Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 15 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 15 năm 2008

TUẦN 15

 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008

TIẾNG VIỆT

BÀI 60: OM - AM

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc viết đợc vần om, am,làng xóm, rừng tràm, câu ứng dụng.

2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều.

3. Thái độ: Có ý thức học tập.

* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần om, am

* H yếu : Nhận biết được vần om, am

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ SGK.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ (5)

Đọc bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang 3-5 em

Viết bảng: bình minh, dòng kênh, hiền lành Cả lớp

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 15 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008
tiếng việt
bài 60: om - am 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết đợc vần om, am,làng xóm, rừng tràm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần om, am 
* H yếu : Nhận biết được vần om, am 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang 3-5 em 
Viết bảng: bình minh, dòng kênh, hiền lành Cả lớp
Đọc SGK. 2-3 em
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
Đưa vần om
Vần om có mấy âm ? nêu vị trí ?
 cho H gài om
Vần om có 2 âm: âm o đứng 
Trước, âm m đứng sau
Gài om - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Ghép tiếng xóm 
Đưa tiếng: xóm
 từ: làng xóm
Đọc lại bài.
Vần am (tương tự) 
So sánh om, am 
Đọc từ ứng dụng: 
Gài xóm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc 
4 H
Giống: đều có m đứng cuối 
Khác: o và a
 chòm râu quả trám 
 đom đóm trái cam 
Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. 
Đọc lại toàn bài.
c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’)
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: om, am
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói 
G cho H viết bảng con.
5 em
Viết bảng con 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc(8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
G cho H đọc - chỉ xuôi, ngược
Đọc SGK.
b) Hoạt động 2: Luyện viết 12-15’)
G viết mẫu: làng xóm, rừng tràm
Hỏi độ cao, khoảng cách giữa các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
G cho H viết bảng con. 
Viết vở tập viết
Chấm bài - nhận xét
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học- đánh vần - đọc trơn - phân tích
8 em
Quan sát viết mẫu 
Viết bảng con 1 lần
Viết vở
c) Hoạt động 3: Luyện nói(5-7’)
 Chủ đề: “Nói lời cảm ơn”
- Tranh vẽ gì ?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
- Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
- Khi nào ta phải cảm ơn ?
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 61.
H nhắc lại
Quan sát trả lời câu hỏi
2 em
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần am 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần om, am 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần om, am 
* H yếu : Nhận biết được vần om, am 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 60 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết : om, am, chòm sao, quả cam, áo tràm...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ s, r, rễ , sẻ 
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ cái s, r, rễ, sẻ 
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu 
- Quan sát, nhận xét
Chữ s gồm nét xiên nối với nét 
Chữ r gồm nét xiên nối với nét thắt vòng, nét móc 2 đầu 
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ s
+ Chữ r
+ rễ 
+ sẻ
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
______________________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008
 toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh.
3. Thái độ: Gây hứng thú học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 9
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
2. Bài mới (30’) 
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
 8 + 1 = 1 + 8 =
 9 - 1 = 9 - 8 =
G cho H nhận xét bài của bạn.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
 5 + ... = 9 9 - ... = 6
 4 + ... = 8 7 - ... = 5
 ... + 7 = 9 ... + 3 = 8 
G gọi H nhận xét bài điền số của bạn có đúng không ? 
Tính
H tự làm nêu kết quả
Điền số vào chỗ chấm
H nêu cách làm
H tự làm bài - đọc số 
Bài 3: Điền dấu (> < = )
 Nêu yêu cầu của bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
G cho H quan sát tranh và nêu đề
H tự làm 
Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh:
Tất cả có 9 con gà ở trong lồng, 6 con gà chui ra khỏi lồng. Hỏi còn mấy con gà ở trong lồng ? 
Viết phép tính tương ứng.
Bài 5: Có mấy hình vuông ? 
3 - củng cố - dặn dò (3-5’) 
Xem lại các bài tập. 
Chuẩn bị bài sau
 9 - 6 = 3 
Có 5 hình vuông 
 __________________________________________
 tiếng việt
bài 61: ăm - âm 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết đợc ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc phát âm đúng, viết đúng.
3. Thái độ: Có ý thức trong học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăm, âm 
* H yếu : Nhận biết được vần ăm, âm 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc từ: chòm râu, trái xam, xanh lam, om tòm, xám xịt. 5-6 em
Viết bảng: om tòm, vòm trời, số tám Cả lớp 
 Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
Đưa vần ăm
Vần ăm có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần ăm
H quan sát
Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm m đứng sau
H gài ăm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Ghép tiếng tằm 
Ghi tiếng: tằm
 từ: nuôi tằm
Đọc lại bài.
Vần âm (tương tự) 
So sánh ăm và âm.
Đưa từ ứng dụng: 
H gài tằm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
Giống: Đều có m đứng cuối
Khác: ă và â
 tre tăm mầm non 
 đỏ thắm đường hầm 
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần mới học
Đọc lại toàn bài.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-10’)
G viết mẫu: ăm âm 
Hỏi độ cao, khảng cách các con chữ
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
G cho H viết bảng con.
4 em
Quan sát viết
Viết bảng
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (5-7’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy 
 Đàn bê gặm cỏ bên sườn đồi
G cho H đọc xuôi, ngược
Đọc SGK
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’)
G viết mẫu: nuôi tằm, hái nấm
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Hướng dẫn cách ngồi, cầm bút
Viết vở tập viết.
8 em
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Quan sát viết mẫu
Viết vở
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’)
 Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm 
 - Tranh vẽ gì ?
- Quyển lịch dùng để làm gì ?
- Thời khoá biểu dùng để làm gì ?
- Chúng nói lên điều gì chung ?
- Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình ? 
- Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì ? 
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài sau.
H nhắc lại
Hoạt động cá nhân
H quan sát tranh - trả lời câu hỏi
__________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008
 tiếng việt
bài 62: ôm - ơm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôm, ơm 
* H yếu : Nhận biết được vần ôm, ơm 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc từ: con tằm, cô tấm, chăm làm, mâm cỗ, tắm nắng. 
Đọc SGK.
Viết bảng: con tằm, rau dăm, mâm cỗ
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần ôm có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài ôm
Có 2 âm: âm ô đứng trước, âm m đứng sau
H gài ôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Ghép tiếng tôm 
G ghi tiếng: tôm
 từ: con tôm
Đọc lại bài.
Vần ơm (tương tự) 
So sánh ôm và ơm.
Đọc từ ứng dụng: 
H gài tôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm 
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại toàn bài, chỉ ngược, xuôi
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ôm ơm 
G cho H viết bảng.
H quan sát
Viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chín
Chùm dẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
8 em
H đọc trơn, tìm tiếng có vần ôm, ơm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK.
10 em
c) Luyện nói: Chủ đề “Bữa cơm”
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Trong bữa cơm có những ai ?
- Một ngày con ăn mấy bữa cơm ?
- Mỗi bữa có những món gì ? 
- Bữa sáng con thường ăn gì ?
- ở nhà con, ai là người đi chợ, nấu cơm ?
H nhắc lại
a) Luyện viết.
G viết mẫu: con tôm, đống rơm 
H viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 63.
Viết vở
2 em
 _________________________________________
 toán
phép cộng trong phạm vi 10 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nắm vững khái niệm phép cộng.
Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. 
2. Kỹ năng: Rèn tính cộng đúng.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - đồ dùng. 
Sử dụng bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’) 
Gọi 3 H lên bảng 
9 - 3 + 2 = 7 - 3 + 1 = 5 + 4 - 6 = 
ở dưới: 8 - 4 + 2 
Đọc phép trừ trong phạm vi 9.
1. Bài mới (30’) 
Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn thành lập công thức: 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 
Có bao nhiêu chấm tròn ? 
Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ? 
Ta phải làm phép tính gì ?
G ghi bảng: 9 + 1 = 10 
Làm tương tự rồi rút ra 1 + 9 = 10
G cho H đọc 2 phép cộng 
So sánh 2 phép tính có giống nhau không ? 
Có 9 chấm tròn
9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn
Gài phép tính đó 
9 + 1 = 10 đọc 
Đọc 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10 
Bước 2: Hướng dẫn thàn ... vần em, êm, con tem, sao đêm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần em, êm 
* H yếu : Nhận biết được vần em, êm 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc từ: chó đốm, giã cốm, mùi thơm, mâm cơm. 5-6 em 
 Viết bảng: con tôm, đống rơm, rơm rớm Cả lớp
 Đọc SGK 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần em
Vần em có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần em
G viết bảng vần em
H quan sát
Có 2 âm: âm e đứng trớc, âm m đứng sau
Gài vần em - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần em muốn có tiếng tem ta phải thêm âm ?
G ghi bảng tiếng: tem
 từ: con tem
Đọc lại bài.
Vần êm (tương tự) 
So sánh em và êm.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài tem - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc trơn
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại 
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại toàn bài.
c) Hoạt động 3 : Luyện viết (8-10’) 
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: em, êm
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
4 em
Quan sát
Viết bảng con 2 lần
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động 1: Luyện đọc (7-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Con cò mà đi ăn đêm 
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao 
8 em
H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’)
G viết: con tem, sao đêm 
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) 
 Chủ đề: Anh chị em trong nhà
Tranh vẽ gì ?
Họ đang làm gì ? 
Con đoán họ có phải là anh là chị không
Anh chị em ruột trong nhà còn gọi là anh em gì ?
Nếu là anh là chị trong nhà còn phải đối xử với các em như thế nào ? 
H quan sát
Viết vở
H nhắc lại 
Quan sát tranh và dựa vào câu hỏi để nói
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc bài SGK.
Xem trước bài 64.
1 em
 Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 - đặt đề toán. 
2. Kỹ năng: Rèn tính toán nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Có ý thức tự tin trong học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii - các hoạt động dạy - học. 
1.Bài cũ (3-5’)
 Đọc phép cộng trong phạm vi 10.
2. Bài mới (30’) 
Hướng dẫn làm các bài tập.
Bài 1: Tính 
G cho cả lớp làm bài.
G gọi 3 H lên bảng, ở dưới làm vở BT
G nhận xét cho điểm.
Bài 2: Tính
G gọi 3 H lên bảng, dưới làm vở. 
G cho H đổi vở kiểm tra.
Bài 4: Tính
G gọi 3 H lên bảng 
VD: 5 + 3 + 2 
 8 + 2 = 10 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Dành cho H khá giỏi - H trung bình quan sát theo dõi.
G cho H nêu đề toán.
H thực hiện phép tính theo hàng ngang
H làm - đọc kết quả
H thực hiện phép tính theo cột dọc
H làm bài
H thực hiện - nêu cách làm 
Có 7 con gà, thêm 3 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà ?
H nêu lại: 7 + 3 = 10 
Bài 3: Trò chơi 
G viết bảng phụ:
G viết bài toán.
Gọi 2 đội mỗi đội 4 bạn lên điền số, đội nào điền nhanh đội ấy thắng.
H lên chơi
3 - củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 10. 
Xem lại các bài tập. 
_____________________________________
toán +
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10, vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính và nêu đề toán. 
3. Thái độ: Có ý thức làm bài tốt. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc phép cộng trong phạm vi 10 5 em
2. Bài mới (30’)
a) Hoạt động 1: ôn lại bảng cộng 
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 10
b) Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: Điền vào chỗ chấm 
 10 = 9 + ... 10 = 3 + ... 
 10 = 2 + ... 10 = 4 + ... 
Bài 2: Đặt tính 
 7 + 3 = 5 + 5 = 
 6 + 4 = 9 + 1 =
 10 + 0 = 8 + 2 = 
Bài 4: Tính:
8 + 0 + 2 = 9 + 0 + 1 =
7 + 3 + 0 = 8 + 1 + 1 = 
6 + 3 + 1 = 7 + 2 + 1 = 
5 H đọc
H làm bảng con
Chú ý viết số cho đẹp 
H đặt tính bảng con
Chú ý viết cho thẳng cột
Nêu cách làm
H làm vở
Bài 5: Điền dấu ( = ) vào chỗ chấm 
8 + 2...10 + 0 2 + 7...0 + 9
6 + 4...5 + 5 1 + 9...4+ 5 
7 + 1... 2 + 8 3 + 6...2 + 8 
Làm vở
Chấm bài - nhận xét. 
3- Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bảng cộng
Chuẩn bị giờ sau
 _____________________________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học trong tuần .
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn, kĩ năng viết cho H. 
3. Thái độ: H hứng thú học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần em, êm 
* H yếu : Nhận biết được vần em, êm 
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học (30’) 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
G yêu cầu H nêu các vần đã học trong tuần 14:
Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm.
H đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.
Xóm làng, lam lũ, đám cưới, con tằm, cô tấm, sớm hôm, xem phim, túm tụm, tiêm phòng, âu yếm, têm trầu, lem nhem...
H đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh
 H khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn.
 H trung bình, khuyết tật đánh vần từ.
2. Đọc SGK. 
G yêu cầu H mở SGK bài 60, 61, 62, 63.
H đọc cá nhân - đồng thanh 
G cùng H nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Luyện viết.
Hướng dẫn H viết các vần, tiếng, từ, câu vừa đọc.
Chú ý: - Nối các từ để tạo thành câu.
 - Cách ngồi, cách cầm bút, để vở
G đọc các vần, tiếng, từ, câu
Chấm bài - nhận xét
3. Củng cố - dặn dò (3-5')
Tuyên dương những em đọc bài có tiến bộ, viết chữ đẹp. 
H viết bài vào vở
 __________________________________
 Tự học
Tiếng việt: - Luyện đọc bài 63
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con 
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán:
 - Ôn bảng cộng trong phạm vi 10
 - Luyện đặt tính bảng con
 - Hoàn thành vở bài tập 
___________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008
tập viết
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng các từ nêu trên.
2. Kỹ năng: củng cố kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh. 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’) 
Viết bảng: con ong, cây thông, vầng trăng Cả lớp
2. Bài mới (30’) 
a) Hoạt động : Giới thiệu bài. 
G đọc bài viết:
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
H nhắc lại
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
G viết mẫu:
 nhà trường...
Hỏi độ cao, khoảng cách giữa các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
G cho H viết bảng con 
Chú ý: Cách nối các con chữ.
Các từ : buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm hướng dẫn tương tự 
* Viết vở tập viết.
Hướng dẫn viết từng dòng.
Chú ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút viết.
G sửa sai cho H.
Chấm bài - nhận xét.
Tuyên dương em viết đẹp. 
H quan sát viết mẫu
Viết bảng
Viết vở
Viết nắn nót
tập viết
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về viết vần từ đã học trong tuần.
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy - học. 
1.Bài cũ: (3-5’)
Viết bảng con: đình làng, bệnh viện, đom đóm 
2. Bài mới (30’)
a) Hoạt động 1: giới thiệu bài viết 
đỏ thắm, mầm non, mũm mĩm
chôm chôm, trẻ em, ghế đệm 
b)Hoạt động 2: Hướng dẫn viết 
G viết mẫu: đỏ thắm
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? 
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Chú ý nối các con chữ
Các từ: mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm hướng dẫn tương tự
Cho H viết bảng con
+ Sửa sai cho H. 
* Viết vở tập viết. 
Hướng dẫn H cách ngồi, cầm bút viết.
G quan sát uốn nắn sửa sai cho H viết vở. 
Hướng dẫn viết từng dòng.
 chấm bài - nhận xét. 
Tuyên dương em viết đẹp.
3- Củng cố - dặn dò 3-5’
Đọc lại bài viết
Chuẩn bị giờ sau
H nhắc lại
H viết bảng con
Luyện viết bảng con 
H viết vở
Cẩn thận viết đẹp
 toán
phép trừ trong phạm vi 10 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nắm vững khái niệm phép trừ trong phạm vi 10.
Thành lập và ghi nhớ phép trừ.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức tự tin trong học tập
 * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’)
 Đọc phép cộng trong phạm vi 10. 5-6 em
2. Bài mới (30’) 
Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10. 
a) Hướng dẫn H học phép trừ. 
10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1 
Bước 1: H quan sát hình vẽ và nêu đề toán. 
Tất cả có mấy chấm tròn.
Có mấy chấm tròn ở bên phải 
Hỏi có mấy chấm tròn ở bên trái ? 
G cho H nêu lại đề toán.
Bước 2: Gọi H nêu câu trả lời 
Có 10 chấm tròn 
Có 1 chấm tròn 
Có 9 chấm tròn
H nêu cá nhân 
Nêu đầy đủ.
10 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn.
H nêu lại
10 bớt 1 còn 9 
Bước 3: Tự viết 10 bớt1 còn 9 
G viết lên bảng 10 - 1 = 9 và đọc là
Mười trừ một bằng chín
H đọc 
G hướng dẫn tự điền số 9 vào kết quả của phép tính 10 - 1 = 
G cho H tự điền kết quả của phép trừ 10 - 9 = 
H đọc 
b) Hướng dẫn H học phép tính 
 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 
 10 - 8 = 2 10 - 6 = 4 
 10 - 3 = 7 10 - 5 = 5 
 10 - 7 = 3 
c) Thực hành.
Bài 1: H vận dụng bảng trừ vừa học được vào việc thực hiện các phép tính trong bài. 
H nêu tương tự
H tự làm bài
Đọc kết quả 
Bài 2: Hướng dẫn tính nhẩm nhanh điền số.
H làm bài - chữa bài 
Bài 3: Nêu cách làm - chữa bài 
VD: 3 + 4 ... 10 
 7
Ta thực hiện gì trước ?
Bài 4: H nêu yêu cầu bài toán
Phép cộng trước rồi mới so sánh
Người ta chở 10 quả bí trên xe bỏ ra 6 quả. Hỏi còn mấy quả trên xe ? 
Viết phép tính thích hợp.
Chấm bài - nhận xét.
3 - củng cố - dặn dò ( 3-5’) 
Đọc lại phép trừ trong phạm vi 10
Về đọc thuộc phép trừ.
 10 - 6 = 4
___________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15.doc