Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 11 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 11 năm 2008

TIẾNG VIỆT

BÀI 42: ƯU, ƯƠU

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc viết được vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

Câu ứng dụng: Buổi trưa .

2. Kỹ năng: Đọc viết từ câu ứng dụng tốt.

3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin .

 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ưu, ươu

 * H yếu : Nhận biết được vần ưu, ươu

 II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

 

doc 17 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 11 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008
tiếng việt 
bài 42: ưu, ươu
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
Câu ứng dụng: Buổi trưa ...
2. Kỹ năng: Đọc viết từ câu ứng dụng tốt.
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin ...
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ưu, ươu
 * H yếu : Nhận biết được vần ưu, ươu
 ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng: diều sáo, buổi chiều, kiểu bài, yêu cầu.
Viết bảng: yêu quý, hiểu bài, diều hâu.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần ưa có mấy âm ?
G cho H gài vần ưu 
Có 2 âm: ư đứng trước, u đứng sau
H gài ưu - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ưu muốn có tiếng lựu ta phải thêm âm, dấu gì ?
Đọc trơn - phân tích 
G có từ: trái lựu
Đọc lại bài.
Vần ươu (tương tự)
So sánh vần ưu và ươu
Đọc từ ứng dụng:
chú cứu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
Đọc trơn 
2 em 
H tìm tiếng và gạch chân - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
c) Hướng dẫn viết chữ ghi vần ưu, ươu
Viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết từ:
 trái lựu, hươu sao
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Viết từng dòng.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng: 
Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi.
Viết vở tập viết
8 em 
H đọc thầm - tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc câu ứng dụng
Đọc SGK.
c) Luyện nói.
Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
Tranh vẽ gì ?
Những con vật này sống ở đâu ?
Trong những con vật này, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ ?
Con nào thích ăn mật ong ?
Con nào hiền lành nhất ? ...
4. Củng cố - dặn dò.
8 em 
H nhắc lại
Đọc lại bài SGK. 
1 em
____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ưu, ươu
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ưu, ươu 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ưu, ươu
 * H yếu : Nhận biết được vần ưu, ươu
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 42 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết : ưu, ươu, chú hươu, quả lựu, bưu điện
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ ng, ngh, nh, nghe 
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ cái ng, ngh, nh, nghe
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu 
- Quan sát, nhận xét
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ ng, ngh, nh
+ nghe
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
______________________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
 toán 
luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính.
2. Kỹ năng: Rèn nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh biểu thị một phép tính.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ + đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Gọi 3 em lên bảng thực hiện phép tính.
 4 + 1 = 2 + 2 = 3 = 2 + ...
 3 + 2 = 3 + 1 = 4 = 1 + ...
ở dưới: 5 = 3 + ...
 5 = 1 + ...
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài.
Hướng dẫn làm các bài tập.
b) Thực hành.
Bài 1: Gọi H đọc đề bài.
Cho H tự làm bài và chữa bài.
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
H tính
H làm bài
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
H tự làm bài - đọc kết quả.
Chú ý: Viết các số thẳng cột với nhau.
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
Nêu cách tính.
H tính
H làm bài 
Tính
T lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 2 = 4
Đọc kết quả - chữa bài.
Bài 4: Đọc thầm bài tập - nêu cách làm bài rồi tự làm bài - chữa.
Làm tiếp bài
H tự làm
Bài 5: Xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống của bài toán đó vào dòng ô vuông dưới bức tranh.
H: Có 4 con chim đang đậu trên cành. 1 con bay tới. Hỏi có mấy con chim ?
Viết phép tính 4 + 1 = 5
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
Xem lại các bài tập.
____________________________________
 tiếng việt
bài 43: ôn tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng o, u.
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
3. Thái độ: Chú ý tập trung học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần kết thúc bằng o, u.
 * H yếu : Nhận biết được vần kết thúc bằng o, u.
ii - đồ dùng.
 Bảng ôn, tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc SGK.
Viết bảng: quả lựu, bướu cổ. Tìm tiếng có vần ưu, ươu
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Ôn các vần.
Khai thác vần
c) Đọc từ ứng dụng:
 ao bèo, cá sấu, kỳ diệu
d) Hướng dẫn viết.
G viết mẫu: 
 cá sấu
Chú ý: Cách nối giữa các con chữ đưa liền nét
Đánh vần - đọc trơn - phân tích
Ghép tạo tiếng
H đọc trơn 
Luyện viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vở tập viết. 
Mỗi chữ một dòng
b) Luyện đọc.
Đọc lại bảng lớp.
Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Yêu cầu đọc ngắt nghỉ dấu chấm, phẩy
Đọc SGK 
c) Kể chuyện: Sói và cừu
Nội dung câu chuyện SGV.
Kể lần 1: Đầy đủ nội dung
Viết vở tập viết 
6 em 
Quan sát tranh và nhận xét
Đọc câu 
8 em 
H quan sát tranh 
H kể tóm tắt nội dung
Kể lần 2: Tóm tắt theo tranh => ý nghĩa câu chuyện 
Con sói chủ quan và kiêu căng độc ác nên đã bị đền tội. Còn cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 44
_____________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008
 tiếng việt
bài 44: on - an 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được on an, mẹ con, nhà sàn, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện đọc viết.
3. Thái độ: Hững thú tự tin trong học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần on, an 
 * H yếu : Nhận biết được vần on, an 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần on có mấy âm ?
Vần on có 2 âm: âm o đứng trước, âm n đứng sau 
G cho H gép vần on 
H ghép on - đánh vần - phân tích - đọc trơn 
Có vần on muốn có tiếng con ta phải thêm âm gì ?
Ghép con - đánh vần - phân tích - đọc trơn
G ghi bảng con 
Từ: mẹ con 
Đọc lại bài.
Vần an: Thay o bằng a ta được vần gì ?
So sánh on và an 
Từ ứng dụng: 
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế 
Đọc trơn 
H đọc toàn bài.
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: on an 
G cho H viết 2 lần
H đọc trơn
Gạch chân tiếng có vần vừa học 
H theo dõi - viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
G viết mẫu: 
 mẹ con, nhà sàn
Chú ý: Nối các con chữ.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
Cho H đọc - sửa phát âm 
Đọc SGK
c) Luyện nói.
Nêu chủ đề: “bé và bạn bè”
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Các bạn con là những ai ? Họ ở đâu ?
Con có quý các bạn đó không ?
Các bạn ấy là những người thế nào ?
Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
Con mong muốn gì đối với các bạn ?
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài.
Viết bảng
Viết vở tập viết.
8 em
Đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần 
6 em 
8 em
H nêu
 ____________________________________________
toán
số 0 trong phép trừ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép tính có số 0 trong phép trừ
* H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính
ii - đồ dùng.
Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Bảng con: 0 + 5 = 4 + 0 = 3 + 0 = 
2. Bài mới.
a) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
G gọi H nêu đề toán
H quan sát hình SGK
Trong chuồng có 1 con vịt 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ?
Vậy 1 con vịt bớt đi 1 con vịt. Còn mấy con vịt ?
H gài phép tính tương ứng
G ghi bảng 1 - 1 = 0 
Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0 (tương tự) 
H lấy ví dụ:
b) Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4
Tất cả có mấy hình vuông ? không bớt đi hình nào ? Hỏi còn mấy hình ?
1 - 1 = 0 H đọc cá nhân đồng thanh
2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 5 - 5 = 0
4 hình vuông 
4 hình vuông bớt 0 hình vuông. Còn mấy hình vuông ?
H gài phép tính 4 - 0 = 4 
G viết phép tính: 4 - 0 = 4
Phép tính 5 - 0 = 5 (tương tự) 
=> Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
Thực hành.
Bài 1: H đọc đầu bài.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
H đọc
H đọc ghi nhớ
H làm bài và chữa
Gọi 2 H lên bảng dưới làm vào SGK
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài.
H nhìn vào tranh đặt đề toán.
iv - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại ghi nhớ.
H tự làm
Viết phép tính thích hợp
____________________________________
 toán + 
 luyện tập
 i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm vở bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, đúng. 
3. Thái độ: Có ý thức làm bài. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
Đọc lại phép cộng, phép trừ trong H đọc cá nhân - đồng thanh.
phạm vi 5. 
2.Hoàn thành vở bài tập toán - H khá giỏi tự hoàn thành 
 – H trung bình, khuyết tật g/ viên
 giúp đỡ
3.Bài tập thêm dành cho H khá giỏi
 2< <5 – 0 - H làm và nêu cách làm
 3 + 0 > 2 + 
4 – 3 >  
4 - Củng cố - dặn dò 
Chuẩn bị bài sau
 _____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần on,an
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần on, an 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần on, an 
 * H yếu : Nhận biết được vần on, an 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 44 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết : on, an, nhà sàn, lan can, bạn hiền
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
____________________________
 Tự học
Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 42, 43, 44
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con 
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 5
 - Luyện đặt tính bảng con
- Hoàn thành vở bài tập .
________________________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008
tiếng việt
bài 45: ân - ă - ăn 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần ân - ă - ăn, cái cân, con trăn; câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết, luyện nói.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, tự tin.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăn, ân 
 * H yếu : Nhận biết được vần ăn, ân 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng con: mẹ con, nhà sàn, rau non, bàn ghế ...
Đọc SGK.
Viết bảng: mẹ con, lan can.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần ân có mấy âm ?
Có 2 âm: âm â đứng trước, âm n đứng sau
Cho H gài vần ân 
Gài ân: đánh vần - đọc trơn - phân tích
Muốn có tiếng cân ta phải thêm âm gì ?
Gài cân: đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Cô có từ: cái cân 
Sửa phát âm.
Đọc lại bài.
Vần ă - ăn (tương tự)
Nhận diện so sánh vần ân - ăn
Đọc từ ứng dụng:
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò 
H đọc trơn 
Đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần 
G cho H đọc.
Hướng dẫn viết ghi vần ân - ăn 
G viết mẫu: ân - ăn - ăn 
Đọc trơn
Viết bảng con 
2 lần 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
G viết mẫu từ: cái cân, con trăn
Chú ý : Nối các con chữ.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
Đọc SGK
c) Luyện nói.
Chủ đề: “Nặn đồ chơi”
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
- Các bạn ấy nặn những con, vật gì ?
- Thường đồ chơi được nặn bằng gì ?
- Em đã nặn được những đồ chơi gì ?
- Em có thích đồ chơi không ?
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 46.
Viết bảng
Viết vở tập viết.
8 em
Đọc thầm tìm và gạch chân các tiếng có vần ân - ă - ăn
8 em
H nhắc lại
Quan sát
 _______________________________________
 Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số với 0.
2. Kỹ năng: Rèn đọc các phép trừ trong phạm vi 5.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép tính có số 0 trong phép trừ
* H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
 3 - 0 = 4 + 0 = 5 - 0 = 
ở dưới làm bảng con: 3 + 2 - 0 =
2. Bài mới.
Hướng dẫn H làm các bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
G cho H làm bài.
Tính
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
Làm tính theo hàng dọc.
H tự làm bài - rồi đọc kết quả tính - làm bài tính theo cột dọc viết thẳng hàng.
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
G hướng dẫn H làm bài mẫu.
H làm vào vở. 
Tính
H làm 2 - 1 - 1 H nêu cách làm
 1 - 1 = 0
H lần lượt làm bài
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài.
Hướng dẫn H làm bài.
5 - 2 ... 3
 3 = 3
Điền dấu >, <, =
H nêu lại cách làm - H tự làm bài tiếp
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài.
Cho H quan sát tranh.
H nêu đề toán.
H đọc lại đề toán.
Viết phép tính thích hợp
Quan sát hình
Có 4 quả bóng bay, bay hết cả 4 quả bóng. Hỏi còn mấy quả bóng ?
Có 3 con vịt ở trong quầy. Thả cả 3 con vịt ra. Hỏi còn mấycon vịt ?
Cho H viết phép tính thích hợp.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại các dạng bài đã làm.
Xem lại các bài tập.
4 - 4 = 0 3 - 3 = 0
H đọc phép tính
 _______________________________________
 toán + 
 luyện tập
 i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm vở bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, đúng. 
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - hoạt động dạy - học. 
Đọc lại phép cộng, phép trừ trong H đọc cá nhân - đồng thanh.
phạm vi 5. 
2.Hoàn thành vở bài tập toán - H khá giỏi tự hoàn thành 
 – H trung bình, khuyết tật g/ viên
 giúp đỡ
3.Bài tập thêm dành cho H khá giỏi
 Viết các phép tính +, - từ 3 số 0, 3 và 5 - H viết vào vở.
4 - Củng cố - dặn dò 
Chuẩn bị bài sau
 _____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ân, ăn
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ân, ăn 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăn, ân 
 * H yếu : Nhận biết được vần ăn, ân 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 45 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết :ân, ăn, khăn tắm, phân trần
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 _____________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008
 tập viết
cái kéo, trái đào, sáo sậu 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học.
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. 
ii - đồ dùng.
 Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Viết bảng: cái kéo, đồ chơi
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) G viết mẫu.
cái kéo, tráo đào, sáo sậu 
G cho H viết bảng con
c) Hướng dẫn viết vở.
G cho H đọc lại bài viết.
Hướng dẫn viết từng dòng:
cái kéo, trái đào, sáo sậu mỗi từ 1 dòng
Chú ý: Tư thế ngồi viết. Nối các nét trong chữ và tiếng. 
Chấm bài - nhận xét.
H đọc 
H quan sát 
H viết bảng con
H đọc 
H viết vở tập viết 
____________________________________
tập viết
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò ...
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nắm cấu tạo chữ của bài viết.
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, viết đẹp.
3. Thái độ: Cẩn thận, yêu cái đẹp.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Giờ trước các em học bài gì ?
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) G viết mẫu: Vừa viết vừa nói 
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn
H nhắc lại bài viết 
Quan sát G viết mẫu
Hướng dẫn viết bảng con.
Chú ý: Tư thế ngồi, cầm bút.
Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
G hướng dẫn H viết từng dòng.
Mỗi từ viết một dòng.
Chấm bài - Nhận xét.
Viết bảng con 
H viết vở tập viết 
 ___________________________________________
toán
luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.
2. Kỹ năng: Làm tính nhanh và đúng.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
 3 + ... = 5 5 - ... + 2 = 4 5 + 0 - ... = 5
ở dưới làm bảng con: 3 + 2 + 0 = 
2. Bài mới.
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
Chú ý phải viết thẳng cột.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
H nêu cách làm và nêu kết quả.
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - Củng cố - dặn dò.
Xem lại các bài tập.
Tính
H tự làm bài tập - đọc kết quả tính
H tự làm bài cộng trừ hàng ngang
Tự làm bài
Đặt đề toán - viết phép tính thích hợp
_____________________________________________________________________
 tự nhiên xã hội
gia đình em
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Gia đình là tổ ấm của em.
Bố mẹ, ông bà, anh chị là những người thân yêu nhất. Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
2. Kỹ năng: Kể được những ngời trong gia đình mình với các bạn.
3. Thái độ: Có ý thức yêu quý gia đình và những người thân.
ii - đồ dùng.
Bài tập TNXH.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ: Giờ truớc các em học bài gì ?
2. Bài mới.
Cho H cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”
Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm nhỏ.
MT: Gia đình là tổ ấm của em.
Bớc 1: Chia nhóm
Gia đình Lan có những ai ?
Minh và những người trong gia đình làm gì ?
=> Kết luận: SGV tr49
Quan sát SGK
Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình của mình.
=> Kết luận: SGV tr49
Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
MT: Mọi ngời được kể và chia sẻ với các ban trong lớp về gia đình mình.
H vẽ tranh
Tranh vẽ những ai ?
Em muốn thể hiện điều gì trong tranh.
=> Kết luận: SGV tr49
iv - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại bài học.
H trả lời câu hỏi
 ________________________________________
_____________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan11.doc