3. Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp
3.1. Ổn định tổ chức
3.2. Kiểm tra bài cũ
3.3. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV ghi : p- ph . nh
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : p
- p ít khi đứng một mình, thường ghép với h tạo thành ph
b. Ghép tiếng, từ khoá:
- GV ghi: phố
- GV giới thiệu tranh và từ : phố xá
* Dạy nh tương tự chữ ph
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- Giải thích từ : nho khô, phá cỗ
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.
Tuần 6 Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 22 : p - ph - nh 1. Mục tiờu dạy học: 1.1. Kiến thức - HS đọc, viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá. Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù 1.2.Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ , phố , thị xã * Trọng tâm: - Đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ 3.3. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: xe chỉ, củ sả 1. Giới thiệu bài: GV ghi : p- ph . nh 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : p - p ít khi đứng một mình, thường ghép với h tạo thành ph b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: phố - GV giới thiệu tranh và từ : phố xá * Dạy nh tương tự chữ ph c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải thích từ : nho khô, phá cỗ d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Chợ có gần nhà em không? - Đi chợ để làm gì? - Nhà em ai hay đi chợ? đi chợ nào? - Thị xã có gần nhà em không? Tên là gì? - Em đang sống ở phố hay nông thôn? c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : p- ph .nh - HS đọc (pờ) - HS lấy p trong bộ học tập - HS ghép : ph - Đọc CN, ĐT - HS ghép: phố - Đánh vần: ph - ô - sắc - phố / phố - Đọc và phân tích tiếng : phố - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh ph / nh - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ph, nh - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ p gồm nét xiên, nét sổ và nét móc hai đầu + Chữ: phố, nhà kĩ thuật lia bút - HS viết bảng :ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc bảng: 3 - 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: chợ ,phố, thị xã - Mua bán , trao đổi hàng hoá.... - Thị xã Sơn Tây ( cũ) - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức 5. Định hướng học tập tiếp theo - Học bài - Chuẩn bị bài sau: g -gh đạo đức Tiết 6:Bài 3.Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 2) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố kĩ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập thông qua hoạt động: “ Thi sách, vở ai đẹp nhất’’. 1.2. Kỹ năng - HS biết yêu quý, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình. - Giáo dục hs gọn gàng, cẩn thận. * Trọng tâm: Củng cố kĩ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập thông qua hoạt động: “ Thi sách , vở ai đẹp nhất’’. 1.3. Thỏi độ – Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ. - HS hiểu: Trẻ em có quyền học hành, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Bài cũ: Em giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập như thế nào? - 2,3 HS trả lời III. Bài mới: a. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất. - Nêu yêu cầu thi, bầu ban giám khảo. - Nêu tiêu chuẩn dự thi. * Vòng 1: Các tổ chấm. *Thi vòng 2 : – Ban giám khảo chấm. - Nhận xét khen thưởng. b. Hoạt động 2: Hát. - Cho cả lớp hát. c. Hoạt động 3: Đọc thơ GV kết luận: - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt. - Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Giám khảo: GV, lớp trưởng, các bạn tổ trưởng. - Có đủ sách, vở đồ dùng học tập - Sách vở sạch đẹp , không xộc xệch. - Mỗi tổ chọn 2 bộ đồ dùng sạch, đẹp vào vòng 2. - Công bố kết quả. - Sách bút thân yêu ơi. - HS đọc 2 câu thơ cuối bài: “ Muốn cho sách vở bền lâu Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn’’ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ: * Trò chơi: Thi xếp đồ dùng - Nhận xét chung. - 2 HS lên bảng thi xếp sách , vở đồ dùng học tập vào cặp. - Khen tổ, cá nhân giữ đồ dùng tốt. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Nhắc nhở HS giữ gìn sách , vở, đồ dùng học tập. - Chuẩn bị bài sau: “ Gia đình em’’ Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 23 : g - gh 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc, viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ. 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho hs. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri , gà gô * Trọng tâm: - Đọc viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ 3.3. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: phố, nhà lá 1. Giới thiệu bài: GV ghi : g - gh 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : g b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: gà - GV giới thiệu tranh và từ : gà ri * Dạy gh tương tự chữ g c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Giải thích từ : nhà ga, gồ ghề * Quy tắc : gh chỉ ghép với i, e, ê d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ con vật gì ? - Gà gô thường sống ở đâu ? Em đã nhìn thấy chưa hay chỉ nghe kể? - Kể tên các loại gà mà em biết? - Gà ri trong tranh là gà trống hay mái? - Nhà em nuôi loại gà nào?Gà thường ăn gì? * GV: Nuôi gà rất có lợi. Em nên giúp bố mẹ cho gà ăn. c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : gờ - HS đọc (gờ) - HS lấy g trong bộ học tập - Đọc CN, ĐT - HS ghép : gà - Đánh vần: g – a – huyền – gà / gà - Đọc và phân tích tiếng : gà - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh gh / g - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm g,gh - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ g gồm nét cong và nét khuyết dưới + Chữ: g -> a kĩ thuật lia bút - HS viết bảng :g, gh, gà ri, ghế gỗ - Đọc bảng: 3 – 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: gà ri, gà gô - Sống ở trong rừng - Gà ri, gà Mía, Đông Cảo, Tam Hoàng, Lương Phượng..... - Gà trống vì màu lông của nó sặc sỡ. - Ăn thóc, ngô, cám.... - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức 5. Định hướng học tập tiếp theo Chuẩn bị bài sau: q . qu - gi Toán Tiết 21 : Số 10 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh : + Có khái niệm ban đầu về số 10 . + Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. * Trọng tâm: - Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết ,đếm , so sánh và nhận biết số lượng trong phạm vi 10 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài - Số 9 đứng liền sau số nào ? - Đếm từ 1 đến 9 và 9 đến 1 ? 3.3. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về số 10 Các bước tương tự bài số 6 * Bước 1: Lập số * Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 - GV giới thiệu số 10 in, số 10 viết * Bước 3: : Nhận biết thứ tự các số từ 1-> 10 -Số 10 đứng liền sau số nào ? * Bước 4: Cấu tạo số 10 Hoạt động 2 : Luyện viết số Mt : Học sinh viết được số10 -Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết Hoạt động 3: Thực hành Mt : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập Bài 1 : Viết số 10 Bài 2 + 3 : Số? Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Đếm từ 1 đến 10 , từ 10 đến 1 ? - Số nào bé hơn số 10? Số 10 lớn hơn những số nào ? 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài và xem bài : Luyện tập HS hát -HS làm bảng: 3.............8 8.............5 4.............8 1.............8 HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - 9 em thêm 1 em nữa là 10 em .Tất cả có 10 em - HS lấy và nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính. - 1 số HS nhắc lại : có 10 que tính - HS quan sát tranh và nêu được :9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính -Học sinh lần lượt nhắc lại - Đều đọc : “mười’’ -Số 10 đứng liền sau số 9 - HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. - HS thực hành tách que tính và nêu: + 10 gồm 9 và 1 ( 1 và 9) + 10 gồm 8 và 2 ( 2 và 8) + 10 gồm 7và 3 ( 3 và 7) + 10 gồm 6 và 4 ( 4 và 6) + 10 gồm 5 và 5 - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vào vở - HS làm miệng - 2 nhóm HS thi đua làm trên bảng 0 4 8 10 3 1 -HS làm vở a) 4 , 2 , 7 b) 8 , 10 , 9 c) 6 , 3 , 5 Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 24 : q . qu - gi 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc, viết được :qu, gi, chợ quê, cụ già Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS - Phát triển ... .2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. * Trọng tâm: - Đọc viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ 3.3. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: chợ quê, cụ già 1. Giới thiệu bài: GV ghi : ng - ngh 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : ng - Nhận xét cấu tạo? b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:ngừ - GV giới thiệu tranh và từ : cá ngừ * Dạy ngh tương tự chữ ng c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Giải thích từ : ngã tư , nghệ sĩ d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ con vật gì ? - Các nhân vật trong tranh đều có gì chung? - Bê là con của con gì? - Nghé là con của con gì? - Màu lông của bê, nghé như thế nào - Bê ,nghé thích ăn gì? - Em có biết bài hát nào về bê nghé không? c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : ngờ - HS đọc (ngờ) - HS lấy ng trong bộ học tập - Đọc CN, ĐT - HS ghép : ngừ - Đánh vần: ng – ư – huyền –ngừ / ngừ - Đọc và phân tích tiếng : ngừ - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh ngh / ng - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh - HS đọc CN, đồng thanh. - HS nhắc quy tắc: ngh chỉ ghép với i, e,ê HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ ng gồm chữ n và g ; ngh có thêm chữ h + Chữ: ng-> ư Đưa bút ngh-> ê Đưa bút HS viết bảng :ng, ngh, cá ngừ, nghệ - Đọc bảng: 3 – 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: bê, nghé, bé - Đều còn bé - Con của con bò - Con của con trâu - Bê có màu lông vàng. nghé có màu xám. - Ăn cỏ - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức 5. Định hướng học tập tiếp theo - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau: y - tr Toán Tiết 23: Luyện tập chung 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à10 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 1.3. Thỏi độ - HS yờu thớch học toỏn. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học tiếp theo 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập Mt : HS biết làm bài tập trong SGK - GV treo tranh Bài tập 1 Bài 2 : Viết số từ 0 à 10 Bài 3 : Viết số thích hợp ( Tương tự bài 2) Bài 4 : Viết các số theo thứ tự -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập Bài 5 : Xếp hình theo mẫu -Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu Hoạt động 2: Trò chơi Mt : Củng cố so sánh các số đã học - Yêu cầu nội dung trò chơi : + Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.HS sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài -Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc Ví dụ : Giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 4. Kiểm tra đỏnh giỏ Số nào lớn nhất trong dãy? 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài và xem trước bài: Luyện tập chung - HS hát - HS làm bảng 0........7 10.........9 10..........9 9...........9 10......... - Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh - Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp - HS viết vào vở - 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10. HS viết số thích hợp vào các toa tàu . 10 , 9 ,8 ,7 ,6 ,5 , 4 ,3 ,2 ,1 Cho các số: 6 ,1 ,3 ,7 , 10 -Học sinh viết bài a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 , 3 , 6 , 7 , 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 , 7, 6 , 3 , 1 - Cho học sinh nhận xét hình mẫu - HS xếp bằng bộ đồ dùng - Cho học sinh xếp hình theo mẫu - 2 nhóm lên bảng thi xếp - Học sinh ghép 6 < 8 8 > 6 - HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10 Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 26 : y - tr Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc, viết được :y , tr, y tá, tre ngà. Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. 1.2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ * Trọng tâm: - Đọc viết được : y , tr, y tá, tre ngà. - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ 3.3. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: cá ngừ, nghệ 1. Giới thiệu bài: GV ghi : y - tr 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : y - Nhận xét cấu tạo? b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: y . Y đứng một mình tạo thành tiếng khoá - GV giới thiệu tranh và từ : y tá * Dạy tr tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. y tế cá trê chú ý trí nhớ - Giải thích từ : chú ý, cá trê d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. * Đọc SGK b. Luyện nói: -Tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Cô giáo trong tranh gọi là gì? - Nhà trẻ khác lớp Một như thế nào? - Nhà trẻ ở quê em có những đồ chơi gì? * Các em nên đi nhà trẻ, ở đó vừa chăm sóc tốt vừa vui chơi an toàn c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : “ y, trờ’’ - HS đọc (y) - HS lấy y trong bộ học tập - Đọc CN, ĐT - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - HS đọc thầm - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ y gồm nét xiên trái , nét móc ngượcvà nét khuyết dưới + Chữ tr gồm chữ t và r HS viết bảng : y, tr, y tá, tre ngà - Đọc bảng: 3 – 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: Nhà trẻ - Cô giáo và các em bé, cô đang bón cơm cho các em - Là cô nuôi dạy trẻ - Đi nhà trẻ chơi là chính, còn vào lớp Một thì hoạt động học là chính. - Hát một bài hát em đã học hồi em đi nhà trẻ. - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức 5. Định hướng học tập tiếp theo - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập Toán Tiết 24: Luyện tập chung Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố về : Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 , sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . So sánh các số trong phạm vi 10 . - Nhận biết hình đã học : Hình tam giác 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học 1.3.Thỏi độ - HS yờu thớch học toỏn. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Luyện tập Mt: HS làm được các bài tập trong SGK Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Hỏi : - Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ? - Liền sau số 1 là số nào ? * Lưu ý chiều của mũi tên để xác định thứ tự dãy số Bài 2 : So sánh các số (1) (2) Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 : Xếp số Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác -Giáo viên vẽ hình lên bảng. -Giáo viên hướng dẫn chữa bài cho học sinh thấy rõ có 3 hình tam giác (tam giác (1 ) và (2 ) và tam giác tạo bởi (1) và (2) Hoạt động 2:Trò chơi MT: HS nắm được thứ tự các số từ 0đ10 để xếp đúng. GV nêu luật chơi. Như tiết trước 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra HS hát - HS làm bảng 10.......7 10.........10 6........9 4.........8 - 2 học sinh đếm xuôi từ 0 – 10 . Đếm ngược từ 10 – 0 1 0 2 - Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . - Liền sau số 1 là số 2 -Trên cơ sở thứ tự dãy số -Học sinh tự làm bài trên bảng -Học sinh làm vở 4.......5 2........5 7.......5 4........4 8.......10 10......9 7.......7 7.......9 ........ 9 3 <.............< 5 - 2 em lên bảng thực hiện a) 2 ,5 ,6 ,8 ,9 b) 9 ,8 ,6 ,5 ,2 - Học sinh nêu suy nghĩ của mình HS 2 đội thi đua. -HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10 và ngược lại SINH HOẠT LỚP 1.Mục tiờu dạy học Sau bài học hs 1.1.Kiến thức - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cỏn sự của lớp. 1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng. 1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể 2:Tiến hành: 1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể 2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua. Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ. Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. Học sinh chăm ngoan. Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs. 3. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. - Trang phục quần xanh, ỏo trắng. - Dộp quai hậu, dộp ở nhà. - Thực hiện đi học đỳng giờ./. ------------------------o0o------------------------
Tài liệu đính kèm: