Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 11 - Trường tiểu học Tà Cạ

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 11 - Trường tiểu học Tà Cạ

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I

I.MỤC TIÊU :

 * Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài :

 - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .

 -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .

 - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :

GIÁO VIÊN HỌC SINH

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 11 - Trường tiểu học Tà Cạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thø hai ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2009
 Đạo đức 
SGK: 46, SGV: 87
 THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU :
 	* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : 
 - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .
 -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
 - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu 
b.Tiến hành bài học :
- Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ?
- Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? 
- Em đã làm tốt những diều đó chưa ? 
- Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? 
- Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? 
- Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? 
- Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? 
-Gia đình là gì ? 
-Các em có bổn phận gì đối với gia đình?
- Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ?
- Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 
3.Nhận xét - dăn dò :
- GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi t
-Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học 
::mnmnmn
- Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ 
 - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . 
- Học sinh trả lời 
 -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến .
 - Học sinh tự nêu . 
 - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . 
 - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn 
 - Là nơi em được cha mẹ và
những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . 
 -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ 
-Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng .
 - HS trả lời 
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 Bài 42: ƯU – ƯƠU
I.MỤC TIÊU:
 - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
 - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu vần : ưu, ươu
b.Dạy vần ưu :
* Nhận diện vần : ưu.
- Vần ưu được tạo nên ư và u.
* So sánh ưu với iu
u
 Ưu : ư
 Iu : I 
* Đánh vần:
- Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần
 Ư – u – ưu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
- Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được tiếng lựu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu.
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
c.Dạy vần ươu :
* Nhận diện vần : ươu.
- Vần ươu được tạo nên ươu và iêu.
* So sánh ưu với iu
u
 Ươu : ươ 
 Iêu : iê 
* Đánh vần:
- Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần
 Ươ – u – ươu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
-Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tiết 2)
3.Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc các từ ứng dụng
* Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :
- Cho HS viết vào vở tập viết.
* Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
- GV gợi ý câu hỏi HS trả lời.
4.Củng cố – dặn dò :
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Trò chơi tìm tiếng mới.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS đọc
- vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ư với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS ghép tiếng lựu.
- L đứng trước , vần ưu đứng sau, đấu nặng dứng ưu.
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. Tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc
- vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ươ với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS ghép tiếng hươu.
- h đứng trước , vần ươu đứng sau
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. Tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao,
-HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS quan sát tranh tự trả lời.
- HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể
- HS theo dõi.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS tự nói theo theo tranh.
-HS đọc bài SGK.
 TNXH 
SGK: 46, SGV: 87
---------------------------------------------------------------------
 GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết được gia đình là tổ ấm, trong đĩ cĩ những người thân yêu nhất. Em cĩ quyền sống cùng gia đình.
b/ Kỹ năng	: Kể được về những người trong gia đình.
c/ Thái độ	: Yêu quý gia đình và những người thân.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Họat động 2: Bài mới
1/ Vào bài:
- Vì sao cả nhà thương nhau?
- Ghi đề bài:
2/ Hướng dẫn theo nhĩm:
- Quan sát tranh SGK
- Mời đại diện lên giữa lớp.
- Kết luận: Ai cũng cĩ bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đĩ là gia đình.
3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp
- Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất.
4/ Hoạt động lớp:
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều cĩ gia đình. Em cĩ quyền được sống với bố mẹ và người thân
- Hát: Cả nhà thương nhau
- Cùng một gia đình
- HS thảo luận:
+ Gia đình Lan cĩ những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh cĩ những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì?
- Lần lượt 4 nhĩm lên chỉ tranh và phát biểu.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Từng đơi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình.
- HS nhắc lại
-----------------------------------------------------------------------------------------------
	Thø ba ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2009
Môn : Thể dục
Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu Giúp hs:
_ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học.
_ Làm quen, thực hiện đúng tư thế đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.
_Biết tham gia trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”.
II. Chuẩn bị_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
* Trò chơi: Mèo đuổi chuột
II. Phần cơ bản
1.Động tác đưa một chân ra trước hai tay chống hông
_ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích: 
+ Đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông nhịp 1,3. 
+ Nhịp 2, 4 về tư thế chuẩn bị.
+ 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4.
_ Cho hs tập luyện theo lớp, tổ.
 _ Gv sửa sai
2. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức
_ Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi.
_ Cho hai hs chơi thử
_ Tổ chức cho hs chơi
_ Gv tổng kết, nhận xét, tuyên dương.
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát; đi thường theo nhịp 1 – 2
* Trò chơi hồi tĩnh
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Dặn dò giao bài tập về nhà
_ Nhận xét tiết học
 ·
*************
*************
*************
*************
 ·
* * * *
* * * 
* * *
 * * *
* * * *
* * * *
* * * *
*************
************* 
************* ·
*************
*************
************* 
************* ·
*************
------------------------------------------------------------------
 Tốn 
SGK: 46, SGV: 87
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép tính trừ.
c/ Thái độ	: Thích học tốn
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ Bài tập 4
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài tập 1: 
+ Bài tập 2: 
+ Bài tập 3:
+ Bài tập 4: 
- Đưa tranh
- Yêu cầu lênbảng
+ Bài tập 5: 
5 - 1 = 4 + ........
- Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1)
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: =
- Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu.
( 3 em lên bảng)
- Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
( 2 em lên bảng)
- Giải thích vì sao viết phép tính
a/ 5 - 2 = 3
b/ 5 - 1 = 4
- Điền số
- Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số
 ---------------------------------------------------------------------------------- Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 ƠN TẬP
I/ Mục tiê ... ạ câu ứng dụng.
 + Tranh vẽ gì ? 
- Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? 
- Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé .
 + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe )
 + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại 
 + GV sữa lỗi cho HS . 
* Luyện viết :
-Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1.
Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá
 + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh .
* Luyện nói : 
- Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
- Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : 
 + Bức tranh vẽ gì ? 
 + Nặn đồ chơi có thích không ? 
 + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? 
 + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? 
 + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ?
 + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? 
 + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 
4.Cũng cố - dặn dò : 
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . 
Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học 
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt 
- Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46
- HS nhắc lai Vần ăn , â ân 
- Vần ân tạo bởi â và n ghép lại 
- HS ghép vần ân
-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . 
- ân 
- HS đọc vần ân
- Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng cân 
- c đứng trước , ân đứng sau 
-cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) 
-cái cân 
- ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân 
 -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân
 - HS viết vào bảng con : cân – cái cân 
- HS nhận xét cách viết 
-2 Học sinh đọc :
 bạn thân , khăn rằn 
Gần gũi , dặn dò 
- các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn 
- Học sinh chú ý theo dõi 
-HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ).
* Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài .
 ân - cân , cái cân .
 ăn - răn , con trăn .
Nhóm , lớp đọc :
 Bạn thân khăn rằn.
 Gần gũi dặn dò .
* HS quan sát trả lời câu hỏi :
- Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau 
- HS đọc :
 Bé chơi thân với bạn Lê . 
 Bố bạn Lê làm thợ lặn .
- Cá nhân đọc câu ứng dụng 
- Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV 
-Nặn đồ chơi 
-các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi 
-Có 
- HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo 
 - Có
- Thu dọn ngăn nắp 
- HS đọc :
- lăn tăn , viên phấn .
- Học sinh chú ý nghe
---------------------------------------------------------------------------
 Tốn 
SGK: 46, SGV: 87
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
 - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: Luyện tập.
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV hướng dẫn thực hiện như sau:
+ Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng 0 viết 0 sau dấu bằng.
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 5: 
- Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết dạy.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
 Bài: Luyện tập chung
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
 2 – 0 = 0 1 = 0 = 1
 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1
- Tính và viết kết quả theo cột dọc.
-
-
-
-
-
-
 5 5 1 4 3 3
 1 0 1 2 3 0
 4 5 0 2 0 3
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- HS thực hịên.
 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2
- HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống.
 5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1 
 5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1
 4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0
- HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống.
a.
4
-
4
=
0
b.
3
-
3
=
0
----------------------------------------------------------------------
Thủ cơng 
SGK: 46, SGV: 87
CẮT DÁN HÌNH CON GÀ
	 (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
 - Xé được hình con gà cân đối , phẳng.
II.CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà
+ Thân gà to hay nhỏ ?
+ Đầu gà hình gì ?
+ Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà.
+ Toàn thân gà màu gì ?
c.GV hướng dẫn mẫu:
* Vẽ xé dánhình đuôi gà .
- GV cho HS lấy giấy màu vàng vẽ xé hình vuông có cạnh 4ô , sau đó vẽ hình tam giác.
- Từ hình vuông xé hình tam giác rồi xé chỉnh sửa thành hình đuôi gà
d.Vẽ và xé hình mỏ , mắt ,chân gà:
- GV cho HS lấy giấy màu khác nhau (lật mặt sau) xé ước lượng mỏ, mắt, chân gà mỏ gà hình tam giác, mắt gà hình tròn , chân gà hình tam giác.
đ.Hướng dẫn dán hình:
- Ướm đặt sắp xếp thân, đầu , đuôi , chân mỏ cho cân đối trước khi dán.Bôi hồ đều và mỏng mặt sau.
- Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt chân,đuôi lên giấy
- Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên và miết cho phẳng.
3.Thực hành.
- GV cho HS thực hành trên giấy
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các thao tác.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu gà cho đẹp.
- Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2.
+Thân gà nhỏ, hơi tròn. 
+Đầu gà hình tròn.
+mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ.
+Toàn thân gà màu vàng.
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- HS thực hành trên giấy thủ công.
- HS nhắc lại các thao tác.
- HS thực hành trên giấy
- HS nhắc lại các thao tác.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø sáu ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2009
Tập viết
SGK: 46, SGV: 87
Bài :	T9 T10	Cái kéo , trái đào, sáo sậu
 Chú cừu, rau non, thợ hàn
I.MỤC TIÊU :
 - HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.	
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn.
- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b.GV viết mẫu lên bảng 
-GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 2,5 li
 + Chữ có đọ cao 3 li
 + Chữ có độ cao 4 li 
 + Chữ có độ cao 5 li
c.Thực hành :
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
GV cho hs viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại 
- Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12.
- HS theo dõi
- e, i ,â,u , a, n 
- r, s
- t 
- đ,d 
- th,h, ch
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS lắng nghe.
------------------------------------------------------------------------------ Tốn 
SGK: 46, SGV: 87
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số với 0.
 - phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
-Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn hs luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
* Bài 4: 
- GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung.
- Tính viết kết quả theo cột dọc.
- HS lên bảng thực hiện.
-
+
+
-
-
+
a. 5 4 2 5 4 3
 3 1 2 1 3 2
 2 5 4 4 1 5
- Tính kết quả theo hàng ngang.
2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4
3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4
- Điền dấu = vào chỗ chấm
4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3
4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3
có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
3
+
2
=
5
b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
5
 -
2
=
3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(183).doc