Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần dạy 2

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần dạy 2

I.Mục tiêu :

 (Như tiết 1) .

II.Tài liệu & phương tiện :

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần dạy 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :2
Thứ
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
1
Chào cờ
2
Thể dục
Trò chơi – đội hình đội ngũ 
3
Đạo dức
Em là học sinh lớp 1 ( tt)
4
Học vần
Bài 4 : dấu hỏi ,nặng
5
Học vần
Bái 4 : tt
Ba
1
Học vần
Bài 5 : dấu \ . dấu ~
2
Học vần
Bài 5 : ( tt )
3
Aâm nhạc
4
Toán
Luyện tập
5
Tư
1
Học vần
Bái 6 : be –bè –bẻ –bẽ .
2
Học vần
Bài 6 : tt
3
Toán
Các số : 1 ,2 ,3
4
TN_XH
Chúng ta đang lớn
5
Năm
1
Học vần
Bài 7 : ê- v
2
Học vần
Bài 7 ( tt )
3
Toán
Luyện tập
4
Thủ công
Xé dán hình chử nhật , hình tam giác
5
Sáu
1
Tập viết
Tuần 1 : tô các nét cơ bản 
2
Tập viết
Tuần 2 : e –b –bé
3
Toán
Các số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 .
4
Mĩ thuật 
Vẽ nét thẳng 
5
Sinh hoạt
Ngày soạn :..
Ngày dạy :Thứ 2 ,
Tiết : 3 	Môn : Đạo đức 
Tên bài dạy : Em là học sinh lớp 1 ( T2 ) 
I.Mục tiêu :
 (Như tiết 1) .
II.Tài liệu & phương tiện :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1:Hs kể về kết quả học tậpkể về những điều học tập được ở nhóm 2 người 
-các em học được những gì sau hơn 1 tuần đi học ?
- Cô giáo đả cho những điểm gì?
- Các em có thích đi học khong ?Vì sao?
GV kết luận :Sau hơn 1 tuần đi học các em đã bắt đàu biết viết chữ ,tập điếm , tập tô màu , tập vẽ ..Nhiều bạn trong lớp đã đạt điểm 9, điểm10,được cô giáo khen .Cô tin tưởng các em sẽ học tập tốt, sẽ chăm ngoan. 
HĐ 2: Kể chuyện theo tranh (bt4)
GV đề nghị đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1và nêu nội dung của từng bức tranh
Tranh có những ai?
Họ đang làm gì ?
Gvkết luận :Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em .Trước khi đi học bạn đã được những người trong gia đình quan tâm,chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập .Đến lớp, bạn được cô giáo đón chào,được học ,được vui chơi. Sau khi học ở trường về nhà bạn kể lại việc học tập cho bố mẹ nghe.
HĐ 1:Cho hs hát những bài hát về trường lớp của mình.
HĐ 4:Hdẫn hs đọc câu thơ cuối bài 
Hs ke åchuyện theo cặp 2 người .
1vài HS đại diện kể trước lớp.
HS kể với bạn ngồi cạnh bên.
1số HS kể lần lược trước lớp.
HS được thơ theo hướng dẫn của GV 
*************************
 Tiết : 4+5 	Môn : Học vần 
	Tên bài dạy : Dấu hỏi - dấu nặng
A / Mục tiêu :
- Biết được các dấu hỏi và thanh (’), dấu nặng và thanh (.)
- Đọc được tiếng: bẻ , bẹ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
B/ Đồ dùng dạy học :
- Sgk tiếng việt 1
- Tranh minh hạo như sgk.
C / Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ KTBC:
Gv nhận xét, đánh giá 
2/ Dạy học bài mới :
 a/ giới thiệu bài:
Dấu ’:
Gvtreo tranh để hs quan sát và thảo luận.
Gv các tiếng :khỉ, giỏ, hổ ,mỏ, đều giống nhau ở chổ là có dấu thanh ?. GV viết dấu hỏi 
GV : tên của dấu này là dấu hỏi 
 Dấu nặng( .)
GV treo tranh và hỏi tranh vẽ gì ?
GV tách các tiếng nụ , cụ ,cọ ngựa và nói các đều giống nhau là có dấu nặng (.).GV chỉ cho hs đọc các tiếng có dấu thanh (.)
 GV dấu này gọi là dấu nặng 
 b/ Dạy dấu thanh :
nhận diện dấu thanh :
dấu ’
GV tô lại dấu hỏi trên bảngvà nói dấu hỏi là một nét móc 
GV đưa dấu hỏi lên và hỏi các em thấy hỏi giống cái gì
 .Dấu (.):
GV tô lại và nóidấu nặng là một dấu chấm 
GV lấy trong bộ chữ dấu chấm hoặt vật giống dấu chấm 
GV : cô đố các em dấu nặng giống vật gì ?
b/ Ghép chữ vàđọc thành tiếng :
. dấu ’
gv dùng bảng cài để dạy ;
GV :bài trước các con đả học tiếng gì/
+ Be thêm dấu (’ )ta dược tiếng gì?
GV viết lên bảng tiếng ( bẻ)
Gv dùng bảng gài cài tiếng (bẻ ) 
GV yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ vào bảng cài.
GV sửa sai và nhận xét :
+ dấu hỏi trong tiếng bẻ nằm ở vị trí nào trong tiếng bẻ .
GV cho HS đọc tiếng bẻ .
GV sửa sai cho HS
+ GV cho HS thảo luận các hoạt động có liên quan đến bẻ 
. Dấu (.)
GV dùng bảng cài .
GV nói tiếng be thêm dấu (.) đu6ộc tiếng bẹ .
GV hướng dẩn HS đọc tiếng bẹ 
Gv đọc mẫu 
GV sửa lỗi cho HS 
+ các con hãy tìm các hoạt động , sự việt ,, có liên quan đến tiếng bẹ 
+Ai có thể so sánh tiếng bẻ với tiếng bẹ có gì giống , khác nhau ?
GV cho HS đọc lại : bẻ . bẹ .
c/ Hướng dẩn viết thanh trên bảng con :
+ viết dấu hỏi ;
 gv viết trên bảng có kẻ ôli và cao 1 ôli 
Viết chữ có dấu thanh 
gv chữa lỗi và nhận xét ;
+ viết dấu nặng : giống như viết dấu hỏi
 TIẾT 2 :
2.3 Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
gv chỉ HS phát âm tiếng bẻ , bẹ .
Gv nhận xét : 
b/ Luyện viết : 
Gv treo tranh : tranh này vẽ có gì giống , khác nhau ?
Em thích bức tranh nào vì sao ?
Trước khi đến trường các em có sửa lại quần áo không ?
Tiếng bẻ còn dùng ở đâu ?
trò chơi ;ghép dấu thamh với tiếng .
3 .C ũng cố ;
- G v chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo .
- Dặn về nhà học lại bài .
HS viết dấu /và tiếng bẻ
3-4 hs đọc dấu/ và bẻ
3-4hs lên chỉ dấu /có trong vó, lá tre ,vé 
bói cá ,cá trê 
Hs quan sát tranh vẽ con khỉ đang leo cây 
 .cái giỏ, con hổ ,thỏ , mỏ chim 
HS đọc các tiêng khỉ, giỏ, mỏ, thỏ 
Tranh vẽ nụ hồng , cụ gia,ngựa đang đang ăn cỏ , cây cọ ø
HS: giống cái mốc câu để ngược .
Hs quan sát và lấy dấu chấm trong bộ chữ giống GV
HS: hòn bi
Be, Bé 
Hs ghép tiếng bẻ .
Nằm trên con chữ e 
HS đọc tiếng bẻ .
bẻ cây , bẻ củi , bẻ cổ áo ,,,,
HS đọc tiếng bẹ 
Bẹ măng ,bẹ chuối ,,,
+ giống nhau : có tiếng be 
+ hác nhau : bẻ có dấu hỏi trên chữ e 
 bẹ có dấu . dưới chữ e 
HS viết bảng con 
Hs nhìn bảng đọc theo gv chỉ bảng 
Đọc theo cá nhân , nhóm .lớp .
Hs quan sát và thảo luận theo yêu cầu của GV .
 Bẻ giày , bẻ cổ áo ,,,,
Hs tìm dấu thanh 
********************
Ngày soạn :..
Ngày dạy :Thứ 3 ,
Tiết : 1+2 	Môn : Học vần 
Tên bài dạy : Dấu huyền, dấu ngã
 I / Mục tiêu : 
Sau bài học Hs có thể :
- Biết được các dấu huyền và thanh (`), dấu ngã và thanh (~ )
- Đọc được tiếng: bè , bẽ .
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
II/ Đồ dùng dạy học:
Sgk ,bộ thực hành tiếng việt ,tranh minh hoạ bài học 
Sách báo có chữ dấu vừa học.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ KTBC:
Gv nhận xét đánh gia
2/ Dạy học bài mới:
 TIẾT :1
a/ Giới thiệu bài :
Dấu \:
Gvgiờ trước chúng ta đã học những dấu thanh nào?
Gvdùng tranh để giới thiệu bài
-các em hãy cho biết tranh vẽ gì?
GV tách các tiếng mèo gà dừa và nói các tiếng này đèu giống nhau ở chỗ là có dấu huyền
 GVchỉvào dấu huyền và viết lên bảng
 Dấu ~ :
 GV treo tranhvà hỏi tranh này vẽ gì?
GV các tiếng này đêu giống nhau ở chỗ là dấu ngã.Tên của dấu này là dấu ngã 
b/ Dạy dấu thanh :
GV viết lên bảng dấu \ và dấu ~
Nhận diện dấu:
Dấu \ :
-GV viết lại dấu\ và hỏi dấu huyền có nét gì? 
- GV ai có thể so sánh xem dấu \ và dấu / khác nhau gì ?
Dấu ~ :
GV tô lại dấu ngã vànói dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên
GV lấy và đưa dấu ngã
Ghép chữ và phát âm
GV giờ trước chúng ta đã học tiếng bevà ghép được tiếng be. Tiếng be ta thêm dấu huyền được tiếng bè
GV cài lên bảng và hỏi trong tiếng bè thì dấu huyền nằm ở đâu?
GV các em ghép cho cô tiếng bè
GV đọc mẫu: bè 
Gvhãy tìm tiếng có tiếng bè
Gv cho học sinh phát âm nhiều lần tiếng bè.
GV sữa lỗi phát âm cho học sinh`
* dấu ( ~ )
tiếng bè khi thêm dấu ~ ta được tiếng bẻ
GV ghép tiếng trên bảng 
GV trong tiếng bẽ dấu ngã được đặt dấu ngã ở đâu?
- GV phát âm mẫu bẽ 
. Hướng dẫn viết:
 Dấu (\ ):
GV viết mẫu trên bảng dấu \.
GV quan sát sửa lỗi.
. Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học 
-Gvcác em viết cho cô tiếng be vào bảng con .
- Gvquan sát sửa chữa cho HS 
* Dấu :( ~).
 . Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học.
GV dấu ~ cao gần một ôli
- GV vừa hướng dẫn vừa viết.
 .Hướng dẫn tiếng có dấu thanh vừa học .
GV cho HS viết vào bảng con tiếng bẽ
GV quan sát sửa lỗi cho học sinh
 TIẾT :2
3/ Luyện tập :
 a/ Luyện đọc:
- Trong tiết trước chúng ta đã học dấu thanh và tiếng mới nào?
GV nhận xét sửa chữacho HS 
 b/ Luyện viết :
 c/ Luyện nói :
-Gv treo tranh 
- Tranh vẽ gì?
-GV đi thuỳen trên cạn hay dưới nước
V ậy ai có thể cho cô biết thuyền và bè khác nhau như thế nào?
+ thuyền dung để chở gì ?
+ Những người trong tranh đang làm gì ?
4/ Củng cố dặn dò:
GV chỉ bảng hoặc sách giáo khoa
Dặn dò.
HS viết bảng con theo nhóm tổ dấu sắc hỏi nặng
3-4 hs đọc tiếng bẽ ,bẹ 
2-3 hs lên bảng chỉ dấu thanh đã học mà Gv đã viết trên bảng 
HS tranh vẽ con mèo ,gà, cây dừa
HS tranh vẽ khúc gỗ, cái võng tập võ
HS phát âm theo GV 
HS dấu \ là nét xiên trái 
Giống : cả hai nét đều là nét xiên 
Khac dấu / là nét xiên phải còn dấu \ là nét xiên trái 
HS lấy dấu \theo yêu cầu
HS quan sát và lấy theo 
Đặt trên đầu chữ e
HS ghép bè
Hsđọc theo gv cá nhân nhóm lớp
HS tìm bè chuối, chia bè, bè bạn 
Nhiều hs phát âm lại tiếng bè
HS quan sát
HS ghép tiếng bẽ trong tiếng bẽcó dấu~ nằm trên âm e.
HS đọc cá nhân , nhóm ,lớp 
HS viết trên không.
HS viết vào bảng con
H ... hướng dẩn đánh vần :bờ-ê –bê 
 -g/v chỉnh sửa cách vần h/s 
 c/ học sinh viết chữ
 h/d viết chữ ê 
-g/v viết mẩu lên bảng ,lớp chử cái ê theo khung ôli được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn quy trình :chữ ê viết giống chữ e nhưng có thêm dấu mũ ^ trên chữ e .chiều ngang dấu mũ không rông hơn chiều ngan chữ e ,chân dấu mũ không chạm vào đường kẻ ngang đầu chữ e
-g/v viết ( tô lại) chữ ê
g/v cho h/s quan sát ,nhận xét 1 số bài của bạn 
 h/d viết chữ ghi tiếng bê 
-g/v hướng dẩn h/s viết “bê “ vào bảng con 
-g/v nhận xét và chữa lỗi cho h/s 
* chữ v :(quy trình tương tự như ê )
d/ đọc tiếng ứng dụng :
-g/v viết các tiếng ứng dụng lên bảng :bé bê ,bế ,ve ,vè ,vẽ .
-g/v có thể kết hợp giải nghĩa và phân tích tiếng
-g/v nhân xét , chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
 TIẾT 2
2.3 Luyện tập :
 a/ Luyện đọc 
- GV cho HS phân tích một sốtiếng 
 . Đọc ứng dụng 
 - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng 
Hỏi : Bức tranh vẽ gì ?
 - GV bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay : bé vẽ bê.( GV đọc và chỉ chữ dưới tranh)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng 
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 b/ Luyện viết:
 c/ Luyện nói:
 - GV chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là gì nhỉ ?
 - GV yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và phát triển lời nói tự nhiên qua việc trao đổivới bạn để trả lời câu hỏi
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Em bé vui hay buồn ? tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu với mẹ như thế nào?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc cho chúng tavậy chúng ta phải làm gìcho cha mẹ vui lòng?
3/ Củng cố , dặn dò:
GV chỉ bảng và SGK cho HS theo dõi và đọc theo 
Về nhà học lại bài và tìm các âm mới trong sách báo.
2 hs lên bảng 
1 viết , 1 hs đọc 
bê , ve 
Hs b .e 
Hs đọc ê-bê , v-ve 
Hs : giống là nét thắt
Khác : ê có dấu mũ trên đầu 
Giống hình cái nón 
-h/s quan sát và nghe g/v làm mẫu 
- h/s đọc :cá nhân ,nhóm , lớp 
-h/s đọc :bé
-h/s bé gồm có âm b và âm e ghép lại ,âm b đứng trứơc âm e đứng sau 
-h/s đánh vần theo :nhóm ,lớp, cá nhân 
-h/s quan sát víêt theo trên không trung 
-h/s viết vào bảng con 
học sinh viết từ bê 
h/s đọc cá nhân 
h/s dọc nhóm , lớp
HS đọc cá nhân , nhóm lớp trên lớp 
HS đọc cá nhân trong sách giáo khoa
HS tranh vẽ ba bạn nhỏ đang tập vẽ, một con bê đang đứng trên bờ cỏ.
 1 HS đọc câu ứng dụng 
HS đọc cá nhân nhóm lớp
HS tập viết ê , vẽ , bê
HS bế bé
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV 
HS mẹ đang bế bé
HS em bé vui vìem bé rất thích được mẹ bế
HS theo dõi GV chỉ bảng và đọc theo
****************************** 
Tiết : 3 	Môn : Toán 
Tên bài dạy : Luyện tập . 
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết số lượng 1,2,3.
- Đọc , viết , đếm các so átrong phạm 3.
II/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt đọng của trò
1/ Dạy học bài mới
Bài 1: GV tập cho hs đọc thầm nội dung bài tậprồi nêu yêu cầu của bài tập 
Cho HS làm bài
GV hướng dẫn HS tự đánh kết quả ai làm đúng cả bài tập 1,được các bạn hoan nghênh.
Bài 2:
-Tương tự bài tập 1: Tập cho hs nêu yêu cầu bài tập
Bài 3:
Tương tự như bài tập 1.Tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập này
Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽvà nêu ” hai và một là ba”,” một và hai là ba”
* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện bài tập 4 
Bài 4:GV tổ chức cho HS chơi trò chơi .
Trò chơi :
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận biết số nhanh .
Nhận biết số lượng rồi viết sốthích hợp vào ô trống.
HS làm bài tập
HS tự đánh giá kết quả hướng dẫn 
Hs nêu yêu cầu của bài tập
Hs làm bài và đọc dãy số xuôi và ngược
HS nêu yêu cầu rồi tự sửa bài theo hướng dẫn của GV 
HS nêu
HS viết số thứ tự và đọc kết quả đã viết
************
Tiết : 4 	 Môn : Thủ công 
Tên bài dạy : Xé dán hình chử nhật
I/ Mục tiêu :
HS biết cách xé dán hình tam giác .
Xé ,dán được hình chữ nhật , Đường xé cĩ thể chưa thẳng , bị răng cưa . Hính dán cĩ thể chưa phẳng .
II/ Đồ dùng dạy học:
Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật 
Giấy màu ,giấy trắng ,hồ ,khăn lau tay .
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ KTBC:
ù
B/Dạy học bài mới: 
 1/ Gv HD học sinh quan sát , nhận xét :
GV cho HS xem bìa mẫu và đặt câu hỏi:
Hãy quan sát xung quanh mình có vật nào có hình chữ nhật , tam giác ?
Gc gợi ý thêm 
 2/Gv hướng dẩn mẫu :
 a/ Vẽ và xé hình chữ nhật ;
Gv lấy 1 tờ giấy thủ công màu xẫm lật mặt sau dếm ô ,đánh dấu và vẽ lên 1 hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô , cạnh ngắn 6 ô
Gv hướng dẩn cách cầm giấy và xé 
 C / Dán hình :
 Sau khi đã xé xong dược hình chữ nhật giáo viên hướng dẩn cách dán 
 3 / Hs thực hành :
 - Gv hướng dẩn cách đếm ô và vẽ hình trên giấy màu 
 - Cho hs dán hình vào vở 
C /Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học 
- Đánh giá sản phẩm 
Hs quan sát và báo cáo 
Hs theo dõi gv cách điếm ô ,
Hs quan sát và xé trên giấy nháp 
Hs thực hành trên giấy nháp
Hs làm theo sự hướng dẩn của giáo viên 
************************
Ngày soạn :..
Ngày dạy :Thứ 6 ,
Tiết :1 	Môn : Tập viết 
Tên bài dạy : Các nét cơ bản 
*****************************
Tiết :2 	Môn : Tập viết 
Tên bài dạy : e – b – bé 
A/Mục tiêu :
- Tơ và viết được các chữ : e – b – bé theo vở Tập viết 1 tập 1 
B/ Đồ dùng dạy học :
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
I/ ổn định tổ chức ;
II/ Kiểm tra bài cũ :
III/ Bài mới :
 a/ Giới thiệu bài :
 b/ HD HS tô chữ e , b và viết chữ bé :
 * chữ e :
Gv cho HS quan sát chữ mẫu và đưa ra câu hỏi : Chữ e cao mấy đơn vị ? Gồm mấy nét ? Nét gì ? 
Gv tô hoạt viết lại .
Gv viết trên bảng con 
chữ b :
Gv chữ b cao mấy ôli ? Gồm mấy nét ? Nét gì ?
Gv tô hoặt viết lại vừa nêu vừa viết .
Gv viết bảng con 
c/ HD HS viết từ ứng dụng :
Cho Hs đọc từ ứng dụng 
Cho HS quan sát từ ứng dụng trong vở tập viết .
Gv viết từ ứng dụng trên bảng cho hs xem .
Gv viết từ ứng dụng trên bảng con 
d/HD HS viết vào vở tập viết :
HD hs viết từng phần đúng theomẫu trong vở TV 
Nhắc nhỡ hs tư thế viết , đặt vở , cầm bút 
 - Gv chấm chữa bài và nhận xét một số bài
IV/ Cũng cố ,dặn dò :
Nhận xét biểu dương những hs viết đẹp , đúng 
Dặn dò hs tiếp tục tập luyện ở nhà 
Cao 2 ôli . gồm 1 nét thắt .
Hs viết bảng con 
 Cao 5 ôli , gồm 2 nét :nét khuyết và nét móc hai đầu 
Hs viết bảng con 
Hs q/s từ ứng dụng 
Hs viết bài váo bảng con 
Hs viết bài 
***************************
Tiết : 3	 Môn : Toán 
Tên bài dạy : Các số 1.2.3,4 ,5
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
- Nhận biết được số lượng các nhĩm đồ vật cĩ 1 ,2 ,3 ,4 ,5 đồ vật ; dọc , viết được các chữ số 1 ,2 ,3,4,5 ; biết đến 1 ,2,3,4,5 theo thứ tự ngược lại 5,4,3 ,2, 1 ; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1 ,2 ,3 ,4,5
- Thực hiện BT 1,2,3
II/ Đồ dùng dạy học :
Các nhóm có cùng đồ vật có cùng loại để giới thiệu các số.
III/ Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của thầy
1/ KTBC :
Gvcho Hs chọn và tô màu các hình tam giác
Gvquan sát nhận xét.
2/ Dạy học bài mới :
 a/Giới thiệu bài :
 b/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3
 Số 1:
 B1:GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ một phần tử(từ cụ thể đến trừu tương khái quát) . Chẳng hạn bức tranh (mô hình ) có một con chim ,bức tranh một bạn gái ,tờ bìa có một chấm tròn, bàn phím có một con tính Mỗi lần Hs quan sàt một đồ vật .
GV chỉ vào tranh và nói;có 1 bạn gái 
 B2 :GV hướng dẫn HS nhận ra các đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1 .Chẳng hạn chỉ vào ttừng nhóm đồ vật và nêu một con chim bồ câu ,1 bạn gái , 1 chấm tròn 1 con tính đều có số lượng là 1, ta dùng số một để chỉ số lượng đồ vật trong nhóm đó ,số 1viết bằng chữ số một, viết như sau :
GV viết số 1 lên bảng
* GV giới thiệu tượng tự như số 1 đối với số 2 ,3 
 c/ Luyện tập :
 Bài 1 : Thực hành viết số 
 - GV nhận xét chữa bài 
 Bài 2 : GV cho HS thực hành viết theo yêu cầu bài tập .
- GV nhận xét chữa bài 
 Bài 3 :
- GV cho HS tập nêu yêu cầu BT 
- GV nêu yêu cầu BT 
- GV hướng dẫn cách thực hiện .
- GV nhận xét . 
* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện bài tập 4
- GV nêu bài tập . 
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện 
- GV nhận xét – chữa bài
4/ củng cố bài học:
GV cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng nhanh.
GV đưa ra một số đồ vật có số lương 1, 2, 3 .HS mỗi em cầm 3 tấm thẻcó ghi sô1, 2, 3.
Khi GV đưa đồ vật có số lượng là 1thì các em giơ cao tấm thẻ có ghi số 1
Hoạt đông của trò
HS chọn và tô màu theo hình tam giác
HS quan sát các nhóm tranh mà GV giơíù thiệu .
HS nhắc lại theo lời của GV 
HS nhậnä ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật 
HS quan sát chữ số in và chữ số viếtá 
HS chỉ vào từng số và đọc
HS viết các số 1, 2, 3 theo hướng dẫn của GV
HS tập nêu yêu cầu của từng bài tập và làm bài tập và chữa bài.
HS nêu yêu cầu bài tập theo từng cụm hình vẽ 
HS thực hiện BT 
Hs cả lớp nhận xét .
- HS chơi trò chơi 
*********** Hết tuần 2 *************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 T2.doc