I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ viết các bài tập sách bài tập trang 11.
2. Học sinh :
- Sách bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy và học:
Tuần 3 Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010 Chµo cê TËp chung toµn trêng To¸n LuyƯn tËp Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Bảng phụ viết các bài tập sách bài tập trang 11. 2. Học sinh : - Sách bài tập Toán 1. - Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy và học: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ổn định : Bài cũ : - Đếm từ 1 – 5 và từ 5 – 1. - Xếp theo thứ tự từ 1 – 5, từ 5 – 1. 4 , 2, 5, 1, 3. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1- trang 11. Bài 1 : Số? - GV nêu yêu cầu. - GV quan sát sửa sai cho HS. Bài 2 : Số? - Tương tự như bài 1. Bài 3 : Số? à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 Bài 4 : Viết số. - Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng 4. Củng cố – dặn dò: - Xem lại bài - Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < - GV nx tiết học. - Hát - 3 HS đếm. - 2 HS lên xếp. Cả lớp đọc chữa bài. - HS đếm số lượng hình vẽ trong tranh rồi viết số tương ứng. - HS đọc chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. - Học sinh điền số vào ô trống. - Học sinh đọc - Học sinh làm bài Häc vÇn ¢m l - h Muc Tiêu : - Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè. Biết ghép được tiếng lê , hè - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : - Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18. Học sinh : - Bảng con, bộ đồ dùng, SGK Tiếng Việt 1. Các hoạt động dạy và học : Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc :ê, v, bê, ve, bế bé. - Đọc SGK trang 16 - Viết : ê, v, bê, ve. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu âm l : - GV yêu cầu HS ghép âm l - GV hướng dẫn đọc. - GV yêu cầu HS thêm âm ê vào sau âm l tạo thành tiếng mới. -GV yêu cầu HS phân tích tiếng lêø. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV yêu cầu đọc trơn. - GV giới thiệu tranh quả lê. - GV ghi từ lêø. b. Giới thiệu âm h : - GV giới thiệu tranh nghỉ hè. GV ghi từ : hè - GV yêu cầu HS phân tích từ - tiếng hè - GV: còn âm h hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích âm h - GV: phân tích tiếng lêø. - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 âm:l – h - GV: âm l – h có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: lê lề lễ he hè hẹ - GV giải nghĩa một số từ. d) Viết: - GV hướng dẫn viết chữ: l, h, lê, hè * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép âm l vào bảng . - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng lê - HS phân tích tiếng lê gồm âm l đứng trước, âm ê đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 đến 5 HS đọc cá nhân. - Vài HS đọc lại: l- lê - lêø. - HS ghép từ : hè - HS: tiếng hè có âm e và thanh huyền học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. - HS: âm h gồm nét thẳng đứng và nét móc xuôi. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: tiếng lêø gồm âm l đứng trước, âm ê đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc:h – hè – hèû. - HS: giống nhau cùng cóø nét thẳng đứng. Khác nhau: âm h có thêm nét móc xuôi. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ l là nét khuyết trên, chữ h là nét khuyết trên và nét móc 2 đầu, chữ lê viết con chữ l trước, con chữ ê sau; chữ hè viết con chữ h trước, con chữ e sau và dấu huyền trên đỉnh con chữ e. - HS viết bảng con. Tiết 2 Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: a) Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? - Tiếng ve kêu như thế nào? - Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì? - GV ghi câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: le le - Giáo viên treo tranh le le - Những con vật trong tranh làm gì? Ơû đâu? - Trông chúng giống con gì? - Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên, không có người nuôi gọi là gì? à GV: trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn. Nó chỉ có ở một số vùng ở nước ta, chủ yếu sống dưới nước. - GV: các con đã được nhìn thấy con le le chưa? - GV: các con biết bài hát nào nói đến con le le không? c) Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết Củng cố-Tổng kết - Phương pháp: trò chơi, thi đua - GV: thi tìm tiếng từ có âm l, h. - GV nhận xét. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Nhận xét lớp học - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: các bạn nhỏ đang bắt ve chơi. - HS: ve ve ve. - HS: hè về. - HS lên gạch chân tiếng có âm l,h vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - Học sinh quan sát - HS:chúng bơi ở ao, hồ, sông, đầm - HS: con vịt, con ngan, con vịt xiêm. - HS: vịt trời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết vào vở tập viết. - Mỗi tổ cử 5 em thi, tổ nào tìm được nhiều thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 07 tháng0 9 năm 2010 To¸n BÐ h¬n, dÊu < I. Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số. - Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 - Mẫu vật hình bướm , cá - Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < 2. Học sinh : - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng . III. Các hoạt dộng dạy và học: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ổn định : Bài cũ : - Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 - Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé - GV nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 - Bên trái có mấy ô tô - Bên phải có mấy ô tô - 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? * Tương tự với con chim, hình ca à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 12 Bài 1 : Viết dấu < Bài 2 : Viết theo mẫu  - Ô bên trái có mấy chấm tròn? - Ô bên phải có mấy chấm tròn? - 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống - 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài còn lại Bài 4: nối ô trống với số thích hợp. - Tổ chức thành trò chơi: thi đua ai nhanh hơn - GV nhận xét 2 đội chơi. Củng cố – dăn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại bài đã học - Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > - Hát - 2 HS đếm - Học sinh nêu số - Học sinh xếp số ở bảng con - Học sinh quan sát - 1 ô tô - 2 ô tô - 1 ôtô ít hơn 2 ôtô - Vài HS nhắc lại. - Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 - Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 - Học sinh viết - 1 chấm tròn. - 3 chấm tròn. - 1 < 3 - HS làm bài và chữa bài. - 1 bé hơn 2 viết dấu bé - HS làm bài và chữa bài. - HS chia thành 2 đội, mỗi đội 4 HS. Đội nào nối nhanh và đúng thì đội đó thắng. Häc vÇn ¢m o - c I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng. - Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : vó bè. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ; tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. Học sinh: - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt. III. Hoạt động dạy và học: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Đọc :l, h, lê, hè, he, hè, lề, lễ. - Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19 - Viết bảng con l- lê h- hè - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: . Giới thiệu âm o : - GV yêu cầu HS ghép âm o - GV hướng dẫn đọc. - GV yêu cầu HS thêm âm b vào trước âm o tạo thành tiếng mới. -GV yêu cầu HS phân tích tiếng bò. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV yêu cầu đọc ... ng 9 năm 2010. Tốn SỐ 9 Mục tiêu: Giúp hs : - Biết 8 thêm 1 là 9. - Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1-9. - Hs làm bt 1, 2, 3, 4. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ đồ dùng dạy Tốn 1, Tranh SGK phĩng to. - HS: Bộ đồ dùng học Tốn 1 . III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ổn định 2. Bài cũ: Cho HS đọc các số từ 1 đến 8, và ngược lại. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: b. Dạy bài mới * Giới thiệu số 9 và chữ số 9 - Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: ? Cĩ mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Cĩ tất cả mấy bạn? - Cho hs đếm số. - Yêu cầu hs lấy 9 hình tam giác, 9 hình vuơng, 9 hình trịn, 9 que tính. ? Các nhĩm đồ vật trên cĩ số lượng là bao nhiêu? Gv : Để ghi lại các nhĩm đồ vật cĩ số lượng là 9 ta dùng chữ số 9. - Cài số 9 lên bảng và đọc mẫu “9”. - Giới thiệu số 9 in và số 9 viết. 4. Thực hành * Bài 1: viết số - Viết mẫu số 9. * Bài 2: Viết số thích hợp - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm * Bài 3:>, <,= * Bài 4: Điền số thích hợp và chỗ chấm. Gợi ý để hs điền (VD : 8< 9) *Bài 5:(Phát triển) 5. Củng cố-Dặn dị Trị chơi “ Ai nhanh hơn” - Nhận xét tiết học. Hs đếm số, nhận xét. - 8 bạn đang chơi. - 1 bạn. - 9 bạn. - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Lấy và lần lượt đếm. - 9. - Cài vào bảng và đọc từng em. - Quan sát. - Đọc từng em . - Quan sát. - Viết vào bảng con và vào vở. - lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét. - 3 hs thi đua làm và lớp nhận xét. - Làm bài và chữa bài. __________________________________________ Thể dục BÀI 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dĩng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( cĩ thể cịn chậm). - Làm quen với trị chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. - Hs khá giỏi khi tham gia trị chơi đi đúng theo các vạch hoặc ơ đã kẻ sẵn. II. Đại điểm, phương tiện. -GV: 1 cịi. Kẻ sân cho trị chơi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. - Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đĩ cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m. - Cho hs chơi trị chơi: “ Diệt các con vật cĩ hại.” 2. Phần cơ bản: * Ơn tập hợp hàng dọc - dĩng hàng - đứng nghiêm - đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần. Xen kẽ giữa các lần cĩ nhận xét và sửa chữa động tác. * Trị chơi: “ Qua đường lội”: 8 phút. Gv nêu tên trị chơi, chỉ vào hình vẽ - giải thích cách chơi. Gv làm mẫu, cho HS lần lượt đi từ nhà sang bờ bên kia và ngược lại. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc. Hs ơn tập. Nhận xét. Hs thực hiện. Hs chơi . Hs giậm chân tại chỗ. Hs đứng vỗ tay và hát. _________________________________________ TIẾNG VIỆT Bµi 19: s, r I. Mục tiêu: -HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tơ cho rõ chữ và số. -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá. -Hs khá giỏi đọc trơn. II. Đồ dùng dạy - học: -GV:Tranh minh họa . -HS: Bộ chữ rời , vở tập viết 1. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài 18. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chư õ s và hỏi : Chữ r gồm những nét nào? *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “sờ” - Viết bảng “ sẻ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng. -Gợi ý cho hs đánh vần. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết s,sẻ. Chữ r quy trình tương tự s -Cho hs so sánh s và r. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. Hs đọc, viết,nhận xét. - Lặp lại . - nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái . -Đọc từng em. -s trước e sau và dấu hỏi trên e. - sờ-e-se-hỏi-sẻ. -Lần lượt viết vào bảng con. - giống nhau đều cĩ nét xiên trái và nét thắt. Khác nhau chữ s cĩ nét cong hở trái, r cĩ nét mĩc ngược. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4.Luyện tập a.Luyện đọc -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết -Hướng dẫn viết s, r, sẻ, rễ. c.Luyện nĩi -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? ?Rổ, rá dùng để làm gì? 4.Củng cố-Dặn dị -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. Trị chơi “Tìm thêm tiếng cĩ chữ vừa học”. -Xem trước bài 20. -Nhận xét tiết học. Hs đọc, nhận xét. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài. -Nĩi theo sự gợi ý của GV. -Đọc cá nhân, nhĩm ____________________________________ Mỹ thuật (Cơ Tâm dạy) ____________________________________ Thứ năm ngày 23 tháng 09 năm 2010 (Cơ Hạnh dạy) ______________________________________ Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2009 Học vần Bài 21: Ơn tập. I, Mục đích, yêu cầu: Sau bài học, học sinh cĩ thể: Đọc và viết phát âm thành thạo các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc đúng và trơi chảy các từ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo chương trình. II, Đồ dùng dạy học: Bảng ơn ( 44 ). Tranh minh hoạ cho phần luyện nĩi. III, Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Kiểm tra: Nhận xét, đánh giá. Cho điểm. 2, Dạy - học bài mới Tiết 1 a, Giới thiệu bài: Treo tranh: khỉ. Treo bảng ơn tập. b, Ơn tập: + Các chữ và âm vừa học. + Ghép chữ thành tiếng. Các con vừa ghép tiếng bảng 1, giờ các con hãy ghéo từng tiếng ở cột dọc và dấu thanh ở dịng hàng ngang trong bảng 2. Chỉnh sửa. Tìm các từ ngữ trong đĩ cĩ. Giải thích các tiếng học sinh vừa tìm. + Đọc từ ứng dụng: Giải thích từ. Đọc mẫu từ ứng dụng. + Tập viết từ ứng dụng: Hướng dẫn. Lưu ý nét nối giữa x và e. Tiết 2 3, Luyện tập: a, Luyện đọc: Câu ứng dụng: Treo tranh. Hỏi: Tranh vẽ gì? Ai sẽ cĩ thể đọc cho cơ câu sau đây. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh khuyến khích trên tốc độ. b, Luyện viết: c, Kể chuyện: thỏ và sư tử. Kể lại diễn cảm, kèm theo tranh. Cho các tổ, nhĩm thảo luận nội dung, nêu ý nghĩa câu chuyện. + Tìm nhanh tiếng mới. Căng hai sợi dây cĩ treo chữ. IV, Củng cố - dặn dị: Chỉ bảng ơng cho học sinh. Hướng dẫn học sinh tìm chữ vừa học. 2 em viết bảng: k, kh, kẻ, khế. Phân tích, đánh vần kẻ, khế. 3 – 4 học sinh đọc câu ứng dụng. Nêu các âm chữ đã học. u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đối chiếu các chữ trên bảng. Chỉ bảng, đọc các âm và chữ. Đọc âm, chỉ chữ theo phát âm của bạn. Chỉ chữ, đọc âm. Ghép chữ cột dọc với các chữ ở dịng ngang thành tiếng, đọc. Ghép tiếng -> đọc. rù, rú, rũ, rủ, chà, chá chả, chạ, chã. – Tìm tiếng. Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ơ, rổ khế. Đọc ( cá nhân, nhĩm, lớp). 4 – 5 học sinh đọc lại. Viết bảng con: xe chỉ. Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ơn và các từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhĩm, lớp). Quan sát. vẽ con cá lái ơ tơ đưa khỉ và sư tử về sở thú. Xe ơ tơ chở khỉ và sư tử về sở thú. Tập viết các từ cịn lại vào trong vở tập viết. Đọc lại câu chuyện. Thi kể chuyện theo tranh. Tìm tiếng mới. Học sinh theo dõi và đọc. Tìm tiếng và chữ vừa học trong sách báo. _________________________________ ÂM NHẠC (Cơ Thuỳ dạy) ________________________________________ HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP Đi bộ qua đường an tồn Mục tiêu : Kiến thức : Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. Nhận biết vạch đi bộqua đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua đường. Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy. Kĩ năng : Biết nắ tay người khi qua đường. Biết QS hướng đi của các loại xe. Thái độ : Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường. Chuẩn bị : GV tiến hành tìm vị trí và nơi thuận tiện để xây dựng kiến thức, kĩ năng của bài học. Các hoạt động chính . Hoạt động 1 : Quan sát đường phố Mục tiêu :- HS biết quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy. Quan sát nhận biết hướng đi của các loại xe. Nhận biết và sát định những nơi an toànvà không an toàn khi đi bộ trên đường phố và khi qua đường. b)Cách tiến hành :GV chia lớp thành 3 hoặc 4 nhóm , rồi xếp thành hàng nắm tay nhau đi đến địa điểm GV đã chọn để quan sát đường phố (Nếu không tổ chức thực tế được, GV có thểgợi ý để HS nhớ lại đoạn đường ở gần trường nơi các em hằng ngày qua lại), sau đó GV đặt câu hỏi về các nội dung sau : + Đường phố rộng hay hẹp ? Đường phố có vỉa hè không? + Em thấy người đi bộ đi ở đâu ? Các loại xe chạy ở đâu ? + Em có nhìn thấy đền tín hiệuhay vạch đi bộ qua đương nào không? Sau khi HS trả lời các câu hỏi, GV bổ sung cho đầy đủ và nhấn mạnh những nội dung chính để HS dể nhớ.(Đi bộ và qua đường phải an toàn) Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đương. a) Mục tiêu :HS biết cách đi bộ qua đường. b) Cách tiến hành : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và HD HS chơi ,một em đóng vai người lớn một người đóng vai trẻ em , dắt tay đi qua đường.( HS chơi) -HS khác nhận xét – GV kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy địng khi qua đường. 4 . Củng cố : GV cùng HS hệ thống nội dung bài. Dặn : Thực hiện đúng những quy định khi đi bộ. ___________________________________________ SINH HOẠT TẬP THỂ Sơ kết tuần 5. I, Mục tiêu: Giúp học sinh: + Thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần. + Cố gắng phấn đấu, chăm chỉ học tập. II, Tiến hành sinh hoạt: 1, Giáo viên nhận xét chung: 2, Lớp trưởng cho các tổ tự kiểm điểm, đánh giá. 3, Giáo viên đưa ra những phương hướng cho tuần sau. III, Củng cố - dặn dị: Về nghỉ thứ 7, Chủ nhật chăm chỉ học tập. ____________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: