Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần số 13

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần số 13

BÔNG HOA NIỀM VUI

I.Mục đích ,yêu cầu :

Đọc rừ ràng, đúng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.Đọc rừ lời nhân vật trong bài.Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện. Trả lời được các câu hỏi trong SGK

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc.

-Cúc đại đoá.

III.Các hoạt động dạy - học

 Tiết 1:

A.KTBC : Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ, trả lời câu hỏi về nội dung bài.

* Giáo viên nhận xét ghi điểm

B.Dạy bài mới. Giáo viên treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ?

 2. Luyện đọc

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ
Mụn học
Tờn bài
2
CC
TĐ
T
TD
Chào cờ
Bụng hoa niềm vui
14 trừ đi một số 14 - 8
Điểm số 1,2;1,2 theo ĐH vũng trũn-TC " Nhúm 3, nhúm 7"
3
T
KC
TC
TN-XH
ĐĐ
34-8
Bụng hoa niềm vui
Gấp cắt dỏn hỡnh trũn
Giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở.
Quan tõm giỳp đỡ bạn(tt)
4
TĐ
T
CT
TD
Quà của bố
54 - 18
(nb) Bụng hoa niềm vui
ễn điểm số 1,2;1,2 theo ĐH vũng trũn.TC:"Bịt mắt bắt dờ"
5
LTVC
T
ÂN
TV
MT
Từ ngữ về cụng việc gia đỡnh- cõu kiểu: Ai làm gỡ?
Luyện tập
Chiến sĩ tớ hon
Chữ hoa L
Vẽ tranh:Đề tài vườn hoa hoặc cụng viờn
6
CT
T
TLV
SHTT
ATGT
(nv) Quà của bố.
15,16,17,18 trừ đi một số.
Kể về gia đỡnh.
Sinh hoạt lớp
Ngồi an toàn trờn xe đạp xe mỏy
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Tập đọc(13 , ) : Bông hoa niềm vui 
I.Mục đích ,yêu cầu :
Đọc rừ ràng, đỳng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.Đọc rừ lời nhân vật trong bài.Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện. Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc. 
-Cúc đại đoá.
III.Các hoạt động dạy - học
 Tiết 1: 
A.KTBC : Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
B.Dạy bài mới. Giáo viên treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ? 
	2. Luyện đọc 
a.GV đọc mẫu, nêu nội dung, HD đọc:Khi đọc các em cần ngắt hơi đúng chỗ .Đọc lời kể thong thả ,lời Chi cầu khẩn ,lời cô giáo dịu dàng,trìu mến. 
b.Đọc từng câu:
-Hướng dẫn phát âm tiếng khó : bệnh viện,ngắm, kẹt mở,hiếu thảo, khỏi bệnh.
b)Đọc từng đoạn nối tiếp:
-Hướng dẫn hs đọc đúng các câu.
Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng .Em hãy hái thêm hai bông nữa/ Chi ạ!// Một bông cho em vì trái tim nhân hậu của em //.Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.//
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét
e) Lớp đồng thanh đoạn 3
Tiết 2:
2.Hướng dẫn tìm hiểu bài 
-Câu 1: Mới sáng tinh mơ,Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
-Sớm tinh mơ: Sáng sớm ,nhìn mọi vật chưa rõ hẳn.
-Dịu cơn đau: giảm cơn đau ,thấy dễ chịu hơn.
-Câu 2 : Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm vui?
-Câu 3: Khi biết vì sao Chi cần hái bông hoa cô giáo đã nói như thế nào?
-Trái tim nhân hậu: tốt bụng biết yêu thương con người .
-Câu 4: Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
-Bố tặng cho nhà trường cái gì?
-Cúc đại đoá; Cho hs xem bông hoa loại cúc to.
4.Luyện đọc lại.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Hs nối tiếp nhau đọc từng câu(l.1)
-Phát hiện từ khó.
GVđọc
-HS tiếp nối nhau đọc .Lớp đọc đồng thanh từ.
-Đọc nối tiếp câu (l.2)
-HS đọc câu dài.
-Hs nối tiếp nhau đọc từng câu(l.1)
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (l.1)
-Đọc chú giải trong sgk.
-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Học sinh thi đọc cá nhân, đồng thanh.
Theo dõi nhận xét
-Cả lớp đọc.
-1 em đọc toàn bài.
-Tìm bông hoa Niềm vui đem vào bệnh viện cho bố để làm dịu cơn đau cho bố.
-Theo nội quy của nhà trường không ai được tự ý ngắt hoa trong vườn.
-Em hãy hái thêm...cô bé hiếu thảo.
-Thương bố , tôn trọng nội quy , thật thà.
-HS trả lời.
-Các nhóm tự phân vai thi đọc toàn truyện. 
5.Củng cố - dặn dò :
Chi hiếu thảo ,tôn trọng quy định chung ,thật thà .Cô giáo thông cảm với hs ,biết khuyến khích hs làm việc tốt .Bố rất chu đáo ,khi khỏi bệnh đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà trường.
Về nhà đọc lại truỵện nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt tiết kể chuyện.
Nhận xét tiết học.
Toán(61):	14 trừ đi một số : 14-8
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14-8
- Lập được bảng trừ 14 trừ đi một số 
- Biết .
II.Đồ dùng dạy học :
- 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy - học 
A.KTBC:
2 hs lên bảng làm cột 2,3 bài 2/60 
1 hs lên bảng làm bài 3/cột 2,3
Gọi 1 số em đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
Nhận xét, ghi điểm .
B.Dạy học bài mới :
1.Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học một phép trừ mới có dạng 14 - 8 lập và học thuộc lòng các công thức 14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên quan .
2.Bài mới:
*Nêu: Có 14 que tính , bớt đi 8 que tính .
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? 
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-Yêu cầu hs lấy 14 que tính suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính sau đó trả lời xem còn lại bao nhiêu que .
-Yêu cầu hs nêu cách bớt của mình 
*Hướng dẫn lại cho hs cách bớt.
Đầu tiên cô bớt 4 que tính rời tíêp theo cô tháo 1 bó 1 chục thành 10 que tính rời , bớt 4 que còn lại 6 que .
-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy que tính?
-Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
-Yêu cầu hs lên bảng đặt tính sau đó nêu cách làm .
Yêu cầu hs nhắc lại :
-Yêu cầu hs theo nhóm sử dụng que tính lập bảng trừ 14
-Yêu cầu hs đọc đồng thanh lớp ,tổ 
-Yêu cầu hs hình thành bảng trừ 10.
3.Luyện tập - thực hành :
Bài 1: (giảm cột 3)
-Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi lại kết quả vào phần a.
-Khi đã biết 9+5=14 có thể ghi ngay kết quả của 14-9 và 14 -5 không ? Vì sao?
-Yêu cầu hs làm tiếp phần b 
-Yêu cầu so sánh 4+2 và 6 
-Yêu cầu so sánh 14-4-2 và 14-6 
-Nhận xét 
Bài 2 :(giảm 2 phộp tớnh sau)
-Yêu cầu hs tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 14 - 9
Bài 3:(giảm cõu c)
-Gọi 1 hs đọc đề bài 
-Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu hs làm vào vở 
-Gọi 2 hs lên bảng.
-Nhận xét .
Bài 4:
-Yêu cầu hs đọc đề bài .Tự tóm tắt rồi tự giải bài tập 
* Nhận xét
- Thực hiện phép trừ 14-8 
- Thao tác trên que tính .
- Còn lại 6 que
-Trả lời
-Còn 6 que tính.
-14 trừ 8 bằng 6
-HS đặt tính ,nêu cách làm.
14
- 8
 6
4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6.
Viết 6 nhớ 1 ,1 trừ 1 bằng 0.
N 1,2,3,4:..14-5,14-6,14-7
N5,6,7,8: 14-8,14-9
-HS đồng thanh bảng trừ theo lớp,tổ.
-HS viết kết quả trừ vào sgk 
-HS làm bài - nêu kết quả.
-Có thể ghi ngay 14-5 =9 ,14-9=5 vì 5 và 9 là các số hạng trong phép cộng 9+5 =14 .Khi lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia .
-Ta có 4+2=6 
Vì 4+2=6 nên 14-4-2 bằng 14-6 
-HS làm bài 
-Đọc đề bài :
-Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-HS làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-HS đọc đề - tóm tắt rồi giải 
Số quạt điện cửa hàng còn lại:
 14-6=8( cái)
 Đáp số: 8 cái quạt
4.Củng cố ,dặn dò :
Yêu cầu hs học thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi một số .Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14 trừ đi một số.
Bài sau: 34-8.
Nhận xét tiết học.
Thể dục: ĐIỂM SỐ 1,2;1,2 THEO ĐỘI HèNH VềNG TRềN
 TRề CHƠI “NHểM 3 NHểM 7”
A. Mục tiờu :
 - Biết cỏch điểm số 1-2;1-2 theo ĐH vũng trũn.
 -Biết cỏch chơi và tham gia chơi được TC "Nhúm 3 nhúm 7" 
B. Sõn tập dụng cụ: Sõn trường, 1cũi .
C. Lờn lớp:
 Nội dung 
 ĐL 
PP hỡnh thức tố chức 
1. Phần mở bài:
+ Ổn định tổ chức nhận lớp 
- Phổ biến mục tiờu, yờu cầu tiết học 
+ Khởi động :
- Xoay cỏc khớp: tay, vai, hụng ,đầu gối 
- Giậm chõn tại chỗ
- Chạy 1vũng quanh sõn trường
- Trũ chơi “Cúc nhảy” 
+ Bài cũ : KT Đi thường theo nhịp
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** A *********** 
 A
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2. Phần cơ bản: 
- Điểm số 1-2;1-2 theo ĐH vũng trũn.
GV làm mẫu, giảng giải,HS theo dừi
Lớp trưởng điều khiển,GV theo dừi sửa sai cho HS
- Cỏc tổ ụn luyện
Thi giữa cỏc tổ
 + Trũ chơi “Nhúm 3 nhúm 7 ”.
Học sinh chơi
Nhận xột tuyờn dương.
25 p
8p
 3p
5p
 A 
 A
 * * * * * * * * * 
 * * * * * * * * *
 * * * * ** * * ** 
 A
3. Phần kết thỳc:
- Vỗ tay hỏt 
- Cỳi người thả lỏng 
- Lắc thả lỏng.
- GV cựng hệ thống bài .
- Trũ chơi: “Cú chỳng em” 
+ Dặn dũ : ễn bài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 A
* * *
* * *
* * *
* * * 
 Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán(62): 	34 - 8
I.Mục tiêu: 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34-8 
 	Tỡm số hạng chưa biết của một tổng, tỡm số bị trừ. Biết giải bài toỏn về ớt hơn.
II.Đồ dùng dạy học :
 Que tính 
III.Các hoạt động dạy- học ;
1.KTBC : Gọi 1 HS làm bài 3 câu a, b/tiết61.
	1 học sinh làm bài 4/tiết61.
Gọi 1 số học sinh đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
Nhận xét, ghi điểm. 
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học một phép trừ có nhớ dạng 34 - 8
b.Phép trừ 34-8 
*Nêu:Có 34 que tính ,bớt đi 8 que tính .
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-Yêu cầu hs lấy 3 bó chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que tính rồi thông báo lại kết quả .
-34 que tính ,bớt đi 8 que còn lại bao nhiêu que ?
-Vậy 34-8 = ?
-Yêu cầu hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính .
Hs nhắc lại 
3. Luyện tập - thực hành :
Bài 1:giảm cột 4,5
-Yêu cầu hs tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính .
Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài .
-Bài toán thuộc dạng toán gì ?
-1hs lên bảng ,lớp làm vào vở.
Bài 4: 
-Yêu cầu hs nêu cách tìm số hạng ,cách tìm số bị trừ và làm bài tập
-Thực hiện phép trừ 34-8
-Thao tác trên que tính
-Còn lại 26 que
-34 - 8 = 26
 34
- 8
 26
-Làm bài - sửa bài 
-Đọc đề toán 
-Bài toán về ít hơn 
-1 hs lên bảng.
-hs trả lời
-hs làm bài tập 
4.Củng cố ,dặn dò :
Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34-8
Nhận xét tiết học. Bài sau:54-18. Nhận xét tiết học. 
Kể chuyện(13) : 	Bông hoa niềm vui 
I.Mục đích yêu cầu:
Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo 2 cách : theo trình tự trong câu chuyện và thay đổi một phần trình tự BT1.
Dựa vào tranh , kể lại được nội dung đoạn 2,3 BT2;Kể được đoạn cuối của cõu chuyện BT3 .
II.Đồ dùngdạy hoc :
Tranh minh hoạ 
Mỗi hs chuẩn bị một tờ giấy nhỏ.
III.Các hoạt động dạy - học ;
A.KTBC : 3 hs lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
Nhận xét, ghi điểm.
B.Dạy và học bài mới :
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ kể lại chuyện: “ Bông hoa niềm vui ” mà tiết tập đọc trước chúng ta đã học. 
2.Hướng dẫn kể chuyện :
a)Kể đoạn mở đầu:
Gọi 1 hs kể theo đúng trình tự 
Bạn nào còn cách kể khác?
Vì sao Chi vào vườn hái hoa?
Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng sớm .Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi vào vườn hoa.
b) Kể lại nội dung chính của đoạn 2 đoạn 3:
Treo bức tranh 1 và hỏi 
 ... ần đầu các chữ C,G sau đó đổi chiều bút viết nét lượn ngang ,tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
-Viết mẫu, nêu quy trình.
3.Hướng dẫn cách viết câu ứng dụng: -Giải thích:Lá lánh đùm lá rách: Đùm bọc , cưu mang ,giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn .
Hướng dẫn hs quan sát ,nhận xét:
-Câu ứng dụng gồm có mấy chữ? đó là những chữ nào?
-Nêu những chữ cái cao 2 đơn vị.
-Chữ cái cao 1 đơn vị.
-Chữ cái cao 1,25 đơn vị.
-Chữ cái cao 2,5 đơn vị.
-Cách đặt dấu thanh.
Nối nét : lưng nét cong trái của chữ a chạm điểm cuối chữ L. 
-Viết mẫu chữ Lá cỡ vừa
-Viết mẫu l.2, nêu quy trình.
*Hướng dẫn viết chữ Lá vào bảng con.
*Hướng dẫn hs viết vào vở:
1 dòng chữ L cỡ vừa;1 dòng chữ l cỡ nhỏ
1 dòng chữ Lá cỡ vừa;1dòng chữ Lá cỡ nhỏ,3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
Chấm bài.
-Giỗng chữ C ,G ở phần đầu .
-Quan sát mẫu.
-HS viết trống(2.l), viết bảng con(2.l)
-Đọc câu ứng dụng.
-Lá lành đùm lá rách
-5 chữ, chữ Lá, lành, đùm, lá, rách.
-đ
-a,n,u,c
-r
-L,l,h
-Dấu sắc đặt trên chữ a ở lá, rách .
Dấu huyền đặt trên a ở chữ lành, đặt trên u ở chữ đùm.
HS viết vào bảng con(2.l)
HS viết vào vở.
3.Củng cố ,dặn dò:
Nhận xét tiết học .Về nhà luyện viết tiếp trong vở.Bài sau: Chữ hoa M.
Bài 13:	Vẽ tranh
ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CễNG VIấN
I.Mục tiờu:
- Học sinh hiểu đề tài vườn hoa và cụng viờn.
-Biết cỏch vẽ tranh đề tài. 
-Học sinh vẽ được tranh về đề tài vườn hoa hoặc cụng viờn theo ý thớch.
II. Chuẩn bị:
Giỏo viờn
Học sinh
- Tranh, ảnh vườn hoa hoặc cụng viờn
- Hỡnh gợi ý cỏch vẽ tranh
- Tranh vườn hoa hoặc cụng viờn của học sinh cũ.
- Vở tập vẽ
- Bỳt chỡ, tẩy, màu,...
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
1. Ổn định: Kiểm tra đồ dựng học tập.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
HĐ1: Tỡm và chọn nội dung dề tài:
- GV giới thiệu tranh, ảnh vườn hoa hoặc cụng viờn.
- Gợi ý: + Vườn hoa được trồng ở đõu ?
+ Cú vườn hoa, vườn cõy thỡ mụi trường như thế nào ?
+ Em đó thấy vườn hoa ở đõu chưa ?
- Chốt ý: Vẽ vườn hoa hoặc cụng viờn là vẽ phong cảnh, với nhiều hoa, cõy, ...
HĐ2: Cỏch vẽ tranh:
- Hỏi: 	+ Vẽ vườn hoa ta vẽ gỡ là chớnh ?
	+ Nhà em cú vườn hoa nào ?
- Gợi ý vừa vẽ lờn bảng:
+ Tỡm hỡnh ảnh chớnh vẽ trước, rừ ràng.
+ Cú thể vẽ thờm người, con vật, chim thỳ, ... hoặc cảnh vật.
+ Vẽ màu tươi sỏng.
HĐ3: Thực hành:
- Yờu cầu vẽ vườn hoa hoặc cụng viờn.
- Gợi ý vẽ hỡnh và vẽ màu
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- Chọn một số tranh trưng bày.
- Yờu cầu nhận xột về :+ Nội dung đề tài 
	+ Hỡnh vẽ và màu sắc.
- Nhận xột chung, tuyờn dương.
* Dặn dũ: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- Đọc đề.
- Xem tranh, ảnh
- Trả lời: + Vườn hoa được trồng ở sõn nhà, sõn trường, ...
 + Trả lời.
- Lắng nghe.
- Trả lời: Vẽ vườn hoa là chớnh, ...
- Chỳ ý.
- Vẽ vườn hoa hoặc cụng viờn.
- Xem tranh.
- Nhận xột cọn ra bài đẹp theo ý thớch.
Thứ sỏu ngày 27 thỏng 11 năm 2009
Chính tả(26) : Quà của bố.
I. Mục tiêu:
-Nghe - viết chính xác ,trình bày đúng một đoạn văn xuụi cú nhiều dấu cõu. 
-Làm được cỏc bài tập 2,3a, HS khỏ giỏi làm thờm bt 3b
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III.Các hoạt động day - học
A.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng cả lớp viết bảng con : yếu ớt ,kiến đen, khuyên bảo ,múa rối ,nói dối.
Nhận xét.
B.Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài: Giờ chính tả hôm nay chúng ta nghe đọc và viết lại đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố.
2.Hướng dẫn viết chính tả
GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố 
Hướng dẫn hs nắm nội dung bài 
Quà của bố đi câu về có những gì?
Hưỡng dẫn học sinh nhận xét
Bài chính tả có mấy câu?
Những chữ đầu câu viết thế nào?
Câu nào có dấu hai chấm
Hướng dẫn viết từ khó: cà cuống,niềng niễng,nhộn nhạo,toả ,toé nước
Yêu cầu hs viết các từ khó
Gv đọc bài 
Chấm bài.
3.Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2
Gọi hs đọc yêu cầu
yêu cầu 1hs lên bảng,lớp làm vào vở
Bài 3
GV nêu yêu cầu 
Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở sau đó đọc bài thơ
b.Dấu hỏi hay ngã
Cà cuống ,niềng niễng ,hoa sen ,nhị sen , cá sộp, cá chuối.
4 câu
Viết hoa
Câu 2.Mở thúng ra là cả một thế giới dưới nước:.....bò nhộn nhạo
HS viết vào bảng con
HS viết bài vào vở
HS đổi vở
Điền vào chỗ trống iê/hay yê
Câu chuyện ,yên lặng ,viên gạch,luyện tập
HS nghe , làm bài
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà trời
Lạy cậu lạy mợ
Cho cháu về quê 
Cho dê đi học .
Làng tôi có luỹ tre xanh
Có sông Tô Lịch chạy quanh xóm làng
Trên bờ vải ,nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng
4.Củng cố ,dặn dò :Tuyên dương những hs viết bài chính tả và làm bài luyện tập tốt. Dặn dò viết lại những chữ mắc lỗi. Bài sau: Câu chuyện bó đũa.
Toán(65): 	15,16,17,18 trừ đi một số.
I.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện các phép trừ để lập cỏc bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
II.Đồ dùng dạy- học: Que tính.
III.Các hoạt động dạy- học:
A.KTBC: 2 HS lên bảng.HS1: Cột 3 bài 2./tiết64; HS2: Bài 4/tiết64.
Gọi một vài HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số.
Nhận xét, ghi điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.Bài mới:
a. 15 trừ đi một số:
-Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Làm thế nào để tìm được số qt còn lại?
--Yêu cầu HS sử dụng qt để tìm kết quả.
-Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15-8, 15-9.
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng thức 15 trừ đi một số .
b.16 trừ đi một số:
-Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? 
-16 bớt 9 còn mấy?
-Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
-Vậy 16-8, 16-9 bằng mấy?
-Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số.
c. 17, 18 trừ đi một số:
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính.
-17-8, 17-9, 18-9.
-Gọi 1HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng công thức .
-Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng công thức:15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
3. Luyện tập- thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS làm bài vào vở
Nhận xột chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học thuộc các công thức trên. 
-Nghe và phân tích đề toán.
-Thực hiện phép trừ 15-6.
Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính.
 15-7=8
 15-8=7
 15-9=6
-HS đọc
-Thao tác trên que tính và trả lưòi 
-Còn lại 7 que tính.
-16 bớt 9 còn 7.
-16 trừ 9 bằng 7
-16-8=8
-16-7=9
-Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
-17-8=9
-17-9=8
-18-9=9
-Đọc bài và ghi nhớ.
gọi 3 hs lờn bảng làm lần lượt từng bài tập
 Tâp làm văn(13) : Kể về gia đình .
I.Mục đích ,yêu cầu .
Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước.BT1
- Viết được một đoạn văn ngắn (Từ 3 đến 5 cõu) kể về gia đình.BT 1
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ cảnh gia đình có bố mẹ và hai con.
III.Các hoạt động dạy - học
A: KTBC: Gọi 4 học sinh lên bảng: 2 cặp học sinh làm bài tập 2 theo yêu cầu nối các nội dung
* Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh giới thiệu: Đây là bức tranh về gia đình Minh, bây giờ qua bài tập làm văn. Hôm nay các em sẽ hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn trong lớp.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
-Gọi hs đọc yêu cầu và gợi ý trong bài tập .
-Nhắc hs kể về gia đình chứ không phải trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi, 3phút.
-Gọi học sinh nói về gia đình mình trước lớp.
-GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu hs làm vào vở 
-Gọi 3 đến 5 hs đọc bài của mình.Chỉnh sửa cho từng em .
 Giáo viên chấm bài 5 em nhận xét
-2 hs đọc.
-HS tập nói trong nhóm.
-3,4 hs thi kể trước lớp.
-Lớp nhận xét,bình chọn người kể hay nhất .
-Gia đình em có 4 người .Bố em là cụng nhõn Trường Hải.Mẹ em là giáo viên .Anh trai em học lớp 6 trường THCS Trần Cao Võn .Em rất yêu quý gia đình của mình .
Gia đình em có 5 người .Bà em đã già ,ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả ngày ,tối mới về. Em rất yêu quý và kính trọng bà ,bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn.
-HS đọc 
-HS làm bài vào vở.
-Nhận xét ,góp ý.
3. Củng cố ,dặn dò : 
Nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà sửa những lỗi sai, chuẩn bị bài sau.
-Bài sau: 55-8, 56-7, 37-8, 68-9.
An toàn giao thụng
Tổng kết
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- ễn luyện kiến thức đó học về an toàn giao thụng.
- Tổng kết đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết tự đỏnh giỏ, trỡnh bày những hiểu biết về an toàn giao thụng.
- Học sinh biết đỏnh giỏ bạn về lĩnh vực này.
3. Thỏi độ:
- Nghiờm chỉnh chấp hành luật an toàn giao thụng.
- Nhắc nhở mọi người cựng thực hiện.
II. Nội dung:
- ễn toàn bộ 6 nội dung an toàn giao thụng lớp 2
- Đỏnh giỏ kết quả học tập mụn học
III. Chuẩn bị:
Phiếu đỏnh giỏ học sinh
IV. Cỏc hoạt động chớnh:
Hoạt động 1: ễn nội dung 6 bài an toàn giao thụng lớp 2
Hoạt động 2: Học sinh thực hành cỏc tỡnh huống và nờu nhận xột, ứng xử.
 V. Củng cố:
 Thực hiện tốt nội dung bài học.
 HĐTT: SINH HOẠT LỚP
1. Lớp trưởng diều khiển lớp sinh hoạt
- Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo tỡnh hỡnh sinh hoạt của từng tổ trong tuần 
- Lớp phú học tập bỏo cỏo tỡnh hỡnh học tập trong tuần. 
- Lớp phú kỉ luật và văn thể mĩ bỏo cỏo tỡnh hỡnh kỉ luật và sinh hoạt văn thể mĩ.
- Cỏc em khỏc bổ sung 
- Lớp trưởng tổng kết chung
2. GV đỏnh giỏ cụng tỏc trong tuần
Ưu điểm :
- Duy trỡ tốt nề nếp sinh hoạt 
- 100% Hs đi học chuyờn cần 
- Thực hiện cỏc buổi tập thể dục đỳng quy định , sắp hàng nhanh 
- Khụng em nào vi phạm nội quy nhà trường 
- Vệ sinh khu vực và lớp học tốt 
- Cỏc em đó chuẩn bị bài ở nhà tốt, học tập tương đối nghiờm tỳc cú rất nhiều em đạt trong phong trào "Bụng hoa điểm 10"
Tồn tại :- Do thời tiết nờn một số em đi học chưa đỳng giờ
- HS tham gia phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài chưa sụi nổi 
- Hựng, Trường,Phương chưa cú tiến bộ đỏng kể.
3. Cụng tỏc đến:
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp 
- Đẩy mạnh việc học tập, tiếp tục tham gia phong trào “Đụi bạn cựng tiến”
- Ổn định việc truy bài - Vệ sinh lớp học nhanh, sạch sẽ .
- ễn chủ đề năm học, chủ điểm thỏng 9, 10,11 ; cỏc ngày lễ trong thỏng
`4. Sinh hoạt văn nghệ:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13 LOP 2.doc