MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 3
BÀI : Vần uông - ương
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uông, ương, quả chuông, con đường và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường : giữ gìn con đường sạch đẹp .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quả chuông)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 3 BÀI : Vần uông - ương A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uông, ương, quả chuông, con đường và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường : giữ gìn con đường sạch đẹp . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quả chuông) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, lười biếng, miếng bìa, leng keng Đọc câu ứng dụng Viết : eng, iêng Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : uông, ươngà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng uông a.Nhận diện vần Vần uông được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh uông với uôn? Yêu cầu HS nhận diện vần uông trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : uô – ngờ - uông Vần gì? + Có vần uông, muốn có tiếng “chuông” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “chuông” Đánh vần : chờ – uông – chuông Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : uông chờ – uông – chuông quả chuông c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết :uông, chuông Lưu ý : nét nối giữa uô và ng à Nhận xét, sửa sai ương Nêu cấu tạo vần ương So sánh vần uông, ương Đọc : ương đờ – ương – đương – huyền - đường con đường Viết : ương, đường d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái hoa” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm uô đứng trước, ng đứng sau Giống : bắt đầu bằng uô Khác : uông có ng đứng sau, uôn có n đứng sau. Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh uông - thêm âm ch Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “chuông” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : kết thúc bằng âm ng Khác : uông có uô đứng trước, ương có ươ đứng trước Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 4 BÀI : Vần uông, ương A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Đồng ruộng” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu cảnh đẹp, yêu lao động.Tích hợp GD KNS : yêu thích lao động. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : uông, ương, thương yêu, buồng chuối, nhà trường, luống rau Đọc câu ứng dụng Viết bảng con : uông, ương, xuống đường Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uông, ương 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần uông, ương Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : uông, ương, quả chuông, con đường Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Ai làm việc trên cánh đồng? + Lúa, ngô, sắn, khoai được trồng ở đâu ? + Ngoài những việc em thấy , em còn biết bác nông dân làm những gì khác nữa? + Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ? + Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ? + Nếu không có bác nông dân chúng ta có gạo, khoai, sắn để ăn không ? GDTT : Yêu lao động à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “ang, anh” - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ các cô, chú nông dân đi làm rẫy Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs nêu Đồng ruộng Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm : Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 5 BÀI : Vần ang - anh A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ang, anh, cây bàng, cành chanh và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lịng yêu nước và tự hào dân tộc qua từ bánh chưng B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (bánh chưng) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : uông, ương, rau muống, luống cày, sầu riêng, nương rẫy Đọc câu ứng dụng Viết : uông, ương Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : ang, anhà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng ang a.Nhận diện vần Vần ang được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh ang với an? Yêu cầu HS nhận diện vần ang trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : a – ngờ - ang Vần gì? + Có vần ang, muốn có tiếng “bàng” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “bàng” Đánh vần : bờ – ang – bang – huyền - bàng Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : ang bờ – ang – bang – huyền - bàng cây bàng c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết : ang, bàng Lưu ý : nét nối giữa a và ng à Nhận xét, sửa sai anh Nêu cấu tạo vần anh So sánh vần ang, anh Đọc : anh chờ – anh - chanh cành chanh Viết : anh, chanh d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc miền núi. Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu, thuyền, bè đi biển hay đâu buôn bán hàng hoá. Hiền lành : Tính tình rất hiền lành ôn hoà trong quan hệ và đối xử với mọi người . Bành trưng: Bánh làm bằng gạo nếp, có nhân thịt, đỗ xanh, hành được gói bằng lá dong trong những ngày lễ tết . Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm a đứng trước, ng đứng sau Giống : bắt đầu bằng a Khác : ang có ng đứng sau, an có n đứng sau. Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh ang - thêm âm b, dấu huyền Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “bàng” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : bắt đầu bằng a Khác : ang có ng đứng sau, anh có nh đứng sau. Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực ... Hs tự kể. Hs quan sát Hs lắng nghe Thực hành vẽ vào vở ( thư giãn bằng cách nghe nhạc , được ngồi đối diện nhau) Mỗi nhóm 4 bạn thi đua vẽ. Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Quan sát Thực hành Trò chơi Phần bổ sung : MÔN : TỰ NHIÊN &XÃ HỘI Tiết : 13 BÀI : Công việc ở nhà A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Hs biết : “Mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Ngoài giờ học, Hs phải làm việc giúp đỡ gia đình . 2/. Kỹ năng : Hs kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình . 3/. Thái độ : Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người trong gia đình. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh ảnh 2/. Học sinh : SGK, VBT C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước chúng ta học bài gì? Kể về nhà ở của em? à Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) Tuần trước chúng ta đã học về nhà của mình. Vậy muốn cho ngôi nhà được sạch, đẹp thì ta phải làm gì ? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài “ Công việc ở nhà“ 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : (7’) Quan sát tranh Mục tiêu : Hs kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Chia nhóm (2 Hs /1 nhóm) + Quan sát các hình trong bài 13/ trang 38 + Nói về nội dung từng tranh. Đại diện nhóm trình bày à Những việc làm đó vừa giúp cho nhà thêm sạch đẹp, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau 3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Trao đổi theo nhóm (8’) Mục tiêu : Hs biết kể tên những công việc thường làm trong nhà. Yêu cầu Hs thảo luận theo cặp (2 Hs cùng bàn). + Kể về công việc thường ngày của những người trong gia đình. + Kể về việc em thường làm trong gia đình. Gợi ý : + Trong nhà em ai đi chợ ? + Ai trông em ? + Ai giúp đỡ em học tập? + Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình . + Em cảm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ? àMọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình . 4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Quan sát hình(7’) Mục tiêu : Hs hiểu ích lợi của việc dọn dẹp nhà cửa Yêu cầu Hs quan sát hình ở trang 29 + Những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ? + Em thích căn phòng nào? Tại sao? + Để cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽõ em nên làm gì? à Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp. Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba, mẹ làm việc nhà. Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà của mình thêm khang trang, sạch đẹp hơn . Nhận xét. Tuyên dương IV/. Củng cố (5’) Học gì? Làm bài tập : Đánh dấu chéo vào ô trống chỉ những công việc ở nhà à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét. DẶN DÒ Về nhà nhớ thực hiện những việc đã học Hát Nhà ở Hs tả nhà của mình và nói số nhà Cả lớp hát Học sinh nhắc lại . Hs thảo luận theo nhóm Hs quan sát Đại diện nhóm trình bày Hình 1 : Bàn, ghế bụi bặm. Anh đang lau bàn . Hình 2 : Mẹ đang dạy em học bài . Hình 3 : Bé đang sắp xếp đồ chơi cho gọn . Hình 4 : Mẹ vá áo cho em, em xếp đồ cho anh chị và mẹ . Hs thảo luận nhóm Hs trình bày Hs lắng nghe Hs quan sát Hs trả lời Hs lắng nghe Công việc ở nhà Hs làm bài Đàm thoại Kiểm tra Thảo luận Quan sát Đàm thoại Giảng giải Thảo luận Đàm thoại Giảng giải Quan sát Đàm thoại Giảng giải Thực hành Phần bổ sung : Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết : 13 BÀI : Nghiêm trang khi chào cờ A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh . Quốc kì tượng trưng cho một đất nước, cần tôn trọng giữ gìn. 2/. Kỹ năng : Học sinh nhận biết được lá cờ Tổ quốc. Phân biệt được tư thế chào cờ đúng với tư thế sai . Biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần. 3/. Thái độ : Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn trọng quốc kì và yêu quí Tổ quốc Việt Nam. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, lá cờ Việt Nam 2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, học bài gì? Tư thế khi đứng chào cờ? Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ? Nhận xét. III/.Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn - Gv ghi tựa “Nghiêm trang khi chào cờ” (tiết2) 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (8’) : Tập chào cờ Mục tiêu : Hs tập tư thế chào cờ đúng. Cách thực hiện : Gv làm mẫu Mời 4 Hs lên tập chào cờ lên bảng Nhận xét è Chốt ý: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc . 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Thi chào cờ Mục tiêu : Hs có ý thức đứng chào cờ nghiêm trang. Cách thực hiện : Gv phổ biến yêu cầu cuộc thi. Gv nhận xét, cho điểm từng tổ. Nhận xét. Tuyên dương. 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (8’) : Vẽ và tô màu Quốc kì. Mục tiêu : Hs biết vẽ và tô màu đúng quốc kì Việt Nam Yêu cầu : Vẽ và tô màu đúng, đẹp và không quá thời gian qui định. Nhận xét Gv đọc câu thơ cuối bài “ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ . Tình yêu đất nước dem ghi vào lòng” è Trẻ em có quyền có Quốc tịch, Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam . Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, thông minh . . . IV/. Củng cố (5’) Học bài gì? Khi chào cờ phải đứng tư thế như thế nào? Vì sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ? Nhận xét. Tuyên dương. DẶN DÒ Chuẩn bị bài tiếp theo Hát Nghiêm trang khi chào cờ Hs trả lời Hs nhắc lại Hs quan sát Cả lớp theo dõi và nhận xét Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV hoặc lớp trưởng. Hs lắng nghe Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. Cả lớp theo dõi, nhận xét Hs vẽ và tô màu Hs giới thiệu tranh vẽ của mình ĐT đọc Hs lắng nghe Nghiêm trang khi chào cờ Hs trả lời Kiểm tra Quan sát Đàm thoại Thực hành Giảng giải Thực hành Thực hành Giảng giải Đàm thoại Phần bổ sung : MÔN : THỦ CÔNG Tiết : 13 BÀI : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. 2/. Kỹ năng : Gấp hình theo kí hiệu quy ước. 3/. Thái độ : Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu vẽ 2/. Học sinh Vở thủ công, giấy nháp, bút chì C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cuÕ (5’) Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo. Gv nhận xét. Tuyên dương. III/. Bài mới : (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Trong tiết thủ công hôm nay, cô sẽ dạy các em kỹ thuật gấp giấy, gấp hình thông qua bài : “Quy ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Dạy các kí hiệu (24’) Mục tiêu : Hs hiểu và vẽ được các kí hiệu, quy ước về gấp giấy Giáo viên đưa mẫu vẽ Kí hiệu đường giữa hình Đường dấu giữa hình là đường như thế nào? Kí hiệu đường dấu gấp Đường dấu gấp là đường có nét gì? Kí hiệu đường dấu gấp vào Đường dấu gấp vào có kí hiệu như thế nào? Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau Đường dấu gấp ngược ra phía sau có kí hiệu như thế nào? Gv theo dõi, giúp đỡ IV/. Củng cố(5’) Học các kí hiệu nào? Nêu tên các đường và quy ước có trong hình vẽ? Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp Hát Tổ trưởng kiểm tra và báo cáo Hs nhắc lại Hs quan sát Đường có nét gạch, chấm Đường có nét đứt Có mũi tên chỉ hướng gấp vào Có mũi tên cong Hs vẽ vào giấy Hs kể tên Kiểm tra Trực quan Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Phần bổ sung : SINH HOẠT LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’) Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua Nhận xét Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc. Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc. Hát vui HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’) Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở. à Nhận xét Trong tuần qua các em được học tập những gì? Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích? Kể chuyện “Tâm hồn cao thượng” Hát vui HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’) Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập. Tích cực mua báo Đội và tham gia giải lê Quý Đôn trên báo Nhi đồng. Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. Nhận xét. Dặn dò Hs báo cáo :Vệ sinh sạch sẽ, xếp hàng khá nhanh, trật tự, giờ ra chơi không còn chạy giỡn. Tồn tại : Còn một số bạn hay chọc ghẹo các bạn (Hoàng, Vũ) Hs bổ sung ý kiến Tổ 3, Quỳnh Như Hát “ Những em bé ngoan” Lớp, tổ, cá nhân hát Hs trả lời Hs phát biểu ý kiến Hs lắng nghe Hs thi hát giữa các tổ Hs lắng nghe Đàm thoại Nêu gương Khen thưởng Kiểm tra Đàm thoại Kể chuyện Giảng giải Thể dục Gv chuyên trách dạy
Tài liệu đính kèm: