Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 8

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 8

MÔN : TIẾNG VIỆT

 Tiết : 7

BÀI : Vần ôi - ơi

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ôi, ơi, trái ổi, bơi lội và các từ ứng dụng .

2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.

3/. Thái độ : Thích bơi lội. Tích hợp Gd ý thức tiết kiệm ( qua từ đồ chới ).

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cái chổi, cái còi, đồ chơi)

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con

 

doc 44 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 7
BÀI 	: Vần ôi - ơi
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ôi, ơi, trái ổi, bơi lội và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Thích bơi lội. Tích hợp Gd ý thức tiết kiệm ( qua từ đồ chới ).
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cái chổi, cái còi, đồ chơi)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : oi, ai, cái còi, bé gái, nhà ngói, trái cà, gà mái
Đọc câu ứng dụng 
Viết : oi, ai, cái còi
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ôi, ơià ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ôi
a.Nhận diện vần
Vần ôi được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh ôi với oi?
Yêu cầu HS nhận diện vần ôi trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : ô – i - ôi
Vần gì?
+ Có vần ôi, muốn có tiếng “ổi” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “ổi”
Đánh vần : ôi – hỏi - ổi
Thêm âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ôi
 ôi – hỏi - ổi
 trái ổi
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ôi, ổi
Lưu ý : nét nối giữa ô và i
à Nhận xét, sửa sai
ơi
Nêu cấu tạo vần ơi
So sánh vần ôi, ơi
Đọc : ơi
bờ – ơi – bơi
bơi lội
Viết : ơi, bơi
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 2 âm :ô và i; ô đứng trước, i đứng sau
Giống : i
Khác: ôi có thêm âm ô, oi có thêm âm o
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ôi
- thêm dấu hỏi
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “ổi”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm i
Khác : ôi bắt đầu bằng âm ô, ơi bắt đầu bằng ơ
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 8
BÀI 	: Vần ôi, ơi
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Lễ hội”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd KNS : tự tin tham gia các lễ hội .
B/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ôi, ơi, thổi còi, trái ổi, cái chổi, đồ chơi, bói cá
Viết bảng con : ôi, ơi, bơi lội
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ôi, ơi
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ôi, ơi
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 + Tại sao em biết tranh vẽ về “Lễ hội”?
 + Ở quê em có những lễ hội nào? Vào thời gian nào?
 + Ở lễ hội, người ta ăn mặc như thế nào?
 + Em đã được thấy lễ hội gì ?
GDTT 
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ui - ưi”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Lễ hội
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
Hs lắng nghe
HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép cụm từ, câu.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
Thứ ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 9
BÀI 	: Vần ui –ưi
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ui, ưi, đồi núi, gửi thư và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd KNS :vui vẻ , hòa nhã với mọi người.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cái túi)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi, trời tối, lời nói
Đọc câu ứng dụng 
Viết : ôi, ơi, trời tối
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ui, ưià ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ui
a.Nhận diện vần
Vần ui được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh ui với oi?
Yêu cầu HS nhận diện vần ui trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : u – i - ui
Vần gì?
+ Có vần ui, muốn có tiếng “núi” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “núi”
Đánh vần : nờ – ui – nui – sắc - núi
Thêm âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ui
 nờ – ui – nui – sắc - núi
 đồi núi
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ui, núi
Lưu ý : nét nối giữa u và i
à Nhận xét, sửa sai
ưi
Nêu cấu tạo vần ưi
So sánh vần ui, ưi
Đọc : ưi
gờ – ưi – gưi – hỏi - gửi
gửi thư
Viết : ưi, gửi
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 2 âm : u và i; u đứng trước, i đứng sau
Giống : i
Khác: ui có thêm âm u, oi có thêm âm o
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ui
- thêm âm n, dấu sắc
Tiếng “núi” gồm có 2 phần : âm n đứng trước, vần ui đứng sau, dấu sắc đặt trên âm u
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “núi”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm i
Khác : ui bắt đầu bằng âm u, ưi bắt đầu bằng ư
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 10
BÀI 	: Vần ui - ưi
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Đồi núi”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên : núi non.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ui, ưi, cái túi, gửi quà, vui vẻ, ... ai :
Mẹ đi làm, dặn Long : 
Hôm nay nắng, con ở nhà học bài , trông nhà?
Vâng ạ!
Các bạn đến rủ Long đi chơi
Tớ có bóng đẹp, đi chơi Long nhé !
Mẹ dặn tớ trông nhà.
Chơi đi, học sau cũng được.
Long lưỡng lự rồi đồng ý .
Nhận xét về việc làm của bạn Long? Phân tích đúng, sai?
Tác hại của sự không vâng lời?
Nếu là em, em có làm như vậy không?
è Gv chốt ý : Các em phải biết vâng lời ông bà, cha mẹ.
IV/. Củng cố (5’)
Học bài gì?
Để bố mẹ vui lòng, cácem cần phải làm gì?
Thi hát về chủ đề gia đình
Nhận xét. Tuyên dương.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ”
Hát “ Cả nhà thương nhau”
Gia đình em
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs lắng nghe
Hs thực hiện
Rất vui và hạnh phúc
Buồn, bơ vơ
Học sinh chia nhóm, thảo luận và thực hiệh
Các nhóm đóng vai
Chưa tốt vì chưa vâng lời mẹ.
Chưa làm bài cô giáo giao cho
Trời nắng sẽ nóng, nghỉ học và mất kiến thức bài học .
Gia đình em
Hs trả lời
Thi đua giữa các tổ
Kiểm tra
Trò chơi
Đàm thoại
Giảng giải
Quan sát
Thảo luận
Sắm vai
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TỰ NHIÊN &XÃ HỘI
	 Tiết : 8
BÀI 	: Ăn uống hằng ngày
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hs kể được những tên thức ăn cần thiết để mau lớn và khoẻ mạnh.
2/. Kỹ năng : Hs biết được cần phải ăn như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
3/. Thái độ : Giáo dục Hs ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh ảnh, một số thực phẩm như trong hình
2/. Học sinh : SGK, VBT
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Tiết trước chúng ta học bài gì?
Mỗi ngày, em đánh răng bao nhiêu lần?
Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh răng miệng?
à Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Trò chơi : “Con thỏ ăn cỏ”
Gv phổ biến luật chơi
Nhận xét. Tuyên dương
Giáo viên :Để có sức khỏe tốt, cô sẽ hướng dẫn các em qua bài “Aên uống hằng ngày”.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : (7’) Kể tên những thức ăn, đồ uống hằng ngày
Mục tiêu : Học sinh biết và kể tên những thức ăn , đồ uống thường dùng hàng ngày
Bước 1 :Thi đua giữa 2 tổ, kể những thức ăn hàng ngày trong gia đình . Tổ nào kể tên đối đáp liên tục sẽ thắng.
Giáo viên treo tranh 
+ Tranh vẽ gì?
+ Em thấy em bé trong tranh như thế nào?
+ Dầu ăn cung cấp chất gì?
+ Chuối cung cấp chất gì?
+ Thịt, cá cung cấp chất gì?
+ Cơm cung cấp chất gì?
+ Em thích ăn thức ăn nào trong đây?
+ Vậy có những loại thức ăn nào mà em không thích ăn , hoặc chưa được ăn ?
à Gv chốt ý: Tất cả những loại thức ăn : Cơm, thịt , cá, trứng, cua, rau, hoa quả . . . các em cần phải ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo , chất khoáng , vitamin cho cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.
è Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Làm việc với SGK (7’)
Mục tiêu : Hs hiểu được vì sao phải ăn uống hằng ngày
Chia nhóm, quan sát tranh
+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể.
+ Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
+ Để cơ thể các em dần lớn lên cần phải làm gì?
+ Để có sức khoẻ tốt , để vật tay thắng bạn cần phải làm gì?
à Giáo viên chốt ý: Để cơ thể mau lớn , có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta cần phải : hàng ngày phải ăn uống đủ chất 
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thảo luận cả lớp (7’)
Mục tiêu : Hs hiểu biết cách ăn uống hằng ngày
Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ chất ?
Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào ?
Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?
Theo em cần phải ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh ?
à Chúng ta cần phải ăn khi đói, uống khi khát. Không nên ăn quà vặt trước bữa ăn chính , cần ăn đủ chất và đúng bữa .
 IV/. Củng cố (5’)
Học gì?
Muốn cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống như thế nào ?
à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét.
DẶN DÒ
Về nhà nhớ thực hiện những việc đã học
Hát
Thực hành đánh răng và rửa mặt
Hs trả lời
Hs lắng nghe
Hs chơi
Học sinh nhắc lại .
Hs thực hiện
Học sinh quan sát 
Khoai, bánh mì, cơm . . . 
Em bé rất vui vẻ.
Chất béo 
Chất vitamin . . . 
Chất đạm 
Chất đường .
Học sinh tự nêu 
Hs lắng nghe
Các nhóm thảo luận, cử đại diện nhóm trình bày
Hs lắng nghe
Khi đói thì ăn . Khát thì uống 
Aên nhiều loại thức ăn : Cơm 
Ăn ít nhất 3 bữa:buổi sáng, trưa, chiều tối. 
Nếu ăn quà vặt thì ăn cơm ít, ăn không ngon
Hs tự nêu
Aên uống hằng ngày
Hs nêu
Đàm thoại
Kiểm tra
Trò chơi
Giảng giải
Trò chơi
Quan sát
Đàm thoại
Giảng giải
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: THỦ CÔNG
	Tiết	: 8
BÀI : Xé dán hình cây đơn giản
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Học sinh biết cách xé dán hình cây đơn giản. Nắm được thao tác xé.
2/. Kỹ năng : Xé, dán được hình tán cây, thân cây. Dán đúng mẫu đẹp, có sáng tạo
3/. Thái độ : Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫu xé dán
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau.
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cuÕ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Giới thiệu các sản phẩm đẹp của tiết trước.
Gv nhận xét. Tuyên dương.
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo.
III/. Bài mới : (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ học : “Xé dán hình cây đơn giản”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn quan sát, nhận xét (5’)
Mục tiêu : Biết hình dạng, kích thước của quả cam
Giáo viên treo mẫu hoàn chỉnh : Mẫu xé, dán hình cây đơn giản và hỏi:
+ Cây có hình dáng như thế nào?
+ Cây có các bộ phận nào ?
à Các em vừa nhận xét được đặc điểm , hình dáng, màu sắc của cây.
3/. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn xé dán (10’)
Mục tiêu : Xé dán đúng qui trình
Xé hình tán lá cây:
Giáo viên đính mẫu từng quy trình, thực hiện và hướng dẫn xé dán tán lá cây tròn hoặc tán lá cây dài
 Vẽ và xé hình vuông (nếu tán lá cây tròn), hình chữ nhật (nếu tán lá cây dài) 
+ Xé 4 góc của hình 
+ Xé chỉnh, sửa sao cho giống hình tán lá cây.
Xéhình thân cây:
Gv hướng dẫn thao tác xé hình thân cây:
Vẽ hình chữ nhật
( Cách vẽ như các tiết trước )
Xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu .
Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ 
Xé chỉnh, sửa cho giống hình thân cây.
Dán hình
Sau khi xé được hình tán lá cây, hình thân cây. Ta tiến hành dán vào vở :
+ Dán phần thân ngắn với lá tròn.
+ Dán hình thân dài với lá dài
- Lưu ý: Khi dán nên bôi hồ ít, vuốt thẳng, Sau khi dán dùng một tờ giấy nháp đặt lên trên mẫu vừa dán và miết cho phẳng hình dán .
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (14’)
Mục tiêu: Hs xé dán được hình cây đơn giản trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm.
 Gv theo dõi, giúp đỡ
Giáo viên sẽ cho các em tham khảo những mẫu sáng tạo như vườn cây để Hs trình bày.
Lưu ý: Sắp xếp hình cho cân đối với vở thủ công.
Chấm 5 bài, nêu nhận xét
IV/. Củng cố(5’)
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra.
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài “Xé dán hình cây đơn giản”
Hát
Xé dán quả cam
Hs nhận xét
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Cây có hình dáng khác nhau : cây to, nhỏ, cao, thấp
Thân cây (màu nâu), tán lá(màu xanh)
Hs quan sát
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp
Hs lắng nghe
Hs thực hiện xé, dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí 
Hs quan sát
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
SINH HOẠT LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’)
Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua
Nhận xét
Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc.
Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc.
Hát vui
HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’)
Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở.
à Nhận xét 
Trong tuần qua các em được học tập những gì?
Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích?
Phổ biến : An toàn giao thông bài 4 
Hát vui 
HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’)
Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập
Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. Học chăm, chơi giỏi.
Nhận xét.
Dặn dò
Hs báo cáo :Vệ sinh sạch sẽ, xếp hàng khá nhanh, trật tự
Tồn tại :Còn một số bạn nói chuyện trong giờ học. Một số bạn chạy giỡn trong giờ ra chơi : Duy, Phước
Hs bổ sung ý kiến
Tổ 1, Minh
Hát “ Những em bé ngoan”
Lớp, tổ, cá nhân hát
Hs trả lời
Hs phát biểu ý kiến
Hs lắng nghe
Hs thi hát giữa các tổ
Hs lắng nghe
Đàm thoại
Nêu gương
Khen thưởng
Kiểm tra
Đàm thoại
Giảng giải
Giảng giải
Thể dục
Gv chuyên trách dạy
Mĩ thuật (nâng cao)
Gv chuyên trách dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_8.doc