THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài :
- Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .
-Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
- Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Thø hai ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2009 Đạo đức SGK: 46, SGV: 87 THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành . - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a.Giới thiệu b.Tiến hành bài học : - Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ? - Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? - Em đã làm tốt những diều đó chưa ? - Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? - Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? - Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? - Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? -Gia đình là gì ? -Các em có bổn phận gì đối với gia đình? - Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? - Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 3.Nhận xét - dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi t -Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học ::mnmnmn - Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . - Học sinh trả lời -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến . - Học sinh tự nêu . - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn - Là nơi em được cha mẹ và những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ -Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . - HS trả lời Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 42: ƯU – ƯƠU I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu. - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a.Giới thiệu vần : ưu, ươu b.Dạy vần ưu : * Nhận diện vần : ưu. - Vần ưu được tạo nên ư và u. * So sánh ưu với iu u Ưu : ư Iu : I * Đánh vần: - Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần Ư – u – ưu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: - Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được tiếng lựu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu. * Đánh vần và đọc trơn + lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu. * Viết : - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. c.Dạy vần ươu : * Nhận diện vần : ươu. - Vần ươu được tạo nên ươu và iêu. * So sánh ưu với iu u Ươu : ươ Iêu : iê * Đánh vần: - Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần Ươ – u – ươu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: -Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu * Đánh vần và đọc trơn + lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu. * Viết : - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện đọc: * Luyện đọc lại bài ở tiết 1 * Đọc các từ ứng dụng * Cho HS đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - Cho HS viết vào vở tập viết. * Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. - GV gợi ý câu hỏi HS trả lời. 4.Củng cố – dặn dò : - GV cho HS đọc bài ở SGK. - Trò chơi tìm tiếng mới. - Nhận xét chung tiết học. - HS đọc - vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ư với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng lựu. - L đứng trước , vần ưu đứng sau, đấu nặng dứng ưu. - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. Tập thể. - HS viết vào bảng con. - HS đọc - vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ươ với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng hươu. - h đứng trước , vần ươu đứng sau - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. Tập thể. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao, -HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể. - HS quan sát tranh tự trả lời. - HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể - HS theo dõi. - HS viết vào vở tập viết. - HS tự nói theo theo tranh. -HS đọc bài SGK. TNXH SGK: 46, SGV: 87 --------------------------------------------------------------------- GIA ĐÌNH I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết được gia đình là tổ ấm, trong đĩ cĩ những người thân yêu nhất. Em cĩ quyền sống cùng gia đình. b/ Kỹ năng : Kể được về những người trong gia đình. c/ Thái độ : Yêu quý gia đình và những người thân. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Họat động 2: Bài mới 1/ Vào bài: - Vì sao cả nhà thương nhau? - Ghi đề bài: 2/ Hướng dẫn theo nhĩm: - Quan sát tranh SGK - Mời đại diện lên giữa lớp. - Kết luận: Ai cũng cĩ bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đĩ là gia đình. 3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp - Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất. 4/ Hoạt động lớp: - Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều cĩ gia đình. Em cĩ quyền được sống với bố mẹ và người thân - Hát: Cả nhà thương nhau - Cùng một gia đình - HS thảo luận: + Gia đình Lan cĩ những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? + Gia đình Minh cĩ những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì? - Lần lượt 4 nhĩm lên chỉ tranh và phát biểu. - HS nhắc theo lời giáo viên - Từng đơi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình. - HS nhắc theo lời giáo viên - Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình. - HS nhắc lại ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thø ba ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2009 Môn : Thể dục Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI I. Mục tiêu Giúp hs: _ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học. _ Làm quen, thực hiện đúng tư thế đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông. _Biết tham gia trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. II. Chuẩn bị_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ * Trò chơi: Mèo đuổi chuột II. Phần cơ bản 1.Động tác đưa một chân ra trước hai tay chống hông _ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích: + Đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông nhịp 1,3. + Nhịp 2, 4 về tư thế chuẩn bị. + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4. _ Cho hs tập luyện theo lớp, tổ. _ Gv sửa sai 2. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức _ Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi. _ Cho hai hs chơi thử _ Tổ chức cho hs chơi _ Gv tổng kết, nhận xét, tuyên dương. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát; đi thường theo nhịp 1 – 2 * Trò chơi hồi tĩnh _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Dặn dò giao bài tập về nhà _ Nhận xét tiết học · ************* ************* ************* ************* · * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* · ************* ************* ************* ************* · ************* ------------------------------------------------------------------ Tốn SGK: 46, SGV: 87 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ. b/ Kỹ năng : Biết làm phép tính trừ. c/ Thái độ : Thích học tốn II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài tập 1: + Bài tập 2: + Bài tập 3: + Bài tập 4: - Đưa tranh - Yêu cầu lênbảng + Bài tập 5: 5 - 1 = 4 + ........ - Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1) ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: = - Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu. ( 3 em lên bảng) - Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp ( 2 em lên bảng) - Giải thích vì sao viết phép tính a/ 5 - 2 = 3 b/ 5 - 1 = 4 - Điền số - Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số ---------------------------------------------------------------------------------- Học vần SGK: 46, SGV: 87 ƠN TẬP I/ Mục tiê ... ạ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? - Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? - Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé . + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe ) + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại + GV sữa lỗi cho HS . * Luyện viết : -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh . * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Nặn đồ chơi có thích không ? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 4.Cũng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 - HS nhắc lai Vần ăn , â ân - Vần ân tạo bởi â và n ghép lại - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . - ân - HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng cân - c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) -cái cân - ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân - HS viết vào bảng con : cân – cái cân - HS nhận xét cách viết -2 Học sinh đọc : bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn - Học sinh chú ý theo dõi -HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ). * Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài . ân - cân , cái cân . ăn - răn , con trăn . Nhóm , lớp đọc : Bạn thân khăn rằn. Gần gũi dặn dò . * HS quan sát trả lời câu hỏi : - Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau - HS đọc : Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê làm thợ lặn . - Cá nhân đọc câu ứng dụng - Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV -Nặn đồ chơi -các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi -Có - HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo - Có - Thu dọn ngăn nắp - HS đọc : - lăn tăn , viên phấn . - Học sinh chú ý nghe --------------------------------------------------------------------------- Tốn SGK: 46, SGV: 87 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0. - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Luyện tập. b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV cùng HS nhận xét sửa sai. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Tính: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV hướng dẫn thực hiện như sau: + Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng 0 viết 0 sau dấu bằng. * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 5: - Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung tiết dạy. - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau Bài: Luyện tập chung - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 2 – 0 = 0 1 = 0 = 1 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - - 5 5 1 4 3 3 1 0 1 2 3 0 4 5 0 2 0 3 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - HS thực hịên. 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống. 5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1 5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1 4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0 - HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống. a. 4 - 4 = 0 b. 3 - 3 = 0 ---------------------------------------------------------------------- Thủ cơng SGK: 46, SGV: 87 CẮT DÁN HÌNH CON GÀ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản. - Xé được hình con gà cân đối , phẳng. II.CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà. b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà + Thân gà to hay nhỏ ? + Đầu gà hình gì ? + Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà. + Toàn thân gà màu gì ? c.GV hướng dẫn mẫu: * Vẽ xé dánhình đuôi gà . - GV cho HS lấy giấy màu vàng vẽ xé hình vuông có cạnh 4ô , sau đó vẽ hình tam giác. - Từ hình vuông xé hình tam giác rồi xé chỉnh sửa thành hình đuôi gà d.Vẽ và xé hình mỏ , mắt ,chân gà: - GV cho HS lấy giấy màu khác nhau (lật mặt sau) xé ước lượng mỏ, mắt, chân gà mỏ gà hình tam giác, mắt gà hình tròn , chân gà hình tam giác. đ.Hướng dẫn dán hình: - Ướm đặt sắp xếp thân, đầu , đuôi , chân mỏ cho cân đối trước khi dán.Bôi hồ đều và mỏng mặt sau. - Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt chân,đuôi lên giấy - Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên và miết cho phẳng. 3.Thực hành. - GV cho HS thực hành trên giấy 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại các thao tác. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu gà cho đẹp. - Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2. +Thân gà nhỏ, hơi tròn. +Đầu gà hình tròn. +mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ. +Toàn thân gà màu vàng. - HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp. - HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp. - HS thực hành trên giấy thủ công. - HS nhắc lại các thao tác. - HS thực hành trên giấy - HS nhắc lại các thao tác. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thø sáu ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2009 Tập viết SGK: 46, SGV: 87 Bài : T9 T10 Cái kéo , trái đào, sáo sậu Chú cừu, rau non, thợ hàn I.MỤC TIÊU : - HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn. - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng -GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đọ cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. GV cho hs viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò: - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12. - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n - r, s - t - đ,d - th,h, ch - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe. ------------------------------------------------------------------------------ Tốn SGK: 46, SGV: 87 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số với 0. - phép trừ hai số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : -Luyện tập chung. b. Hướng dẫn hs luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. - + + - - + a. 5 4 2 5 4 3 3 1 2 1 3 2 2 5 4 4 1 5 - Tính kết quả theo hàng ngang. 2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4 3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4 - Điền dấu = vào chỗ chấm 4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3 4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3 có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3
Tài liệu đính kèm: