-Số 7 đứng liền sau số nào ? 
* Bước 4: Cấu tạo số7
Hoạt động 2 : Luyện viết số 
Mt : Học sinh viết được số 7 
- Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 
Bài 1 : Viết số 7 
Bài 2 : Cấu tạo số 
Bài3:Viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Số 7 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1 ?
- 7 gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? gồm 4 và mấy ?
- Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ?
5. Định hướng học tập tiếp theo
Ôn bài và xem bài số 8	
HS hát
-HS viết số 6 trên bảng con.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cả có 7 em
- HS lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số HS nhắc lại : có 7 hình vuông
- HS quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6con tính thêm 1 con tính là 7con tính 
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- Đều đọc : “ bảy’’
-Số 7 đứng liền sau số 6 
- HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- HS thực hành tách que tính và nêu:
+ 7 gồm 6 và 1 ( 1 và 6)
+ 7 gồm 5 và 2 ( 2 và 5)
+ 7 gồm 4 và 3 ( 3 và 4)
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở 
- HS làm miệng
- Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
-HS tự làm bài vào vở
7..........6 7.............3
2..........5 5.............7
7..........2 7.............4
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017
Học vần
Bài 19: s - r
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
- Hs đọc, viết được s – r – sẻ – rễ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số 
Kỹ năng
- Rèn kĩ  ... g : k
 - GV nêu: K chỉ ghép với e, ê,i .
b. Ghép tiếng:
- GV ghi : kẻ.
- Yêu cầu phân tích tiếng.
 - GV làm mẫu: kẻ vở
 * Dạy kh (tương tự như k)
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng.
 kẽ hở	 khe đá
 kì cọ	 cá kho
- G V giảng từ : kẽ hở, khe đá
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu: 
Lưu ý khoảng cách từ k sang e, k sang h.
* Chuyển tiết.
Tiết 2
	3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
 *Đọc câu ứng dụng.
	+ Ghi bảng :
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 * Đọc sgk.
b. Luyện nói: 
- Gợi ý: 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Các vật, con vật có tiếng kêu như 	thế nào ?
+ Em còn nghe thấy tiếng kêu nào nữa ?
 * Liên hệ: Bắt chước tiếng kêu của các con vật ?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở.
- HS đọc : “ ca- khờ’’
- HS lấy k trong hộp đồ dùng 
- HS đọc CN, ĐT
- HS ghép tiếng : kẻ
- Đánh vần k – e – ke hỏi kẻ – kẻ
- Tiếng kẻ gồm âm k và e, thanh hỏi.
- HS luyện đọc
- So sánh k / kh
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS quan sát và nhận xét
- Chữ k gồm 2 nét: 1 nét khuyết trên, 1 nét thắt.
- Chữ kh gồm chữ k thêm h.
- Viết bảng
- Đọc bảng CN, ĐT
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc - đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân, nhóm ,cả lớp đọc
- Đọc tên bài :
 ù ù ,vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
- Cối xay, gió thổi, ong, xe đạp , tàu.
- Cối xay: ù ù ; Gió thổi: vù vù ; Ong:vo vo ; xe đạp : ro ro ; tàu hoả: tu tu 
- Tiếng sáo
- Đọc bài trong vở
- HS viết từng dòng.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
* Trò chơi: Tìm tiếng mới	
	- Nhận xét.
- 1 HS đọc lại bài.
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Chuẩn bị bài sau: ôn tập
Toán
Tiết 19 : Số 9
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
- Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 9 .
 - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. 
 1.2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: - Có khái niệm ban đầu về số 9
 - Biết đọc, viết ,đếm , so sánh và nhận biết số lượng trong phạm vi 9 
 1.3. Thỏi độ
- HS yờu thớch học toỏn.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học tiếp theo
3.1. Ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
- Số 8 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 1 đến 8 và 8 đến 1 ?
- 8 gồm 7 và ? ,6 và ?, 5 và ? ,4 và? 
III. Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9
Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về số 9
Các bước tương tự bài số 6
* Bước 1: Lập số
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 9
- GV giới thiệu số 9 in, số 9 viết 
* Bước 3: : Nhận biết thứ tự các số từ 1-> 9 
-Số 9 đứng liền sau số nào ? 
* Bước 4: Cấu tạo số 9
Hoạt động 2 : Luyện viết số 
Mt : Học sinh viết được số 9 
-Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 
Bài 1 : Viết số 9 
Bài 2 : Cấu tạo số 
Bài 3 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Đếm từ 1 đến 9 , từ 9 đến 1 ?
- 9 gồm 8 và mấy ? gồm 7 và mấy ? gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ?
- Số nào bé hơn số 9 ? Số 9 lớn hơn những số nào ?
5. Định hướng học tập tiếp theo
Ôn bài và xem bài số 0	
HS hát
-HS làm bảng:
3.............8 8.............5
4.............8 1.............8 
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-8 em thêm 1 em nữa là 9 em .Tất cả có 9 em
- HS lấy và nêu : 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính.
- 1 số HS nhắc lại : có 9 que tính
- HS quan sát tranh và nêu được : 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính 
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- Đều đọc : “ chín’’
-Số 9 đứng liền sau số 8 
- HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9.
 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- HS thực hành tách que tính và nêu:
+ 9 gồm 8 và 1 ( 1 và 8)
+ 9 gồm 7 và 2 ( 2 và 7)
+ 9 gồm 6 và 3 ( 3 và 6)
+ 9 gồm 5 và 4 ( 4 và 5)
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở 
- HS làm miệng
-HS tự làm bài vào vở
8.........9 7..........8
9.........8 8.........9
9.........9 7.........9
- HS làm bảng
8 <....... 7 <.........< 9
......> 8 6 <........<8
- 2 nhóm thi đua trên bảng
1
7
9
1
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017
Học vần
Bài 21: ôn tập
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- Hs đọc, viết chắc âm, chữ vừa học trong tuần. 
1.2. Kỹ năng
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Rèn kỹ năng đọc, viết cho hs.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử
 * Trọng tâm: - Đọc viết được âm, tiếng, từ đã học trong tuần.
	 - Đọc từ và câu ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. Ổn định tổ chức:	
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- HS hát
- Đọc sgk.
- Viết bảng: khế, bó kê.
3.3. Bài mới:
	1. Giới thiệu bài
 - GV đưa bảng ôn
	2. Ôn tập:
a. Các chữ và âm vừa học:
e
i
a
u
ư
x
k
r
s
ch
kh
 -GV đọc âm 
 b.Ghép âm (chữ) thành tiếng
- Yêu cầu ghép âm thành tiếng
*Bảng 2: Ghép tiếng với các dấu thanh 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 xe chỉ	 kẻ ô
 củ xả	 rổ khế
 * Giảng từ : xe chỉ, kẻ ô
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu	
Tiết 2
 3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng.
+ Ghi bảng.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 * Đọc SGK
b. Kể chuyện: 
- Kể lần 1
- Kể lần 2: Theo đoạn
- ý nghĩa câu chuyện.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết.
- Đọc tên bài: Ôn tập
- HS chỉ chữ
- HS đọc các chữ do cô giáo chỉ không thứ tự
- Đọc các tiếng ghép ở cột dọc với hàng ngang (bảng 1)
- Đọc các tiếng và dấu thanh ở bảng 2
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân đọc, tổ đọc, lớp đọc.
HS quan sát và nhận xét : 
+ Chữ : xe chỉ, củ -> Đưa bút
+ Chữ : sả -> Lia bút
- HS viết bảng
- Đọc bảng : 3 em
- Quan sát tranh, thảo luận.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân , nhóm đọc cả lớp đọc.
- HS thảo luận nhóm cử đại diện lên thi tài . Mỗi nhóm 1 tranh
- Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
- Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
- Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến giếng, sư tử hung dữ đang nhìn mình.
 - Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống giếng định cho con sư tử kia một trận.
*Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng trị.
HS kể toàn truyện.
- Viết vở tập viết
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Trò chơi: Điền chữ vào chỗ chấm
rổ .. á ...... õ to.
...ư tử	...u su
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về học bài	- Chuẩn bị bài sau:
- p - ph – nh 	
Toán
Tiết 20: Số 0
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 0 .
 - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 . 
 - Biết so sánh số 0 với các số đã học.
 1.2. Kỹ năng 
 - Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: Có khái niệm ban đầu về số 0, đọc ,viết, so sánh các số với 0
 1.3.Thỏi độ 
- HS yờu thớch học toỏn.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. Ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
* B1: Lập số .Treo tranh cho HS quan sát và hỏi 
+Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?
+ Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy con ?
+Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. Lọ cá còn mấy con ?
+ Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ?
-GV giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 
* B2: Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết 
* B 3:Vị trí số 0 trong dãy số 
-GVđính bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . 
- GV đưa hình không có chấm tròn 
- GV nhận xét: Số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mt :Học sinh biết viết số 0. làm được các bài tập trong SGK .
Bài 1: Viết số
Hướng dẫn HS viết bảng con số 0 giống chữ O
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 3 : Viết số thích hợp 
-Hướng dẫn HS dựa trên số liền trước, liền sau để điền số đúng 
Bài 4 : So sánh các số 
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Số 0 đứng liền trước số nào ? 
- Số 0 so với các số đã học thì thế nào ?
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về ôn bài, tập viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học
- Chuẩn bị bài số 10 
HS hát
- HS làm bảng
98 7 9 6 8
89 99 8 7
-HS trả lời câu hỏi 
-3 con 
-2 con 
-1 con 
- 0 con 
-Học sinh đọc : “ không” 
- Gọi học sinh lên ghi số phù hợp vào ô vuông dưới mỗi hình 
- HS viết số 0
- HS nhắc lại 
- Cho HS so sánh các số từ 0 à 9 
-HS viết số 0 vào bảng con 
- HS làm miệng
0
1
3
5
1
5
- 2 nhóm HS lên bảng thi
- Học sinh làm vào vở 
0......1 0........5
2......0 8........0
0......4 9.........0
7......0 8........8
0.......3 0.........0
SINH HOẠT LỚP
1.Mục tiờu dạy học
Sau bài học hs
1.1.Kiến thức
- Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. 
 	- Biết ban cỏn sự của lớp. 
 1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng.
1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể
2:Tiến hành:
1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể
2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua.
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ.
Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
Học sinh chăm ngoan.
Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs.
3. Kế hoạch tuần tới: 
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. 
- Trang phục quần xanh, ỏo trắng.
- Dộp quai hậu, dộp ở nhà.
- Thực hiện đi học đỳng giờ./. 
------------------------o0o------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_5.doc