Thứ hai , ngày tháng năm 2010
Tiết : 2
Môn : Đạo đức
Tên bài dạy : Gòn gàng , sạch sẽ
I/ Mục tiêu:
(Như tiết 1 – Bi 2 )
II/ Tài liệu tham khảo:
Vở bài tập đạo đức, bài hát rửa mặt như mèo
III/ Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :4 Thứ Tiết Môn Tên bài dạy Hai 1 Chào cờ 2 Đạo đưc Gọn gàng , sạch sẽ (tt) 3 Học vần m- n 4 Học vần m-n 5 Thủ công Xé dán hình vuông , hình tròn Ba 1 Thể dục Đội hình đội ngũ – trò chơi 2 Học vần d-đ 3 Học vần d-đ 4 Toán Bằng nhau , dấu = 5 Tư 1 Học vần T -th 2 Học vần t-th 3 Toán Luyện tập 4 TN_XH Bảo vệ mắt , tai 5 Năm 1 Học vần Ôn tập 2 Học vần // 3 Toán Luyện tập chung 4 Aâm nhạc Oân tập : mời bạn vui múa ca – Tro chơi 5 Sáu 1 Mỹ thuật Vẽ hình tam giác 2 Tập viết Tuần 3 : lễ . cọ , bờ , hổ 3 Tập viết Tuần 4 :mơ , do , ta , thơ 4 Toán Số 6 5 Sinh hoạt Thứ hai , ngày tháng năm 2010 Tiết : 2 Môn : Đạo đức Tên bài dạy : Gòn gàng , sạch sẽ I/ Mục tiêu: (Như tiết 1 – Bài 2 ) II/ Tài liệu tham khảo: Vở bài tập đạo đức, bài hát rửa mặt như mèo III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1 :HS làm bài tập 3 - GV yêu cầu HS quan sáttranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi. -Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? -Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? -Em có muốn làm như bạn không ? -> GV kết luận :chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,2,3,4,5,6,7,8 * Hoạt động 2 : - GV nhận xét và tuyên dương các đôi làm tốt * Hoạt động 3: - GV hỏi: lớp mình có ai giống” mèo” không? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé! * Hoạt động 4: GVhướng dẫn Hs đọc câu thơ “Đầu tóc em chải gọn gàng. Aùo quần sạch sẽ ,trông càng thêm yêu” HS quan sát trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV HS trình bày trước lớp HS nhận xét bổ sung HS từng cặp giúp nhau sửa quần áo Cả lớp hát bài hát rửa mặt như mèo Tiết : 2+3 Môn : Học vần Tên bài dạy : n- m A / Mục têu yêu cầu : HS đọc được : n – m – nơ - mơ và câu ứng dụng . HS viết được :n - m – nơ – mơ ( viết ½ số dịng quy định ) Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má * HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn . B / Chuẩn bị : Tranh minh hoạ bài học C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ KTBC: - GV cho HS đọc và viết : a – I – bi –cá - GV cho HS đọc câuứng dụng GV nhận xét đánh giá. II/ Dạy học bài mới TIẾT 1 1/Giới thiệu bài :(tương tự các bài trước) GV chúng ta học các chư õvàâm mới m n. GV viết lên bảng n , m 2/ dạy chữ ghi âm chữ n : ( Các bước thực hiện như bài trước a) Nhận diện chữ: - Chữ n gồm hai nét nét móc xuôi và nét móc hai đầu - GV hãy tìm n trong bộ chữ b) Phát âm ghép tiếng đánh vần tiếng: + Phát âm : GV phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cửa miệng lẫn mũi) GV chỉnh sữa phát âm cho HS + Đánh vần : -Vị trí của các chữ trong tiếng khoá nơ - Đánh vần nờ- ơ- nơ Chữ m :(Quy trình tương tự ) -Chữ m gồm hai nét móc xuôi và nét móc hai đầu - So sánhchữ n với m -Phát âm: hai môi kép lại rồi bật ra , hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi - Viết lưu ý nét móc xuôi thứ hai rộng hơn nét móc xuôi thứ nhất c) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng : - GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS kết hợp giải nghĩa một số tiếng -Gv viết từ ứng dụng - GV có thể giải thích từ để HS dễ hình dung - GV đọc mẫu d) Hướng dẫn viết chữ : Hướng dẫn viết ( chữ đứng riêng) GV viết mẫu: n theo khung ô li được phóng to ,vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. Hướng dẫn viết chữ kết hợp GV nhận xét sửa chữa TIẾT 2 3/ Luyện tập: a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại tiết 1 -Đọc câu ứng dụng + GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: tranh vẽ gì ? GV cô có câu ứng dụng minh hoạ cho bức tranh. + GV giải thích từ “ no nê “ + GV chỉnh sửa cách đọc cho HS + GV đọc mẫu. b) Luyện viết: c) Luyện nói : - GV hôm nay , chúng ta luyện nói với chủ đề bố mẹ , ba má. GV đặt câu hỏi gợi ný giúp HS phát triển lời nói tự nhiên. + Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? +Em làm gì để bố mẹ vui lòng? III/ Củng cố - dặn dò: GV chỉ bảng cho HS đọc bài Dặn dò. 2-3 HS đọc và viết 1 HS đọc câu ứng dụng HS đọc theo GV n-nơ , m – mơ HS tìm chữ n HS nhìn bảng phát âm n HS đọc cá nhân , nhóm , lớp. HS nơ có nờ đứng trước ơ đứng sau HS nờ- ơ –nơ Giống :đếu có nét móc xuôi vá nét móc hai đầu Khác :m có nhiều nết hơn n HS lần lược phát âm n-nơ, m –mơ HS đọc theo cá nhân, nhóm lớp 2-3 HS đọc từ ứng dụng HS viết trên không và viết bảng con n –nơ Đọc tư øno, nô, nơ, mo , mô, mơ. Ca nô , bó mạ. HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ 2-3 HS đọc câu ứng dụng - HS viết vào vở tập viết HS má,mẹ,mạ HS kể về gia đình mình HS đọc theo yêu cầu của GV ******************************* Tiết : 4 Môn : Thủ công Tên bài dạy : Xé dán hình vuông . I/ Mục tiêu Biết cách xé , dán hình vuơng . Xé, dán được hình vuơng . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán cĩ thể chưa thẳng . * Với HS khéo tay cĩ thể xé được hình vuơng thẳng và nhiếu kích thước khác . II/ Chuẩn bị 1/ Chuẩn bị của giáo viên Bài mẫu , giấy màu , giấy nền ---- 2/ Chuẩn bị của học sinh Giấy màu , giấy nháp có kẻ ô , hồ dán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan sát -Gv cho học sinh xem bài mẫu và giảng giải muốn xé , dáng được hình bông hoa , lọ hoa , hình các con vật , hình ngôi nhà và cả các bức tranh , các em cần phải học cách xé , dán các hình cơ bản sau : các hình cơ bản là hình vuông , hình tròn , hình chữ nhật , hình tam giác , hình tròn -Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông , hình tròn 2/ Gv hướng dẫn mẫu a/ vẻ và xé dán hình vuông + Gv làm mẫu các yhao tác vẽ và xé -Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm , đánh dấu , điếm ô và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô -Gv làm thao tác xé từng cạnh một như hình chữ nhật -Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs quan sát -Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu -Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hìnhn vuông và theo hình vẻ sau đó xé dần dần , chỉnh sửa thành hình tròn -Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ô , tập đánh dấu , vẽ xé gình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô b/ Hướng dẫn dáng hình -Sau khi xé được hình vuông và hình tròn gv hướng dẩn dán hình Xếp hình Dán 3/ Hs thực hành -Gv quan sát hướng dẫn thêm những học sinh còn gập khó khăn -Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình cân đối sau khi dán IV/ Nhận xét dặn dò 1/ Nhận xét chung tiết học 2/ Đánh giá sản phẩm 3/ dặn dò Hs quan sát hình mẫu và chú ý theo dõi Hs quan sát và tìm những vật có hình trón , hình vuông Hs lấy giấy vở có kẻ ô vừa theo dõi vừa thực hành theo gíao viên Hs quan sát hình chữ nhật gv đã xé xong Hs thực hành xé trên giấy màu sau khi quan sát theo dõi các thao tác hướng dẫn của giáo viên và đã thực hành bằng giấy nháp Thứ ba, ngày tháng năm 2010 Tiết : 2+3 Môn : Học vần Tên bài dạy : d- đ I/ Mục tiêu: HS đọc được : d – đ – đê – đị và câu ứng dụng . HS viết được : d – đ – đê – đị Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . * HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn . B/ Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành tiếng việt, tranh minh hoạbài học C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò I/ KTBC: - GV cho HS đọc và viết : n- nơ, m-mơ - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét – đánh giá II/ Dạy –Học bài mới TIẾT 1 1/ Giới thiệu bài: -GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì? - GV ghi bảng và hỏi có chữ và dấu thanh nào chúng ta đã học? -GV hôm nay chúng ta học hai âm chữ mới d đ 2/ Dạy chữ ghi âm Chữ D : a/ Nhận diện chữ - GV hướng dẫn HS phát hiên chữ d in và chữ d thường. Chữ d in gồm nét cong hở trái và nét sổ thẳng,d thường gồm nét công hở trái và nét móc ngược dài. - So sánh d với a b/ Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng +Phát âm: -GV phát âm mẫu và hưóng dẫn HS -GV chỉnh sửa phát âmcho HS + Ghép tiếng và đánh giá vần tiếng -Gv đã đã có chữ d hãy tìm âm ê để ghép lại được tiếng dê - GV ghép GV chỉnh sửa phát âm cho HS * Chữ Đ (Qui trình tương tự như d) - đ gồm chữ d và thêm một nét ngang. - So sánh d với đ - Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh c/ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng - GV hãy đọc cho cô các tiêng ứng dụng GV giúp HS hiểu nghĩa của tiếng GV ghi bảng tiếng ứng dụng GV cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học Cho HS phân tích tiếng da đi GV giải thích từ ngữ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS d/ Hướng dẫn viết chữ d .Viết chữ ghi âm d- đ - GV viết mẫu d -đ . Viết tiếng dê - đò - GV viết mẫu tiếng dê – đò - GV sửa chữa nhận xét cho HS TIẾT 2 3/Luỵện tập: a/ Luyện đọc + Đọc lại tiết 1 +Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh yeuâ cầu HS trả lời câu hỏi tranh vẽ gì? - Đó chính là nội dung câu ứng dụng hôm nay:Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ -V ... từ nhữ ứng dụng Gv chỉnh sửa phát âm và có thể giải TIẾT 2 3/ Luyện tập a/ luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh +Đọc câu ứng dụng Gv giới thiệu câu ứng dụng Gv có thể giải thích về đời sống của các lòai chim đặc biệt là cò Gv chỉnh sửa phát âm , sửa phát âm b/ Luyện viết và làm bài tập (nếu có ) c/ kể chuyện cò đi lò cò Gv dẫn vào câu truyện Gv kể lại diển cảm , có kèm theo những tranh minh hoạ III/ Củng cố dặn dò Gv chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo Cho hs tìm chữ vừa học Dặ dò 2 hs viết và viết 2 – 3 hs đọc câu ứng dụng H/s đưa ra các âm và chữû mới học nhưng chưa được ôn H/s kiểm tra bảng ôn với âm và chữ mà giáo viên đã ghi ở góc bảng H/s phát biểu bổ sung Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ và đọc âm - Hs học các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc và chử ở dòng ngang bảng 1 - Hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang bảng 2 Hs tự đọc từ ngữ ứng dụng nhóm , cá nhân , cả lớp Hs viết bảng con tổ cò Hs viết vào vở tập viết tổ cò Hs lần lược đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm bán cá nhân Hs đọc câu ứng dụng - hs viết bài vào vở TV Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài Hs đọc Hs tìm chữ và tiếng vừa học ****************** Tiết : 3 Môn : Toán Tên bài dạy : luyện tập chung I/ Mục tiêu - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 - Thực hiện BT 1,2,3 . II/ Đồ dùng dạy học Tranh , bút màu III/ Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt dộng của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC - GV chữa bài 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1 :Sử dụng các câu hỏi sau để giúp hs thực hiện yêu cầu của bài a/ Em hãy xem xét số hoa ở hai bình hoa , Muốn có số hoa bằng nhau ta phải làm gì b/Đố con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?. Muốn số kiến bằng nhau ta làm gì ? c/ Hãy so sánh số nắm ở hai hình . Muốn có số mắn bằng nhau ta làm gì ? Bài2 : Gv ta có thể nối 1 ô trống với 1 hay với nhiều số Bài 3 : (Làm tương tự như bài 2 ) 3/ Củng cố dặn dò Cho hs chơi trò chơi “xây nhà ’’ Ưu điểm :rèn luyện tính nhanh nhẹn và cũng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5 Chuẩn bị : bút dạ , vẽ sẳng 4 ngôi nhà Tiến hành Gv phổ biến luật chơi Gv tổng kết trò chơi - HS làm bài tập . Hs quan sát nhận xét số hoa ở hai bình hoa không bàng nhau Sẻ thêm 1 bông hoa vào bên 2 bông hoa Không bằng nhau Gạch đi 1 con 4 < 5 Vẻ thêm hoặc gạch bớt đi Hs nêu yêu cồu bài tập Nhiều số Hs làm bái và đọc kết quả Hs chia làm 4 đội ************************* Tiết : 3 Môn : ÂM NHẠC Tên bài dạy : Mời bạn vui múa ca I . Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Biết hát và vổ tay theo bài hát . - Tham gia trò chơi II. Chuẩn bị: - Nhạc cụ , thanh phác , song loan , trống nhỏ. - Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa. +Với hs nam: Miệng đọc câu đồng dao, 2 chân kẹp que vào đầu gối ( giả làm ngựa)nhảy theo phách, ai để que rời là thua cuộc. +Với hs nữ: 1 tay cầm roi ngựa, 1 tay giả như nắm 1 cương ngựa .2 chân chuyển động như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh. - Đọc câu đồng dao: “ Nhong nhong nhong ngựa ơng đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ơng ăn” III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Ơn bài hát : Mời bạn vui múa ca. - Ơn luyện bài hát. * Hoạt động 2: Trị chơi theo bài đồng dao: Ngựa ơng đã về. - Tẫp đọc câu đồng dao theo đùng tiết tấu. Kết thúc tiết học : Nhận xét tuyên dương. * Củng cố dặn dị: - Gọi vài hs hát lại bài hát. - Dặn hs về nhà hát lại cho người thân nghe. - Gv hát mẫu lại 1 lần. - Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho bài sau. - Hs hát kết hợp vận động phụ họa( tay vỗ theo phách và chân chuyển dịch) - Hs biểu diễn trước lớp. - Chia lớp thành nhiều nhĩm và đọc lời đồng dao vừa chơi trị “ cưỡi ngựa” - Chia lớp thành nhiều nhĩm: nhĩm cưỡi ngựa, nhĩm gõ phách, nhĩm gõ song loan, nhĩm gõ trống. - Hs hát theo yêu cầu. ******************************* Thứ sáu, ngày tháng năm 2010 Tiết : Môn : MĨ THUẬT Tên bài dạy : HÌNH TAM GIÁC Tiết : 2 Môn : Tập viết Tên bài dạy : Tuần 3 : Lễ , cồ , bờ , hổ I / Mục tiêu yêu cầu : - Biết cách viết đúng các tiếng : lễ ,cỏ , bờ ,hổ , bi ve theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 . II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ cò viết bài mẫu III / Các hoạt dộng dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Oån định tổ chức : -Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2 . Kiểm tra bài cũ : Gv nhận xét đánh giá 3. Bài mới : a . Giới thiệu bài : b . Hướng dẩn viết bảng tiếng lễ , cỏ , bờ ,hổ . - GV viết lại tiếng ,( từ ) : lễ ở bảng có kẻ ôli . Gv hỏi : Trong tiếng lễ có mấy chữ , con chữ nào cao 5 ôli , dấu ~ nằm trên con chữ gì ? - Các tiếng cỏ , bờ , hổ thực hiện như tiếng lễ . c . Hướng dẩn viết vào vở tập viết : Hướng dẩn HS viết tiếng từ vào vở tập viết Nhắc nhở HS tư thế ngồi , để tập , cầm viết ,.. GV thu 1 số bài để chấm để nhận xét 4. Củng cố , dặn dò : Cho HS chơi trò chơi viết chữ nhanh và đẹp Gv nhận xét trò chơi nhận xét tiết học Dặn dò Hs viết bảng con hoặc bảng lớp : e – b- bé Hs theo dõi Hs : có chữ l cao 5 ôli và d6áu ~ trên âm e Hs viềt vào bảng con sau khi xác định vị trí các con chữ dấu thanh và độ cao của chữ Hs nhắc lại tư thế ngồi viết Hs viết vasò vở tập viết theo hướng dẫn Hs thực hiện trò chơi theo yêu cầu ********************** Tiết : 5 Môn : Tập viết Tên bài dạy : Tuần 4 : mơ , do , ta thô A . Mục tiêu : - Biết cách viết đúng các tiếng : mơ, do , ta ,thơ theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 . B .Đồ dùng dạy học Vở tập viết , viết bảng có kẻ ô ly C/ Các hoạt động dạy học Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò 1/ ổn định tổ chức G /v kiểm tra dụng cụ học tập 2/ KTBC G/v nhận xét đánh giá bài viết của HS 3/ Bài mới a/ giới thiệu b/ hướng dẩn viết bảng tiếng mơ , do ,ta thơ Giáo viên viết lại tiếng (từ )mơ ở bảng có kẻ ô ly . G/v hỏi lại vị trí và các nét của chữ mơ Các tiếng da , ta , thơ thực hiện tương tự như mơ . c/ hướng dẩn h/s viết vào vở tập viết - H/d h/s viết từng tiếng (từ ) vào vở tập viết ( nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , để tập , cầm viết ) - G/v chấm một số bài để nhận xét 4/ Củng cố – dặn dò - Nhận xét – tuyên dương những học sinh viết đúng đẹp - Dặm dò H/s hát H/s viết bảng con và bảng lớp có , lể, bờ , hở H/s có chữ l cao 5 ô ~ trên âm e H/s theo dõi viết vào bảng con H/s viết vào vở ************** Tiết : 3 Môn : Toán Tên bài dạy : Số 6 A / Mục tiêu : Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 . Biết đọc , đdếm số 6, so sánh các số trong phạm vi . Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 6 - Thực hiện BT 1,2,3 . - HS khá giỏi thực hiện BT 4 B / Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại . - Mẫu chữ số 6 in và viết . C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . KTBC : - GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC - GV chữa bài 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Lập bảng số 6 : - GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh và hỏi : + Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ? + Có thêm mấy bạn chơi ? + 5 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả mấy bạn ? - Gv nêu có 5 thêm 1 là 6 và yêu cầu HS nhắc lại . - Gv yêu cầu HS lấy hình tròn hỏi : 5 thêm 1 dược mấy hình tròn ? - Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát nhận xét . - Gv kết luận : Bảy học sinh , bảy chấm tròn .bảy con tính đều có số lượng là 6 . c . Giới thiệu chữ số 6 in và 6 viết : - Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 6 như trên người ta dùng chữ số sáu . GV ghi số bảy lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “Sáu ” d . Thứ tự số 6 : - Gv yêu cầu HS láy 6 que tính rồi đếm số que tính của mình từ : 1 - 6 . - GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ 1 - 6 Hỏi : Số 6 đứng sau số nào ? + Số nào đứng liền tước số 6 ? 3 .Luyện tập : Bài 1 : - GV cho HS lên viết các số - GV chữa bài Bàùi 2 : - GV hướng dẫn cách thực hiện và cho HS tự làm rồi chữa bài - GV nhận xét bài Bài 3 : ( tương tự bài 2 ) Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền vào ô trống . * GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 - GV hướng dẫn yêu cầu BT - GV yêu cầu HS thực hiện . - GV nhận xét – chữa bài 4 . Củng cố : - Cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 6 - HS thực hiện ở BC Có 5 bạn Thêm 1 bạn 6 bạn hs nhắc lại Hs viết chữ số 6 trong SGK Hs đọc “Sáu ” Hs lấy que tính và đếm Hs viết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 Số 5 Số 5 Hs nêu yêu cầu bài tập Hs làm và chữa bài Hs thực hiện tương tự bài 2 - HS thực hiện rồi chữa bài . HS thực hiện . Cả lớp nhận xét ********** Hết tuần 4 ***********
Tài liệu đính kèm: