Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 13

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 13

MÔN : TIẾNG VIỆT

 Tiết : 3

BÀI : Vần uông - ương

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uông, ương, quả chuông, con đường và các từ ứng dụng .

2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.

3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường : giữ gìn con đường sạch đẹp .

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quả chuông)

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con

 

doc 43 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 3
BÀI 	: Vần uông - ương
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uông, ương, quả chuông, con đường và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường : giữ gìn con đường sạch đẹp .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quả chuông)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, lười biếng, miếng bìa, leng keng
Đọc câu ứng dụng
Viết : eng, iêng
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : uông, ươngà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
uông
a.Nhận diện vần
Vần uông được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh uông với uôn?
Yêu cầu HS nhận diện vần uông trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : uô – ngờ - uông
Vần gì?
+ Có vần uông, muốn có tiếng “chuông” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “chuông”
Đánh vần : chờ – uông – chuông 
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : uông
 chờ – uông – chuông
 quả chuông
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết :uông, chuông
Lưu ý : nét nối giữa uô và ng
à Nhận xét, sửa sai
ương
Nêu cấu tạo vần ương
So sánh vần uông, ương
Đọc : ương
 đờ – ương – đương – huyền - đường
 con đường
Viết : ương, đường
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm uô đứng trước, ng đứng sau
Giống : bắt đầu bằng uô
Khác : uông có ng đứng sau, uôn có n đứng sau.
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
uông
- thêm âm ch
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “chuông”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : kết thúc bằng âm ng
Khác : uông có uô đứng trước, ương có ươ đứng trước
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm : 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 4
BÀI 	: Vần uông, ương
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Đồng ruộng”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu cảnh đẹp, yêu lao động.Tích hợp GD KNS : yêu thích lao động.
B/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : uông, ương, thương yêu, buồng chuối, nhà trường, luống rau
Đọc câu ứng dụng
Viết bảng con : uông, ương, xuống đường
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uông, ương
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần uông, ương
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : uông, ương, quả chuông, con đường
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Ai làm việc trên cánh đồng?
+ Lúa, ngô, sắn, khoai được trồng ở đâu ?
+ Ngoài những việc em thấy , em còn biết bác nông dân làm những gì khác nữa?
+ Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ?
+ Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ?
+ Nếu không có bác nông dân chúng ta có gạo, khoai, sắn để ăn không ? 
GDTT : Yêu lao động
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ang, anh”
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ các cô, chú nông dân đi làm rẫy
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Đồng ruộng
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm : 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 5
BÀI 	: Vần ang - anh
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ang, anh, cây bàng, cành chanh và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lịng yêu nước và tự hào dân tộc qua từ bánh chưng
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (bánh chưng)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : uông, ương, rau muống, luống cày, sầu riêng, nương rẫy
Đọc câu ứng dụng
Viết : uông, ương
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ang, anhà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ang
a.Nhận diện vần
Vần ang được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh ang với an?
Yêu cầu HS nhận diện vần ang trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : a – ngờ - ang
Vần gì?
+ Có vần ang, muốn có tiếng “bàng” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “bàng”
Đánh vần : bờ – ang – bang – huyền - bàng
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ang
 bờ – ang – bang – huyền - bàng
 cây bàng
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết : ang, bàng
Lưu ý : nét nối giữa a và ng
à Nhận xét, sửa sai
anh
Nêu cấu tạo vần anh
So sánh vần ang, anh
Đọc : anh
 chờ – anh - chanh
 cành chanh
Viết : anh, chanh
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc miền núi.
Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu, thuyền, bè đi biển hay đâu buôn bán hàng hoá.
Hiền lành : Tính tình rất hiền lành ôn hoà trong quan hệ và đối xử với mọi người .
Bành trưng: Bánh làm bằng gạo nếp, có nhân thịt, đỗ xanh, hành được gói bằng lá dong trong những ngày lễ tết .
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm a đứng trước, ng đứng sau
Giống : bắt đầu bằng a
Khác : ang có ng đứng sau, an có n đứng sau.
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ang
- thêm âm b, dấu huyền
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “bàng”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : bắt đầu bằng a
Khác : ang có ng đứng sau, anh có nh đứng sau.
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực ... Hs tự kể.
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Thực hành vẽ vào vở ( thư giãn bằng cách nghe nhạc , được ngồi đối diện nhau)
Mỗi nhóm 4 bạn thi đua vẽ.
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Thực hành
Trò chơi
Phần bổ sung : 
MÔN 	: TỰ NHIÊN &XÃ HỘI
	 Tiết : 13
BÀI 	: Công việc ở nhà
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hs biết : “Mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Ngoài giờ học, Hs phải làm việc giúp đỡ gia đình .
2/. Kỹ năng : Hs kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình .
3/. Thái độ : Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người trong gia đình.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh ảnh
2/. Học sinh : SGK, VBT
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Tiết trước chúng ta học bài gì?
Kể về nhà ở của em?
à Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Tuần trước chúng ta đã học về nhà của mình. Vậy muốn cho ngôi nhà được sạch, đẹp thì ta phải làm gì ? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài “ Công việc ở nhà“
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : (7’) Quan sát tranh
Mục tiêu : Hs kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
Chia nhóm (2 Hs /1 nhóm)
+ Quan sát các hình trong bài 13/ trang 38
+ Nói về nội dung từng tranh.
Đại diện nhóm trình bày 
à Những việc làm đó vừa giúp cho nhà thêm sạch đẹp, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau 
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Trao đổi theo nhóm (8’)
Mục tiêu : Hs biết kể tên những công việc thường làm trong nhà.
Yêu cầu Hs thảo luận theo cặp (2 Hs cùng bàn).
+ Kể về công việc thường ngày của những người trong gia đình.
+ Kể về việc em thường làm trong gia đình.
Gợi ý :
+ Trong nhà em ai đi chợ ?
+ Ai trông em ?
+ Ai giúp đỡ em học tập?
+ Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
+ Em cảm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
àMọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình .
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Quan sát hình(7’)
Mục tiêu : Hs hiểu ích lợi của việc dọn dẹp nhà cửa
Yêu cầu Hs quan sát hình ở trang 29
+ Những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ?
+ Em thích căn phòng nào? Tại sao?
+ Để cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽõ em nên làm gì?
à Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp. Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba, mẹ làm việc nhà. Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà của mình thêm khang trang, sạch đẹp hơn .
Nhận xét. Tuyên dương
IV/. Củng cố (5’)
Học gì?
Làm bài tập : Đánh dấu chéo vào ô trống chỉ những công việc ở nhà
à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét.
DẶN DÒ
Về nhà nhớ thực hiện những việc đã học
Hát
Nhà ở
Hs tả nhà của mình và nói số nhà
Cả lớp hát
Học sinh nhắc lại .
Hs thảo luận theo nhóm
Hs quan sát
Đại diện nhóm trình bày
Hình 1 : Bàn, ghế bụi bặm. Anh đang lau bàn .
Hình 2 : Mẹ đang dạy em học bài .
Hình 3 : Bé đang sắp xếp đồ chơi cho gọn .
Hình 4 : Mẹ vá áo cho em, em xếp đồ cho anh chị và mẹ .
Hs thảo luận nhóm
Hs trình bày
Hs lắng nghe
Hs quan sát 
Hs trả lời
Hs lắng nghe
Công việc ở nhà
Hs làm bài
Đàm thoại
Kiểm tra
Thảo luận
Quan sát
Đàm thoại
Giảng giải
Thảo luận
Đàm thoại
Giảng giải
Quan sát
Đàm thoại
Giảng giải
Thực hành
Phần bổ sung : 
Thứ , ngày tháng năm 20 
MÔN: ĐẠO ĐỨC
	Tiết 	: 13
BÀI 	: Nghiêm trang khi chào cờ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có Quốc tịch.
Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh .
Quốc kì tượng trưng cho một đất nước, cần tôn trọng giữ gìn.
2/. Kỹ năng : Học sinh nhận biết được lá cờ Tổ quốc. 
Phân biệt được tư thế chào cờ đúng với tư thế sai .
Biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
3/. Thái độ : Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn trọng quốc kì và yêu quí Tổ quốc Việt Nam.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, lá cờ Việt Nam
2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, học bài gì?
Tư thế khi đứng chào cờ?
Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
Nhận xét.
III/.Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
- Gv ghi tựa “Nghiêm trang khi chào cờ” (tiết2)
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (8’) : Tập chào cờ
Mục tiêu : Hs tập tư thế chào cờ đúng.
Cách thực hiện :
Gv làm mẫu
Mời 4 Hs lên tập chào cờ lên bảng
Nhận xét
è Chốt ý: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc .
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Thi chào cờ
Mục tiêu : Hs có ý thức đứng chào cờ nghiêm trang.
Cách thực hiện :
Gv phổ biến yêu cầu cuộc thi.
Gv nhận xét, cho điểm từng tổ.
Nhận xét. Tuyên dương.
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (8’) : Vẽ và tô màu Quốc kì.
Mục tiêu : Hs biết vẽ và tô màu đúng quốc kì Việt Nam
Yêu cầu : Vẽ và tô màu đúng, đẹp và không quá thời gian qui định.
Nhận xét
Gv đọc câu thơ cuối bài
“ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ .
Tình yêu đất nước dem ghi vào lòng”
è Trẻ em có quyền có Quốc tịch, Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam .
Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, thông minh . . .
IV/. Củng cố (5’)
Học bài gì?
Khi chào cờ phải đứng tư thế như thế nào?
Vì sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ?
Nhận xét. Tuyên dương.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài tiếp theo
Hát 
Nghiêm trang khi chào cờ
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs quan sát 
Cả lớp theo dõi và nhận xét
Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV hoặc lớp trưởng.
Hs lắng nghe
Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng.
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Hs vẽ và tô màu
Hs giới thiệu tranh vẽ của mình
ĐT đọc
Hs lắng nghe
Nghiêm trang khi chào cờ
Hs trả lời
Kiểm tra
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Giảng giải
Thực hành
Thực hành
Giảng giải
Đàm thoại
Phần bổ sung : 
MÔN 	: THỦ CÔNG
	Tiết	: 13
BÀI : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Học sinh hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
2/. Kỹ năng : Gấp hình theo kí hiệu quy ước.
3/. Thái độ : Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Mẫu vẽ
2/. Học sinh
Vở thủ công, giấy nháp, bút chì
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cuÕ (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo.
 Gv nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới : (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Trong tiết thủ công hôm nay, cô sẽ dạy các em kỹ thuật gấp giấy, gấp hình thông qua bài : “Quy ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Dạy các kí hiệu (24’)
Mục tiêu : Hs hiểu và vẽ được các kí hiệu, quy ước về gấp giấy
Giáo viên đưa mẫu vẽ
Kí hiệu đường giữa hình
Đường dấu giữa hình là đường như thế nào?
Kí hiệu đường dấu gấp
Đường dấu gấp là đường có nét gì?
Kí hiệu đường dấu gấp vào
Đường dấu gấp vào có kí hiệu như thế nào?
Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau
Đường dấu gấp ngược ra phía sau có kí hiệu như thế nào?
Gv theo dõi, giúp đỡ
IV/. Củng cố(5’)
Học các kí hiệu nào?
Nêu tên các đường và quy ước có trong hình vẽ?
Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Hát
Tổ trưởng kiểm tra và báo cáo
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Đường có nét gạch, chấm
Đường có nét đứt
Có mũi tên chỉ hướng gấp vào
Có mũi tên cong
Hs vẽ vào giấy
Hs kể tên
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Phần bổ sung : 
SINH HOẠT LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’)
Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua
Nhận xét
Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc.
Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc.
Hát vui
HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’)
Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở.
à Nhận xét 
Trong tuần qua các em được học tập những gì?
Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích?
Kể chuyện “Tâm hồn cao thượng”
Hát vui
HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’)
Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập.
Tích cực mua báo Đội và tham gia giải lê Quý Đôn trên báo Nhi đồng.
Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. 
Nhận xét.
Dặn dò
Hs báo cáo :Vệ sinh sạch sẽ, xếp hàng khá nhanh, trật tự, giờ ra chơi không còn chạy giỡn.
Tồn tại : Còn một số bạn hay chọc ghẹo các bạn (Hoàng, Vũ)
Hs bổ sung ý kiến
Tổ 3, Quỳnh Như
Hát “ Những em bé ngoan”
Lớp, tổ, cá nhân hát
Hs trả lời
Hs phát biểu ý kiến
Hs lắng nghe
Hs thi hát giữa các tổ
Hs lắng nghe
Đàm thoại
Nêu gương
Khen thưởng
Kiểm tra
Đàm thoại
Kể chuyện
Giảng giải
Thể dục
Gv chuyên trách dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_13.doc