CHÀO CỜ : DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
==================
ÂM NHẠC : GIÁO VIÊN CHUYÊN SÂU DẠY
=======================
NTĐ1: Học vần: p - ph – nh
NTĐ2: Toán: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5
I-Mục tiêu:
N1: Đọc được y, tr, y tá, tre ngà.từ và câu ứng dụng.
Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
Toán: Biết thực hiện phép cộng dạng 7+5 từ đó lập và thuộc công thức 7 cộng với một số
Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
Biết giải và trình bày bài giải về nhiều hơn.
II-Chuẩn bị:
NTĐ1: Bảng con, b.phụ, b.cài, Tranh SGK
Toán: 20 que tính bảng cài , PBT
III-Hoạt động dạy học:
TUẦN 6: TỪ NGÀY 27/9/2010 ĐẾN 1/10/2010 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 CHÀO CỜ : DẶN DÒ ĐẦU TUẦN ================== ÂM NHẠC : GIÁO VIÊN CHUYÊN SÂU DẠY ======================= NTĐ1: Học vần: p - ph – nh NTĐ2: Toán: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5 I-Mục tiêu: N1: Đọc được y, tr, y tá, tre ngà.từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. To¸n: BiÕt thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 7+5 tõ ®ã lËp vµ thuéc c«ng thøc 7 céng víi mét sè Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Biết giải và trình bày bài giải về nhiều hơn. II-Chuẩn bị: NTĐ1: Bảng con, b.phụ, b.cài, Tranh SGK To¸n: 20 que tÝnh b¶ng cµi , PBT III-Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định : 2. KTBC: HS đọc , viết bài: k , kh GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a.GV g.thiệu bài, ghi đề - HS đọc đề. b.Dạy chữ ghi âm: +Dạy chữ p - ph.HS tập phát âm: p- ph GV h.dẫn phát âm: p - ph HS đọc nối tiếp- ĐT HS đọc thầm, ghép vào bảng cài. K.tra ghép chữ. GV ghép ph với ô - HS tập đánh vần. GV h.dẫn đánh vần. HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT. GV g.thiệu tranh- HS q.sát. GV g.thiệu từ khoá: phố xá. HS đọc. HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ. HS đọc thầm. 1 em đọc bài. +Dạy chữ ghi âm nh:HS tập phát âm: nh GV h.dẫn phát âm: nh HS đọc nối tiếp- ĐT HS đọc thầm, ghép vào bảng cài. K.tra ghép chữ. GV ghép nh với a - HS tập đánh vần. GV h.dẫn đánh vần. HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT. GV g.thiệu tranh- HS q.sát. GV g.thiệu từ khoá: nhà lá . HS đọc. HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ. HS đọc thầm. 1 em đọc bài. + so sánh ph với nh c.Luyện viết: GV h.dẫn-HS viết vào bảng con: ph, nh - phố xá , nhà lá N.xét bài viết. d. Từ ứng dụng: GV đính từ ứng dụng - HS đọc và tìm gạch chân âm mới học HS đọc toàn bài: CN, Nhóm. 4.Củng cố: Tìm trong thẻ từ các tiếng có âm ph - nh 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. Bµi cò: 1 HS gi¶i bµi 3 tiÕt tríc GV chÊm bµi mét sè em GV nhËn xÐt –TD 3.Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi – ghi đề: 7 céng víi mét sè : 7+ 5- HS đọc đề GV nªu 7 que tÝnh thªm 5 que tÝnh.Hái cã tÊt c¶ bao nhiªu q.tÝnh ? HS tr¶ lêi miÖng: 7+5=12 HD lËp b¶ng céng 7 céng víi mét sè 7+4= 7+7= 7+5= 7+8= 7+6= 7+9= HS thực hiện thao tác q.tính và ghi k.quả vào PBT. 2,3 HS ®äc kết quả. HS đọc thuộc lòng b¶ng céng b. HD thùc hµnh: Bµi 1: TÝnh nhÈm GV giao phiếu bin go. HS nhẩm k.quả. Tổ chức cho HS chơi bingo Bµi 2: TÝnh 7+4 7+9 7+3 7+8 7+7 HS lµm PBT 1 số em trình bày. GV nhËn xÐt Bµi 3: 1 em nêu yêu cầu. GV h.dẫn – HSTL nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, sửa chữa. Bµi 4: HD tãm t¾t vµ gi¶i Em: 7 tuæi Anh h¬n em: 5 tuæi Anh : tuæi? 1 HS lµm- Lớp làm vào VBT Nhận xét -sửa chữa. Bµi 5: HD tãm t¾t vµ gi¶i 1 HS lµm- Lớp làm vào VBT Nhận xét -sửa chữa. 4. Cñng cè: 1 số em ĐTL b.cộng: 7 céng v¬i mét sè. Khen ngîi HS đäc thuéc b¶ng céng 5. Dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc Bµi sau: 47+5 ============================= NTĐ1: Học vần: ph – nh (TT) NTĐ2: Tập đọc: MẪU GIẤY VỤN I-Mục tiêu: Học vần: (Soạn cùng tiết 1) TËp ®äc: Biết nghĩ ngơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp luôn sạch sẽ. II- ChuÈn bÞ: NT§1: Tranh minh ho¹, b.con, VTV. NT§2: Tranh minh ho¹, B.phô ghi c©u cÇn luyÖn ®äc. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Đọc toàn bài tiết 1. b. Đọc bài trong SGK. c. Câu ứng dụng: GV g.thiệu tranh –HS q.sát. HS nêu nội dung tranh. GV g.thiệu câu - ghi câu ứng dụng- HS đọc. d. Luyện viết: GV h.dẫn ,nhắc nhở - HS viết vào vở. e.Luyện nói: GV g.thiệu tranh, h.dẫn: HS q.sát tranh luyện nói trong nhóm 4 Tranh vẽ cảnh gì? Nhà em có gần chợ không? Chợ dùng để làm gì?Nhà em ai hay đi chợ? Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: Học bài gì? LH-GD. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. æn ®Þnh: 2. Bµi cò: 2 HS ®äc vµ TLCH: Môc lôc s¸ch GV nhËn xÐt –TD, ghi ®iÓm 3. Bµi míi: GT chñ ®iÓm : Trêng häc a. Giíi thiÖu bµi GV ®äc mÉu - HD c¸ch ®äc HS ®äc thÇm HD ®äc tõng c©u HS ®äc nèi tiÕp tõng c©u 1,2 lît HD ®äc tõ sai cña HS- HS ®äc HD ®äc tõng ®o¹n-HS ®äc nèi tiÕp 3 lît 1 sè HS ®äc tõng ®o¹n tríc líp -HS ®äc trong nhãm -§äc thi gi÷a c¸c nhãm ®o¹n , c¶ bµi , c¸ nh©n , ®ång thanh C¶ líp nhËn xÐt 4. Củng cố: GV nhËn xÐt khen ngîi nh÷ng em ®äc hay, ®äc ®óng 5. GV nhËn xÐt tiÕt 1 ======================= NTĐ1: Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(tt) NT Đ2: Tập đọc: MẨU GIẤY VỤN (t2). I- Mục tiêu: II- Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGK, Vở HS. NTĐ2: PBT. III-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: GV g.thiệu bài – ghi đề - HS đọc đề. HĐ1: Tổ chức thi vở sạch chữ đẹp ở tổ : GV h.dẫn thể lệ cuộc thi, cách đánh giá vở sạch chữ đẹp ở tổ. HS thi ở tổ để chọn thi ở lớp. Các tổ trưởng báo cáo kết quả vòng 1. GV nhận xét - kết luận. HĐ2 : Thi vở sạch chữ đẹp ở lớp. GV chọn 1 số em làm giám khảo, phổ biến nội quy sau đó tổ chức cho các em lọt vào vòng 2 thi vở sạch chữ đẹp. BGK công báo kết quả . GV kiểm tra -Nhận xét . 4. Củng cố: Liên hệ -Giáo dục. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. §äc bµi tiÕt 1: 1,2 HS ®äc c¶ bµi b. HDTHB : HS §äc thÇm vµ TLCH: -MÈu giÊy vôn n»m ë ®©u? Cã dÔ thÊy kh«ng ? -L¾ng nghe vµ cho c« biÕt mÈu giÊy ®ang nãi g×? -B¹n g¸i nghe thÊy mÈu giÊy nãi g×? -Cã thËt ®ã lµ tiÕng cña mÈu giÊy kh«ng? -Qua bµi häc nh¾c nhë em ®iÒu g×? 1 sè em TLCH - C¶ líp nhËn xÐt GVKL: Muèn trêng líp s¹ch ®Ñp , mçi HS cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh chung , c¸c em ph¶i thÊy khã chÞu víi nh÷ng viÖc lµm xÊu, lµm bÈn trêng líp .CÇn tr¸nh th¸i ®é thê ¬ nh×n mµ kh«ng thÊy kh«ng lµm. Mçi em ®Òu cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh trêng líp míi s¹ch, ®Ñp c. HD luyÖn ®äc l¹i: HS ®äc thÇm 4,5 HS ®äc bµi GV nhËn xÐt , khen ngîi em ®äc tèt ®óng 4.Cñng cè: T¹i sao c¶ líp cêi ré thÝch thó khi b¹n g¸i nãi? Em thÝch b¹n g¸i trong truyÖn nµy kh«ng ? V× sao? GD liªn hÖ thùc tÕ: gi÷ vÖ sinh trêng líp s¹ch ®Ñp 5. DÆn dß: -GV nhËn xÐt tiÕt häc -Bµi sau: Ng«i trưêng míi Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 NTĐ1: Toán: SỐ 10 NTĐ2: Chính tả(TC): MẪU GIẤY VỤN. I-Mục tiêu: N1: Biết 9 thêm 1 được 10. Đọc đếm được từ 0 đên 10. Biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 – 10. N2: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được bài tập 2, BT 3. II-Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGK, Đồ dùng học toán, Bảng con, VBT. NTĐ2: PBT, VBT, Bảng phụ. III-Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a.G.thiệu bài mới-ghi đề. b.G.thiệu số 10: GV g.thiệu tranh - HS q.sát tranh và đếm ®Õn 9. HS nêu số lượng trong từng tranh, VD: Có 9 con gà, thêm 1 con gà tất cả có 10 con gà. Nói: 9 thêm 1 được 10. Tương tự như vậy, GV giúp HS hình thành số 10. HS nhắc lại. GV viết số 10 - HS q.sát. Số 10 được cấu tạo như thế nào? HS TL: Số 1 và số 0 GV cho HS đọc số: mười HS viết vào bảng con: 10 GV nhận xét sửa chữa. b.Thực hành: Bài 1: GV hướng dẫn. HS viết số 10 vào vở. K.tra vở của HS. Bài 2: H.dẫn điền số vào ô trống. HS làm vào VBT. 1 em làm bảng lớp. Nhận xét kết quả. Bài 3: GV h.dẫn điền dấu thích hợp vào ô trống. HS làm bài cá nhân. 1 em làm bảng lớp. Nhận xét kết quả. 4. Củng cố: Cho HS chơi trò chơi : Đố bạn. L.hệ - G.dục 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định:. 2. Kiểm tra bài cũ: 2 em lên bảng,lớp viết vào bảng con. tìm kiếm, mỉm cười, chen chúc, lỡ hẹn. GV nhận xét, sửa chữa 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học, ghi bảng - HS nhắc lại đề bài. b. HD tập chép: GV đọc bài chính tả - HS lắng nghe. -Cho HS đọc lại. + HD học sinh nhận xét: Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy? Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả. Cho HS luyện viết: Mẩu giấy, nhặt lên, đứng dậy, c. GV h.dẫn chép bài. Lưu ý HS tư thế ngồi viết. - HS chép bài vào vở. HS tự soát bài. -HDHS chấm lỗi: HS đọc bài viết trên bảng - Đổi vở chấm lỗi. -GV chấm bài, nhận xét chung. d. HD bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay? a) M... nhà; m... cày. b) Thính t...; giơ t... c) Ch... tóc; nước ch... -Hướng dẫn để HS làm vào vở. 1 em lên bảng làm Cho lớp nhận xét để sửa bài trên bảng. Bài 3: GV nêu yêu cầu a- H.dẫn: HS TL nhóm 2. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét kết quả. 4. Củng cố: Nêu các lỗi HS sai nhiều. HS luyện viết lại cho đúng. Liên hệ - Giáo dục. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. NTĐ1: Học vần: g - gh NTĐ2: Toán: 47 + 5 I- Mục tiêu: N1: Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.Từ và câu ứng dụng. Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. Toán: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 47 + 5, Biết giải bài toán về nhiêu hơn bằng tóm tắt theo sơ đồ đoạn thẳng. II- Chuẩn bị: NTĐ1: VBT, SGK. NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời. hộp toán. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định : 2. KTBC: HS đọc , viết bài g –gh. GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a.GV g.thiệu bài, ghi đề - HS đọc đề. b. Dạy chữ ghi âm: +Dạy chữ ghi âm g : HS tập phát âm: g GV h.dẫn phát âm: g HS đọc nối tiếp- ĐT HS đọc thầm, ghép vào bảng cài. K.tra ghép chữ. GV ghép g với a - HS tập đánh vần. GV h.dẫn đánh vần. HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT. GV g.thiệu tranh- HS q.sát. GV g.thiệu từ khoá: gà ri .HS đọc. HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ. HS đọc thầm. 1 em đọc bài. +Dạy chữ ghi âm gh: HS tập p.âm: kh GV h.dẫn phát âm: gh HS đọc nối tiếp- ĐT HS đọc thầm, ghép vào bảng cài. K.tra ghép chữ. GV ghép gh với ê - HS tập đánh vần. GV h.dẫn đánh vần. HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT. GV g.thiệu tranh- HS q.sát. GV g.thiệu từ khoá: ghế gỗ . HS đọc. HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng ... 2: GV h.dẫn viết số từ 0 -10 về độ cao, nét viết, khoảng cách . HS viết vào VBT. GV giúp đỡ HS yếu. Bài 3: GV h.dẫn. HS làm vào VBT 1 em trình bày k.quả. Nhận xét sửa chữa. Bài 4: GV h.dẫn- HS làm vào PBT 1 em làm b.lớp. Nhận xét kết quả. Bài 5: Xếp hình: Cho hai đội thi xếp hình. GV k.tra việc xếp hình. Nhận xét k.quả. 4. Củng cố: Đọc số từ 0-10 V iết số từ 0-10. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 1 em nhìn tranh chỉ đường đi của thức ăn trong ông tiêu hoá. -1 em chỉ vào tranh và nêu tên các cơ quan tiêu hoá. GV nhận xét , đánh giá. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài- ghi tên bài học lên bảng. -Nh¾c l¹i tªn bµi. + Trò chơi: “Chế biến thức ăn” GV HD trò chơi. GV tóm tắt q/trình chế biến thức ăn thông qua trò chơi. Hoạt động 1: Nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. -Cho HS ăn 1 mẩu bánh mì, nhai kĩ ở khoang miệng. -Cho HS mô tả sự biến đổi của thức ăn ở khoang miệng và nói cảm giác của em về vị của thức ăn. HS lÇn lượt m« t¶ GV g/thiệu tranh – HS TL nhóm *Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi ta ăn. *Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì? Cho HS làm việc theo nhóm. -Cho đại diện các nhóm phát biểu về sự biến đổi thức ăn ở khoang miêng và dạ dày. -GV chốt ý và kết luận (SGV) Hoạt động 2: Cho HS hiểu được sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già. -GV h.dẫn giao nhóm: Nhóm 1: Vào đến ruột non thức ăn được tiếp tục biến đổi thành gì? Nhóm 2: Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu? Để làm gì? Nhóm 3: *Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá? Nhóm 4: *Tai sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày? -Trình bày kết quả. -GV kết luận, chốt ý. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống. -GV hỏi các câu hỏi: *Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ? Để biÕn thøc ¨n thµnh c¸c chÊt bæ dìng thÊm qua thµnh ruét non vµo m¸u ®ể nu«i c¬ thÓ... *Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no? Qu¸ tr×nh tiªu ho¸ thøc ¨n ®ang ho¹t ®éng nªn nÕu ta ho¹t ®éng m¹nh thÜ sÏ ®au bông , thøc ¨n sÏ ra ngoµi. -GV chốt lại ý đúng: Chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ để tiêu hoá thức ăn tốt 4. Cñng cè: Nªu néi dung bµi häc . Liên hệ - G.dục: HS thực hiện những điều đã học 5. Dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc .ChuÈn bÞ bµi tiÕt sau. ============================= TỰ QUẢN THỂ DỤC KIỂM TRA 5 ĐỘNG TÁC Đà HỌC CỦA BÀI TDPTC Giáo viên tổ chức cho học sinh kiểm tra theo nhóm, cá nhân Nhận xét, đnáh giá Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010 NTĐ1: Học vần : Y - Tr NTĐ2: Toán: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I-Mục tiêu: N1: Đọc được y, tr, y tá, tre ngà.từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ Toán: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. II- Chuẩn bị: NTĐ2: Tranh SGK, PBT, Bảng gài và mô hình các quả cam. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định : 2. KTBC: HS đọc , viết bài ng, ngh. GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a.GV g.thiệu bài - ghi đề: HS đọc đề. b.Dạy chữ ghi âm: +Dạy chữ ghi âm y- HS tập phát âm: y GV h.dẫn phát âm: y HS đọc nối tiếp- ĐT HS đọc thầm, ghép vào bảng cài. K.tra ghép chữ. - HS tập đánh vần. GV h.dẫn đánh vần. HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT. GV g.thiệu tranh- HS q.sát. HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ. HS đọc thầm. 1 em đọc bài. +Dạy chữ ghi âm tr - HS tập phát âm: tr GV h.dẫn p.âm: tr - HS đọc nối tiếp- ĐT HS đọc thầm, ghép vào bảng cài. K.tra ghép chữ. GV ghép tr với e - HS tập đánh vần. GV h.dẫn đánh vần. HS đánh vần CN nối tiếp , ĐT. GV g.thiệu tranh- HS q.sát. GV g.thiệu từ khoá:tre. HS đọc. HS đọc tổng hợp âm - vần - tiếng - từ. HS đọc thầm. 1 em đọc bài. c.Luyện viết: GV h.dẫn-HS viết vào bảng con: y , y tá -tr , tre. N.xét bài viết. d. Từ ứng dụng: Gv đính từ ứng dụng - HS đọc và tìm gạch chân âm mới học HS đọc toàn bài: CN, Nhóm. 1 số em đọc 4.Củng cố: Tìm trong thẻ từ các tiếng có âm y tr. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 27 + 35 47 + 18 2 em lên bảng, lớp làm b.con. Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu - ghi tên đề - HS nhắc lại đề bài. b. Hướng dẫn TH bài học: GV dùng tranh kết hợp nêu bài toán. Hàng trên có mấy quả cam?Hàng dưới có ít hơn hàng trên mấy quả cam? HS trả lời. Bài toán hỏi gì? Muốn biết hàng dưới có mấy quả cam ta làm thế nào? Ta làm tính trừ. HS làm bài miệng, GV ghi bài làm lên bảng. c. Thực hành bài tập: Bài 1: HS đọc đề và tóm tắt của bài toán. GV h.dẫn - HS làm vào vở nháp. 1 em trình bày trên bảng. Cả lớp chữa bài trên bảng. Bài 2: HS đọc đề toán.GV h. dẫn HS tóm tắt bài toán - GV ghi lên bảng. HS làm vào vở , 1em trình bày HD HS chữa bài trên bảng. Bài 3: HS đọc đề toán.GV h. dẫn HS tóm tắt bài toán - GV ghi lên bảng. HS làm vào vở , 1em lên bảng làm. HD HS chữa bài trên bảng. 4. Củng cố: Nêu nội dung bài. L.hệ -Giáo dục. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài tiết sau. ======================== NTĐ1: Học vần : Y - Tr NTĐ2: TLV: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. I-Mục tiêu: Học vần: (Soạn cùng t1) N2: Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. Biết đọc và ghi lại tông tin từ mục lục sách. II- Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGK , PBT NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2.Mỗi HS mang theo 1 tập truyện thiếu nhi. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Đọc toàn bài tiết 1. b. Đọc bài trong SGK. c. Câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ bé cho bé đi y tế xã. GV giới thiệu tranh –HS nêu nội dung tranh. GV giới thiệu- ghi câu ứng dụng- HS đọc. d. Luyện viết: GV h.dẫn , nhắc nhở - HS viết vào vở. Y, tr, y tá, tre ngà. e.Luyện nói: GV g.thiệu tranh, h.dẫn: HS q.sát tranh luyện nói trong nhóm4 Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố: Học bài gì? LH-GD. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 1 HS làm bài tập 1, 1 HS đọc mục lục các bài tập đọc ở tuần 6. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài- ghi tên bài học lên bảng- HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn bài tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu và câu mẫu. GV h.dẫn, chia nhóm. HSTL N3: 1 em hỏi, 2 em TL theo mẫu. Đại diện nhóm TLCH –GV ghi lần lượt 6 câu trả lời của 3 câu hỏi a, b, c. Lớp nhận xét, GV chốt lại câu đúng. Bài 2: HS đọc yêu cầu và câu mẫu. GV H.dẫn câu mẫu- HS lần lượt đặt câu. HS nối tiếp nhau đặt 3 câu theo 3 mẫu Lớp nhận xét, GV chốt lại câu đúng. Bài 3: Cho HS đọc yêu càu của bài: H.dẫn HS mở mục lục của tập truyện thiếu nhi để tra. Mở truyện đem theo đọc thầm tra. Gọi HS lần lượt đọc mục lục tập truyện thiếu nhi của mình. Cho lớp nhận xét, GV chốt ý đúng. Cho HS ghi vào vở tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục. Chấm bài, nhận xét chung. 4. Củng cố: Nêu nội dung bài. L.hệ -Giáo dục. 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS chuẩn bị bài mới. ========================== NTĐ1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2: Kể chuyện: MẪU GIẤY VỤN. I-Mục tiêu: N1: So sánh được các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. N2: Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện: mẫu giấy vụn. II- Chuẩn bị: NTĐ1: PBT, VBT, B.con. NTĐ2: Tranh SGK, B.phụ ghi gợi ý kể chuyện. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Gới thiệu – ghi đề. b. Luyện tập: Bài 1: 1 em nêu yêu cầu. GVh.dẫn viết số vào ô trống thích hợp. HS làm bài cá nhân vào VBT. 1 em trình bày b.lớp. Nhận xét kết quả. Bài 2: GV h.dẫn điền dấu vào chỗ chấm. HS làm VBT cá nhân. 1em trình bày b.lớp. Nhận xét kết quả. Bài 3: GV nêu yêu cầu- h.dẫn. HS TL nhóm đôi. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét kết quả. Bài 4: Sắp xếp số: HS sắp xếp số vào b.cài theo yêu cầu đề bài. GV nhận xét , sửa chữa. Bài 5: GV nêu yêu cầu-H.dẫn nhận dạng và tìm hình tam giác và đếm số HTG. GV giao PBT - HS TL nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét , bổ sung. 4. Củng cố: Nêu nội dung bài. Liên hệ - Giáo dục. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực” và trả lời câu hỏi. Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu và ghi đề - HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn kể chuyện: GV kể lần 1- HS lắng nghe. GV giới thiệu tranh - HS q.sát, nêu nội dung tranh. GV kể lần 2 theo tranh. GV H.dẫn kể chuyện dựa theo tranh. HS kể theo nhóm 4. HS kể trước lớp. Các nhóm thi đua với nhau. HS nhận xét sau mỗi lượt kể. GV h.dẫn HS phân vai dựng lại câu chuyện –HSTL nhóm 4 Nêu yêu cầu, gọi mỗi lượt 4 em kể phân vai. *Lần 1: GV là người dẫn chuyện. *Lần 2 trở đi cho từng nhóm lên kể. -Cho lớp nhận xét và bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện hay. 4. Củng cố: Nêu nội dung bài. Liên hệ- Giáo dục. 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học, tuyên dương. Chuẩn bị bài mới. ================== SINH HOẠT CUỐI TUẦN 6 Sinh hoạt lớp (tiết 6): SINH HOẠT CHỦ NHIỆM *Tổng kết công tác tuần qua: +Các tổ trưởng báo cáo. +Lớp phó các mặt nhận xét. +Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua. +GV nhận xét chung. -Tổ 1 hoàn thành công việc được giao tốt. -Tác phong đến lớp nghiêm túc, tốt -Đôi bạn đã làm tốt yêu cầu của GV. -Nhóm đã kiểm tra tốt công việc hằng ngày. -HS đã tìm hiểu về ngày lễ trong tháng. *Kế hoạch công tác tuần đến: -Tiếp tục củng cố các nề nếp của lớp, tác phong đến lớp từ đầu buổi đến cuối buổi. -Tổ 1 lao động lớp, chăm sóc cây xanh. -Đôi bạn kiểm tra theo yêu cầu của GV. -Nhóm kiểm tra vở, dụng cụ học tập, bài soạn trong tuần. -Tiếp tục phát động các phong trào của Đội, trường. -Vệ sinh cuối tuần theo kế hoạch của nhà trường. *Trò chơi: Người thắng cuộc. +HS tìm từ theo yêu cầu đề của giáo viên. +Chọn HS thi vòng hai. +Cả lớp làm giám khảo. +HS lớp nhận xét, GV nhận xét chung. *Hát kết thúc tiết sinh hoạt.
Tài liệu đính kèm: