Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)
I) Muc Tiêu :
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
II) Chuẩn Bị :
1. Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức
2. Học sinh : Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học :
TUẦN 2 Lịch Báo Giảng THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 23/08/2010 ĐĐ T HV HV Em là học sinh lớp 1(tiết2) Luyện tập Bài 4: ? . “ 3 24/08/2010 HV HV TV TN-XH Bài 5: \ ~ “ Tô các nét cơ bản Chúng ta đang lớn 4 25/08/2010 HV HV T TC Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ - bẹ Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ - bẹ Các số 1, 2, 3 Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác (t1) 5 26/08/2010 HV HV T TV Bài 7: ê – v Bài 7: ê – v Luyện tập Tập tô: e, b, bé 6 27/08/2010 TD T MT ÂN SH GV chuyên Các số 1, 2, 3, 4 ,5 GV chuyên GV chuyên Tổng kết tuần Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010 Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2) Muc Tiêu : - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp. Chuẩn Bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Khởi động: HĐ 1 : Làm việc với sách giáo khoa ;Pp : Quan sát, kể chuyện 15’ Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện Cách tiến hành : Hai nhĩm quan sát 1 tranh vẽ ở SGK và nêu nhận xét Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cơ giáo đĩn em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cơ giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai cĩ thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi;Pp : Thực hành, thảo luận, tìm hiểu 12’ Muc Tiêu : HS biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : Mỗi nhĩm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Kết luận : Trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên, cĩ quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Dặn dị :4’ Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Hát tập thể bài “Đi đến trường” ĐDHT : Vở bài tập, Tranh vẽ Hình thức học : Nhĩm, lớp Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhĩm 2-3 em HS kể chuyện trong nhĩm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 ĐDHT : Giấy, bút để vẽ Hình thức học : nhĩm, lớp, cá nhân Nhĩm 1: Vẽ tranh về trường em Nhĩm 2: Đọc thơ về trường em Nhĩm 3: Múa hoặc hát về trường em Học sinh nhắc lại : Trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên, cĩ quyền được đi học HS nghe MƠN: TỐN LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận bi t hình vuơng , hình trịn, hình tam gi ác. Ghép các hình đã học thành hình mới . Chuẩn bị: Giáo viên : Các hình vuơng, trịn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa cĩ mặt là hình vuơng, hình tam giác, trịn. Học sinh : Sách, vở, bài tập; Bộ đồ dùng học tốn. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định : Bài cũ :4’ Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuơng, hình trịn. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Ơn các hình đã học. Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học Phương pháp: Thực hành,trực quan 10’ Các hình nào các em đã học ? Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. Nghỉ giữa tiết c )Hoạt động 2 : Tạo hình pp thực hành 8’ từ các hình vuơng, hình trịn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật cĩ dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. Cũng cố,Dặn dị:5’ Phương pháp : Trị chơi Cả ba nhĩm thi đua tìm các đồ vật cĩ mặt hình vuơng, hình tam giác, hình trịn. Lớp tuyên dương Xem lại các bài đã học. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lấy hình tam giác, hình vuơng, hình trịn Hình thức học:Lớp, cá nhân. ĐDHT: vở bài tập Học sinh làm vở bài tập. Học sinh xếp hình Ngơi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhĩm nêu vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. Học vần: DẤU HỎI, NẶNG A. Muc tiêu : Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được : bẻ, bẹ. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bảng cĩ kẻ ơ li.Các vật giống như hình dấu , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ 2. Học sinh : Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng học tiếng việt C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viêên Hoạt động của học sinh HTĐB Tiết 1: 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ :5’ Dấu và thanh sắc Cho HS viết dấu sắc và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu trong các tiếng vĩ, lá tre, vé, bĩi cá, cá mè Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài : 10’ GV treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này cĩ điểm gì giống nhau ? GV chỉ vào dấu hỏi và nĩi đây là dấu hỏi Cho HS phát âm đồng thanh các tiếng cĩ thanh Dấu . :Thực hiện tương tư như thanh Bài học hơm nay là dấu hỏi, nặng Nghỉ giữa tiết HĐ 2 :Dạy dấu thanh ,pp Thực hành 10’ Dấu hỏi : GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nét mĩc Viết lần 2 Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cái Dấu hỏi giống vật gì ? Dấu nặng . : GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm GV cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ HĐ 3:Hướng dẫn viết Pp:Luyện tập,giảng giải 7’ GV viết mẫu : dấu hỏi Cho học sinh viết trên khơng, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đĩ đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc,Phương pháp : Luyện tập 15’ GV cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ GV sửa phát âm cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ 2 : Luyện viết,Pp: Luyện tập, giảng giải , thực hành 8’ GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tơ tiếng bẻ,bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đĩ nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tơ vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tơ tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm HĐ3 :Luyện nĩi;Pp :Thực hành, trực quan, thảo luận 5’ 2 em 1 nhĩm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này cĩ gì giống nhau ? Các tranh này cĩ gì khác nhau ? Trước khi đến trường em cĩ sửa lại quần áo hay khơng?Em cĩ thường chia quà cho mọi người khơng? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này 4. Củng cố – . Dặn dị : 5’ GV chia lớp thành 2 nhĩm thi đua tìm tiếng cĩ dấu hỏi và dấu nặng, tổ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Tự tìm chữ cĩ dấu thanh , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Học sinh quan sát. Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhĩm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu hỏi Học sinh phát âm : cá nhân, nhĩm, lớp HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhĩm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngĩn tay HS đọc nội dung tiết 1 Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhĩm, bàn , cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết trên khơng Học sinh viết trên bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nơng dân bẻ ngơ Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều cĩ tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu. Học sinh đọc : bẻ Học sinh cử 3 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010 Học vần DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ Muc Tiêu : Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được : bè, bẽ. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Chuẩn bị : Giáo viên : Các vật giống như hình dấu ø , õ . Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 Học sinh : Bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1.Ổn định 2.Bài cũ :5’ Dấu hỏi , nặng Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi HS lên bảng chỉ dấu hỏi,nặng trong các tiếng củ cải, nghé ọ 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : 5’GV treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều cĩ dấu huyền Giáo viên chỉ : , cho HS đọc đồng thanh tiếng cĩ dấu Tên của dấu này là dấu huyền,dấu ngã HĐ1 :;Nhận diện dấu Pp : Trực quan , thực hành 10’ Giáo viên viết dấu huyền,là một nét nghiêng trái Đưa dấu \ trong bộ chữ cái;Dấu \ giống vật gì ? Dấu ~ : Thực hiện tương tự Nghỉ giữa tiết HĐ 2 :Ghép chữ và phát âm;Pp : Thực hành, quan sát, thảo luận 10’ Tiếng be khi thêm dấu \ vào ta được tiếng bè.GV viết bè Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu \ trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè,chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật cĩ tiếng bè Thực hiện tương tự HĐ3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 5’ Phương pháp : Thực hành , giảng giải Giáo viên viết mẫu : dấu \ Cho học sinh viết trên khơng, trên bàn GV viết : bè , viết tiếng be sao đĩ đặt dấu huyền trên chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu ~ :Thực hiện tương tự Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ1 :Luyện đọc;Phương pháp : Luyện tập 13’ GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ2:Luyện viết;Pp : Luyện tập, giảng g ... họa trong sách giáo khoa trang 16 Học sinh : Bảng con . Bộ đồ dùng III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Tiết 1 : 1. On định : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu : 2’ GV đính tranh trong sách giáo khoa trang 16 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? à Chúng ta sẽ học các chữ âm cịn lại : ê - v Giáo viên ghi bảng : ê – v HĐ1:Nhận diện chữ; Pp:Đàm thoại,trực quan ,thực hành 10’ Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? -Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc -Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê Giáo viên sửa sai cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ2: Hướng dẫn viết chữ, pp:Thực hành , giảng giải 7’ -GV viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng cĩ thêm dấu mũ trên e -GV cho HS viết tiếng bê, lưu ý nối nét chữ b và ê Chữ v :Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét mĩc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ HĐ3 : Đọc tiếng ứng dụng Pp:Đàm thoại , thực hành 8’ -Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới -Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc ;pp luyện tập,trực quan 15’ GV đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Con bị cịn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ2: Luyện viết,Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập 8’ Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Chữ ê:GV hướng dẫn tơ chữ ê theo qui trình Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét mĩc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị Tiếng bê :Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đĩ nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be Tiếng ve :Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét mĩc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Giáo viên theo dõi các em chậm HĐ3:Luyện nĩi,Pp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận 10’ Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn ? tại sao ? Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng ? →Cha mẹ vất vả chăm sĩc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lịng 4. Củng cố – Dặn dị :5’ GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng cĩ âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . Nhận xét.Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học .Xem trước bài mới 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết -Học sinh quan sát -Vẽ bê , ve -HS nhắc lại -Học sinh đọc theo Học sinh quan sát Giống nhau đều cĩ nét thắt, khác nhau là chữ ê cĩ dấu mũ -HS phát âm: cá nhân,nhĩm,lớp -Học sinh đọc bê -Chữ bê đứng trước, ê đứng sau -HS đánh vần,cá nhân ,nhĩm,lớp Học sinh viết chữ lên khơng, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con HS ghép và nêu các tiếng tạo được HS đọc cá nhân 2-3 học sinh đọc HS t theo dõi và đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Học sinh trả lời bé vẽ bê Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh tơ chữ mẫu và viết 2 chữ ê Học sinh tơ chữ v Học sinh tơ tiếng bê Học sinh viết ve Học sinh quan sát thảo luận và nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì được mẹ bế Học sinh nêu theo suy nghĩ Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nghe Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, biết viết, đếm các số 1, 2, 3. Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp Yêu thích giờ học toán. Chuẩn bị: Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. Học sinh : Vở bài tập, que tính. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh HTĐB 1-Ổn định:Hát và múa 2-Bài cũ: Số 1, 2, 3. Kể các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3-Bài mới: Giới thiệu bài:Hôm nay học luyện tập Bài 1: Số Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. Nhận xét cho điểm Bài 2 : Số? Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Nghỉ giữa tiết Bài 3: Số? Các em làm bài Học sinh sửa bài 4-Củng cố - Giáó viên cho hôc sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật - Nhận xét và biểu dương. 5- HĐNT - Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà - Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 - Nhận xét tiết học. Học sinh thực hiện theo yêu cầu Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Yêu cầu đọc kết quả - Học sinh làm bài Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm Học sinh làm bài HS nêu HS nghe Tập Viết: TẬP TÔ e , b , bé Muc Tiêu : Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một. II)Chuẩn bị : 1.Giáo viên : Bảng có kẻ ô li. Chữ mẫu 2.Học sinh : Bảng con. Vở tập viết III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐBT Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng Hoạt động 1 : Viết bảng con Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt Động 2 : Viết vở Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) Giáo viên thu vở chấm điểm Củng cố : Phương pháp : Kiểm tra Nhận xét 4Dặn dò : Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con Nhận xét tiết học. Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 3 học sinh nhắc tựa bài ĐDDH : Bảng chữ mẫu, bảng kẻ ô li Hình thức học : Lớp Phương pháp : Giảng giải , thực hành Học sinh quan sát. Học sinh thực hành trên không và viết bảng con ĐDDH : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân Phương pháp : Luyện tập Học sinh nêu Học sinh viết vào vở Hoạt động lớp Học sinh nộp vở Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010 Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, biết viết số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 Học sinh; SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐBT Ổn định : Hát Bài củ: Luyện tập Nêu các só đã học Viết các số 1, 2, 3. Cho ví dụ các số đã học Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? Giáo viên đọc đề bài Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp Bài 4 : Nối Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài Cũng cố: Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con gà 4 quen tính 2 con dê 5 HĐNT Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5 Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết học Phương pháp đàm thoại thực hành Lớp có hai cửa sổ Lớp có 1 cô giáo Lớp có 3 bóng đèn Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5 Học sinh đếm Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : số 4 , 5 viết mẫu Nét xiên, nét ngang , nét sổ Nét ngang, nét số, nét cong hở trái Học sinh viết trên không, trên bảng con. 2 3 Phương pháp : Thực hành Hình thức học : lớp, cá nhân Học sinh đếm , điền vào ô trống Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng. 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính 2 học sinh làm dê Sinh hoạt: Tổng kết tuần 2 I/ Nhứng việc đã thực hiện - Nắm sĩ số lớp - vệ sinh lớp học - Ổn định nề nế học tập - Kiểm tra đồ dùg học tập của HS - Biết dược tình hình học tập của HS II/Kế hoạch tuần 3: Củng cố nề nếp học tập Nhắc nhở HS đi học đếu, đúng giờ Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học Nắm tình hình học tập của HS Nhắc nhở HS đi bên phải đường
Tài liệu đính kèm: