Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 12 năm 2009

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 12 năm 2009

TIẾNG VIỆT

BÀI 46: ÔN - ƠN

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, câu ứng dụng.

2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.

3. Thái độ: Có ý thức học tập.

* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôn, ơn

* H yếu : Nhận biết được vần ôn, ơn

 II - ĐỒ DÙNG.

 Tranh minh hoạ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 12 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 12
 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
tiếng việt
bài 46: ôn - ơn 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôn, ơn
* H yếu : Nhận biết được vần ôn, ơn
 ii - đồ dùng.
 Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc bảng: cái cân, con trăn, lăn tăn, ân cần, lân cận ... 5-6 em
Viết bảng: lăn tăn, lân cận. Cả lớp 
 Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần ôn
Vần ôn có mấy âm ?
G cho H gài vần ôn 
Có 2 âm: ô đứng trước, n đứng sau
H gài ôn: đánh vần - đọc trơn - phân tích
Có vần ôn muốn có tiếng chồn ta phải thêm âm gì ?
Từ: con chồn
Đọc lại bài.
Vần ơn (tương tự)
So sánh vần ôn và ơn 
Đọc từ ứng dụng:
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn 
H gài chồn: đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc trơn từ
Giống: đều có âm cuối n
Khác: ôn có ô, ơn có ơ
H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần 
Đánh vần - đọc trơn - phân tích 
c) Hoạt động 3: luyện viết (10’)
Hướng dẫn ghi vần : ôn,ơn
G viết mẫu vần
Hướng dẫn quy trình viết
Hướng dẫn viết bảng con,vừa viết vừa nói cách viết: ôn, ơn 
H viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đưa tranh nêu câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
G cho H đọc - sửa phát âm.
Đọc SGK.
G đọc mẫu 1 lần
c)Hoạt động 3: Luyện viết (10-15’)
Hướng dẫn viết từ
G viết mẫu: con chồn, côn sơn 
Hướng dẫn quy trình viết,vừa viết vừa nói
Chú ý: Nối các con chữ.
G cho H viết vở tập viết.
Chấm bài - nhận xét.
8 em
Đọc thầm và gạch chân chữ ghi tiếng có vần
1 H gạch chân
10 em
H viết bảng con
Viết vở tập viết
c) Hoạt động 3: Luyên nói: (5-7’) Chủ đề “Mai sau khôn lớn”
Tranh vẽ gì ?
Mai sau em lớn lên em thích làm gì ?
Tại sao em thích nghề đó ?
Bố mẹ em đang làm nghề gì ?
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài trên bảng.
Xem trước bài 47.
H nhắc lại 
Em bé đang mơ ước ...
H lên hỏi - đáp
____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ôn ơn 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ôn, ơn
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôn, ơn
* H yếu : Nhận biết được vần ôn, ơn
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 46 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết : ôn, ơn, sơn ca, khôn lớn , thờn bơn...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ o, ô, ơ, ngõ nhỏ 
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ cái o, ô, ơ, ngõ nhỏ
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu 
- Quan sát, nhận xét
Chữ o gồm nét cong kín 
Chữ ô gồm cong kín, dấu mũ 
Chữ ơ gồm nét cong kín, dấu phụ 
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ o
+ Chữ ô, ơ
+ ngõ nhỏ
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
______________________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008
toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi đã học, phép cộng trừ với 0.
2. Kỹ năng: Viết phép tình thích hợp với tình huống trong SGK.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
 ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Tính:
 2 + 3 = 3 + 2 = 2 H lên bảng
 4 + 1 = 1 + 2 = Lớp làm bảng con
2, Bài mới (30’) 
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: Tính
H nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Tính
H nêu yêu cầu của bài.
VD: 3 + 1 + 1 
 Bước 1: lấy 3 + 1 = 4
Bước 2: lấy 4 + 1 = 5
Vậy 3 + 1 + 1 =5
Bài 3: Số ?
H nêu yêu cầu: 
 3 + 2 = 5 
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
 Nêu yêu cầu bài toán.
Nhìn vào hình nêu đề toán.
H quan sát và làm bài
Tự làm và nêu kết quả
H tự làm bài
H nêu cách làm
Đọc kết quả 
H làm bảng con
Nêu cách làm
Điền ô trống, đọc kết quả 
Viết phép tính thích hợp 
Có 2 con vịt, thêm 2 con vịt. Hỏi có mấy con vịt ?
 2 + 2 = 4
Có 4 con hươu 1 con hươu đi mất. Hỏi còn mấy con hươu ?
 4 - 1 = 3
Chấm bài - Nhận xét.
3- Củng cố -dặn dò (3-5’)
Đọc lại bảng cộng trừ
Chuẩn bị bài sau
 _____________________________________________
tiếng việt
bài 47: en - ên
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được en ên, lá sen, con nhện.
Đọc được câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết, tìm tiếng từ có vần vừa học.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần en, ên
* H yếu : Nhận biết được vần en, ên
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc bảng con: ôn bài, khôn lớn, mơn mởn, côn sơn ... 5-6 em
Viết bảng con:con chồn, sơn ca Cả lớp
Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần en 
Vần en có mấy âm ? nêu vị trí ?
Vần en có 2 âm: e đứng trước, n đứng sau
G cho H lấy bảng gài.
Gài bảng en - đánh vần - phân tích - đọc trơn 
Có vần en muốn có tiếng sen ta phải thêm âm gì ?
G có từ: lá sen 
Đọc lại toàn bài.
Vần ên (tương tự)
So sánh vần en và ên.
Đọc từ ứng dụng:
 áo len mũi tên 
 khen ngợi nền nhà 
Đọc lại bài.
c) Hoạt động 3: Luyện viết (10’)
Hướng dẫn viết chữ ghi vần. 
H gài tiếng sen - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn 
Giống: đều có âm n đứng cuối
Khác: en có âm e, ên có âm ê
H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học gạch chân - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G viết mẫu: en - ên 
G hướng dẫn quy trình viết, và viết vừa nói
Cho H viết bảng con
H viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
Đọc SGK.
b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’)
Giới thiệu chữ viết:
G viết mẫu: 
 lá sen, con nhện 
Hướng dẫn quy trình viết, vừa viết vừa nói
Hướng dẫn H viết vở tập viết
8 em
H tìm tiếng có vần vừa học gạch chân
9 em
H quan sát 
H viết bảng con
Viết vở
c) Hoạt động 3: Luyện nói: (5-7’) Chủ đề “Bên phải bên trái em là bạn nào ?”
H nhắc lại
Tranh vẽ gì ?
Trong lớp bên phải em là bạn nào ?
Ra xếp hàng đứng trước và đứng sau em là những bạn nào ?
Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào ?
Em viết bằng tay phải hay tay trái ?
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài SGK.
H quan sát và trả lời 
H luyện nói
______________________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
 tiếng việt
bài 48: in - un
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần, từ đèn pin, con giun.
Câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần, từ, câu ứng dụng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần in, un
* H yếu : Nhận biết được vần in, un
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng: lá sen, con nhện, áo len, thêu ren.
Đọc SGK.
Viết bảng: lá sen, tên gọi, con sên.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần in có mấy âm ? nêu vị trí ?
Có 2 âm: âm in đứng trước, n đứng sau
G cho H gài vần in
H gài in - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm và gài tiếng có vần in 
G có tiếng gì ?
H gài tiếng có vần in 
pin - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G có từ: đèn pin 
Đọc lại bài.
Dạy vần un (tơng tự) 
So sánh in và un 
Đọc từ ứng dụng:
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới 
H đọc trơn 
Giống: đều có n đứng cuối
Khác: i và u
Tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
G cho H đọc từ - giải thích.
c) Hướng dẫn H viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: in - un 
G cho H viết bảng.
H quan sát 
Viết bảng
2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
Giới thiệu từ - viết mẫu:
đèn pin, con giun 
Viết bảng con.
G cho H viết vở tập viết.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 ủn à ủn ỉn Ăn đã no tròn
 Chín chú lợn con Cả đàn đi ngủ 
H quan sát 
H viết bảng con
Viết vở
8 em
Đọc thầm tìm tiếng có vần và gạch chân 
Đọc trơn
Đọc SGK.
c) Luyện nói: Chủ đề “Nói lời xin lỗi”
10 em 
H nhắc lại
Tranh vẽ gì ?
Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu như vậy ?
Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không?
Em đã nói được một lần nào câu “xin lỗi bạn” “xin lỗi cô” chưa ? trong trường hợp nào ?
iv - Củng cố - dặn dò. 
Đọc lại bài SGK.
H quan sát tranh và trả lời câu hỏi
 toán
 phép cộng trong phạm vi 6 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng công trong phạm vi 6.
2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
3. Thái độ: Có ý thức học bài.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 6
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 5.
2. Bài mới (30’)
Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
a) Thành lập công thức.
 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
Quan sát hình vẽ SGK nêu bài toán.
H nêu
Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có mấy hình tam giác ?
Cho H đếm số hình tam giác ở 2 nhóm.
Có 5 hình tam íac và 1 hình tam giác là mấy hình tam giác ?
H đếm 
6 hình tam giác
5 và 1 là mấy ?
Ta phải làm phép tính gì ?
Quan sát tiếp hình vẽ rồi rút ra nhận xét “5 hình tam giác và 1 hình tam giác có như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác” không ?
Là 6
H gài phép tính 5 + 1 = 6 
H gài phép tính 1 + 5 = 6 
Cho H đoc 2 phép tính cộng.
b) Thành lập công thức.
 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
Tiến hành  ... iết chữ ghi vần.
G viết mẫu: iên, yên 
Hướng dẫn quy trình viết
Chú ý: Cách nối giữa các con chữ.
H quan sát 
Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn bão. Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về làm tổ.
Khi đọc câu ứng dụng có dấu chấm phẩy ta phải chú ý điều gì ?
Đọc SGK
b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’)
Giới thiệu từ - viết mẫu: 
 đèn điện, con yến
Độ cao khoảng cách giữa các con chữ, giữa các từ
Hướng dẫn quy trình viết- vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học
10 em 
H quan sát 
H viết bảng con
Viết vở
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’)
 Chủ đề “Biển cả”
H nhắc lại
Tranh vẽ gì ?
Em thấy biển thường có gì ?
Trên những bãi biển em thấy có gì ?
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài SGK.
Quan sát tranh
Xem trước bài 50
 _____________________________________
Toán
phép trừ trong phạm vi 6
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
2. Kỹ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 6
* H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ + bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Bảng con: 3 + 2 + 1 = 3 + 3 = 4 + 2 =
Gọi 2 H đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
2. Bài mới (30’)
a) Giới thiệu bài.
Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
Thành lập công thức 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
Bước 1: Quan sát SGK và nêu đề.
Bước 2: H nêu.
H quan sát nêu đề toán
Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ?
Bớt đi ta phải làm phép tính gì ?
G ghi phép tính - H đọc phép tính ngược lại 6 - 1 = 5 
 6 - 5 = 1
H gài 6 - 1 = 5
H đọc cá nhân - đồng thanh
H đọc
b) Thành lập công thức 
6 - 4 = 2 6 - 2 = 4 (tương tự) 
G cho H đọc lại toàn bộ phép trừ.
Phép trừ trong phạm vi 6 có mấy phép tính ?
Có 5 phép tính 
G cho H đọc lại toàn bộ phép trừ.
Xoá dần phép trừ.
c) Thực hành.
H đọc 
H đọc thuộc 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
Chú ý: Viết kết quả thẳng cột.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
Củng cố cho H mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 5 + 1 = 6 
 1 + 5 = 6
H tự làm bài - chữa bài 
H làm bài - nêu kết quả
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài.
H xem tranh nêu đề toán.
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại phép trừ trong phạm vi 6.
H làm bài - Nêu cách làm
Viết phép tính thích hợp
 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4
 ____________________________________
toán+
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảng trừ trong phạm vi 6. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết phép tính, đặt tính, tính nhẩm. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 6
* H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. 
ii - các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’)
1. Cho H đọc phép trừ trong phạm vi 
2. Bài mới (30’)
10 em 
a. Hướng dẫn làm các bài tập.
Bài1 : Đặt tính rồi tính
6 - 6 = 6 - 5 =
6 - 2 = 6 - 4 =
6 - 3 = 6 - 1 = 
Bài 1: Tính
6 - 3 - 3 = 6 - 1 - 5 =
6 - 4 - 2 = 6 - 5 - 1 =
6 - 2 - 4 = 6 - 0 - 6 = 
Bài 3:Tính 
6 - 1 = 6 - 2 =
6 - 5 = 6 - 0 =
6 - 6 = 6 - 3 =
 Bài 4: Điền vào chỗ chấm ( = ) 
6 - 2 ... 6 - 2 6 - 5 ... 5 + 1
6 - 0 ... 6 + 0 6 - 5 ... 6 - 4
6 - 3 ... 2 + 1 6 - 1 ... 6 - 2 
Nêu cách tính 
H làm bảng con
Chú ý: Đặt tính thẳng hàng
Nêu cách làm
H làm bảng con
H nêu cách làm
H làm vở
H khá giỏi
Chấm bài - nhận xét. 
3- Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bảng trừ 6
Chuẩn bị bài sau
 _____________________________________
tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học trong bài 49.
2. Kỹ năng: Rèn cho H đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: H hứng thú học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần iên, yên
* H yếu : Nhận biết được vần iên, yên
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
G yêu cầu H nêu các vần đã học trong bai 49: iên, yên
 Luyện đọc các vần
H yếu
b) Đọc từ.
đèn pin, nhà in, mưa phùn, vun xới, xin lỗi, tín hiệu, chú lùn, đèn điện, chim yến, cửa biển, viên phấn, yên lặng, biển sâu...
H đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
G yêu cầu H mở SGK bài 49 và đọc câu ứng dụng của bài 
H đọc cá nhân - đồng thanh 
G cùng H nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. luyện viết.
Hướng dẫn viết vở ô li
G đọc các vần, tiếng từ vừa ôn
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu. Chấm bài-nhận xét
4. Củng cố - dặn dò (3-5’)
Tuyên dương những em đọc, viết tốt 
Chuẩn bị giờ sau 
H viết vở 
 ______________________________________________
Tự học
Tiếng việt: 
 - Ôn đọc bài 49
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán:
 - Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6
 - Luyện đặt tính bảng con
 - Hoàn thành vở bài tập 
_______________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008
tiếng việt
bài 50: uôn - ươn
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần uôn ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
Đọc câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôn, ươn
* H yếu : Nhận biết được vần uôn, ươn
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc bảng: con kiến, yên trí, tiên tiến, yên ngựa, biên giới. 5 em
Viết bảng: con kiến, yên trí, con yến. Cả lớp 
Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1; Giới thiệu bài (1’)
b)Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần uôn
Vần uôn có mấy âm ? nêu vị trí ?
Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm n đứng sau
G cho H gài vần uôn
H gài uôn đánh vần - phân tích - đọc trơn
G ghi bảng uôn
Có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
G ghi tiếng: chuồn
 từ: chuồn chuồn 
G cho H đọc lại bài
Dạy vần ươn (tương tự)
Vừa rồi các em học xong mấy vần ?
So sánh uôn và ươn 
G cho H đọc lại toàn bài.
Đọc từ ứng dụng:
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
H gài chuồn - đánh vần - phân tích - đọc trơn
H đọc trơn 
2 vần uôn ươn 
3 em 
H quan sát đọc thầm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần -đọc trơn - phân tích
Đọc lại cả bài.
c)Hoạt động 3: luyện viết (10’)
 Hướng dẫn viết vần uôn ươn
G viết mẫu: uôn ươn 
Hướng dẫn quy tình viết
G cho H viết bảng con.
H quan sát 
Viết bảng con 2 lần 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
G chỉ xuôi - chỉ ngược cho H đọc.
Đọc câu ứng dụng:
Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn
thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Đọc SGK.
b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’)
G viết mẫu: chuồn chuồn, vươn vai 
Độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, các từ ?
Hướng dẫn quy trình viết, vừa viết vừa nói
Chú ý: Nối các con chữ.
G cho H viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
8-10 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần 
6 em
8 em
H quan sát 
H viết bảng con 
Viết vở
c) hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) Chủ đề chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
H nêu tên chủ đề
Tranh vẽ những con gì ?
Em biết những loại chuồn chuồn nào ?
3 - Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 51.
Quan sát tranh và trả lời 
2 em
____________________________________
toán
luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
2. Kỹ năng: Làm tính nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 6
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Viết bảng: 6 - 2 = 4 6 - 5 = 1 6 - 3 = 
 6 - 2 - 2 =
2. Bài mới (30’)
Hướng dẫn H làm các bài tập.
Bài 1:Tính
 H nêu yêu cầu của bài.
Thực hiện phép tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính
 H nêu yêu cầu của bài.
 Bài 3: Điền dấu ( =)
H nêu yêu cầu của bài.
Cho H nêu cách làm.
Bài 4: Điền số?
H nêu yêu cầu của bài.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
H nêu yêu cầu của bài.
H nêu đề toán.
 Chấm bài - Nhận xét.
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Nhắc lại đầu bài.
Chuẩn bị bài sau.
H mở SGK.
H đạt tính cột dọc.
H tự làm bài - đổi vở để kiểm tra
Tính nhẩm các phép tính
H tự làm 
Điền dấu >, <, = 
Tự làm bài vào vở
Điền số
H tự làm bài - tự kiểm tra
Viết phép tính thích hợp
Nhiều em nêu 
Đặt tính 
___________________________________________________________________
 tự nhiên xã hội
nhà ở
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. 
Nhà ở có nhiều loại khác nhau và có địa chỉ cụ thể.
2. Kỹ năng: Biết được địa chỉ nhà mình.
Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
 Các hình trong SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Kể tên người trong gia đình em ?
Gia đình là như thế nào ?
2. Bài mới (30’)
a) Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát tranh.
MT: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác.
Bước 1: H quan sát hình SGK.
Ngôi nhà này ở đâu ?
Bạn thích ngôi nhà nào ? tại sao ?
Bước 2: Quan sát thêm các tranh sưu tầm.
=> Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình.
Quan sát trả lời
H nhắc lại
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
MT: Kể tên các đồ dùng trong nhà.
Bước 1: Chia nhóm.
Nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình ?
Kể tên đồ dùng trong nhà em ?
Bước 2: Thu kết quả thảo luận.
=> Kết luận: SGV.
Hoạt động 3: Vẽ tranh 
MT: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn ở trên lớp. 
Bước 1: Vẽ tranh
Bước 2: Thảo luận tranh
Bước 3: Giới thiệu
=> Kết luận SGV tr52
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Nhắc lại 3 kết luận - tên bài học.
Chuẩn bị bài 13.
H quan sát hình tr 27 SGK
H thảo luận 
H vẽ ngôi nhà của mình cho nhau xem tranh giới thiệu nhà ở địa chỉ 
 ____________________________________________
_______________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 12.doc