Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 9 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 9 năm 2008

Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008

Học vần

Ưu - ươu

 - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.

 - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấý rồi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, bá, gấu, hươu, nai, voi.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh họa,thẻ từ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 9 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
2
12/ 10/ 09
Chµo cê
Học vần(2t)
Toán
Mĩ thuật
9
73
74
33
9
Chµo cê
Bµi 35: u«i –­¬i
LuyƯn tËp
Xem tranh phong c¶nh
3
13/ 10/ 09
Toán
Học vần(2t)
Đạo đức
34
75
76
9
LuyƯn tËp chung
Bµi 36: ay, ©- ©y
LƠ phÐp víi anh chÞ , nh­êng nhÞn em nhá
4
14/ 10/ 09
Học vần(2t)
Thể dục
Toán
77
78
9
Bµi 37: ¤n tËp
§øng dang hai tay dang ngang. §øng ®­a hai tay lªn cao chÕch h×nh ch÷ V
KiĨm tra gi÷a häc k× 1
5
15/ 10/ 09
Toán
Học vần(2t)
TNXH
35
79
80
9
PhÐp trõ trong ph¹m vi 3
Bµi 38: eo- ao
Ho¹t ®éng vµ nghØ ng¬i
6
16/ 10/ 09
Tập viết
Tập viết
Âm nhạc
Thủ công
Sinh ho¹t
7
8
8
8
8
TuÇn7: x­a kia, mïa d­a,...
TuÇn 8: ®å ch¬i, t­¬i c­êi,...
¤n tËp bµi h¸t LÝ c©y xanh. TËp nãi th¬ theo tiÕt tÊu
XÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
Học vần
Ưu - ươu
 	 - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
 - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấý rồi.
 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, bá, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh họa,thẻ từ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS tập viết bảng con từ:
 Buổi chiều, hiểu bài.
- GV gọi 3 em đọc bài 41.
+ GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu vần : ưu, ươu
- GV viết lên bảng: ưu, ươu
b.Dạy vần ưu :
* Nhận diện vần : ưu.
- Vần ưu được tạo nên ư và u.
* So sánh ưu với iu
u
 ưu: ư
 Iu : i 
* Đánh vần:
- Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần
 ư– u – ưu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
- Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được tiếng lựu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu.
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu 
-Cho học sinh quan sát trái lựu :Đây là trái lựu ,trái lựu là từ mới ta học hôm nay .
c.Dạy vần ươu :
* Nhận diện vần : ươu.
- Vần ươu được tạo nên từ ươ và u
* So sánh ươu và iêu.
u
 ươu : ươ 
 iêu: iê 
* Đánh vần:
- Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần
 ươ – u – ươu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
-Cho HS ghép h vào để được tiếng hươu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
*Đọc từ ứng dụng :Goi Ï2học sinh đọc bài 
*Hướng dẫn viết :Giáo viên viết mẫu ,h/d h/s cách viết ,q/s giúp đỡ học sinh 
 (Tiết 3)
3.Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc các từ ứng dụng
* Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấy rồi.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
-Tranh vẽ những con vật gì ?Chúng sống ở đâu?
-Những con vật này con nào ăn thịt ?Con nào ăn cỏ ?Con nào dữ tợn ,con nào hiền lành nhất ?
-Ngoài các con vật trên em còn biết những con vật nào?
* Luyện viết :
- Cho HS viết vào vở tập viết.
4.Củng cố - dặn dò :
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Trò chơi tìm tiếng mới.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau:
 Bài 43
Hoạt động của học sinh
- HS tập viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài.
- HS đọc
- vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ư với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS ghép tiếng lựu.
- l đứng trước , vần ưu đứng sau, dấu nặng dưới ư
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể.
- HS đọc
- vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ươ với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS ghép tiếng hươu.
- h đứng trước , vần ươu đứng sau
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể.
Đọc :chú cừu bầurượu
 mưu trí bướu cổ 
-viết bảng con :ưu-ươu
trái lựu,hươu sao 
- HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao,
-HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS quan sát tranh tự trả lời.
- HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể
-Chỉ tranh ,nói tên con vật 
-Chúng sống ở rừng ,hổ báo là những con thú dữ.hươu nai ăn cỏ rất hiền . 
-Chó sói ,sư tử.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc bài SGK.
 Toán
 Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
 - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm phép tính trong phạm vi các số đã học .
 - Tập biểu thị tình huống tranh bằng pép tính thích hợp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh hoạ cho bài tập 4 trang 60 SGK . 
 -HS: SGK toán 1 , vở ghi bài tập .
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :	
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc phép trừ trong phạm vi 5 .
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : 
a. Tiến hành luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
-
-
-
-
-
-
 5 4 5 3 5 4
 2 1 4 2 3 2
..  .. ..  
- Cho HS giải bài tập vào vở .
* Bài 2 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
- Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính như 5 – 1 – 1 = .
- Cho HS giải bài tập vào vở và kiểm tra kết quả .
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- Cho HS tự giải nêu kết quả .
* Bài 4 : 
- Cho HS tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ .
- Quan sát hình 4a .
+ Đặt đề toán .
+ Có 5 con chim bay đi 2 con hỏi còn lại mấy con ?
+ Em làm phép tính gì ?
+ Gọi HS lên bảng ghi phép tính giải vào ô trống .
- Hình vẽ 4b ( tiến hành tương tự ) .
* Bài 5: Dành cho HS khávà giỏi :
 5 - 1 = 4 + .. 
3.Cũng cố - Dặn dò:
* Trò chơi : Tiếp sức .
- Phát phiếu HS có nội dung như sau :
3
 + 2 - 1 + 0 -3 +4 .
- Yêu cầu : các nhóm thực hiện xong tính lên bảng . Nhóm nào xong trước có kết quả đúng thì nhóm đó thăng cuộc .
* Gọi HS đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5 .
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3 , 4 , 5 để tiết sau học bài “ Số 0 trong phép trừ”
Hoạt động của học sinh
- 4 HS đọc
 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 kết quả viết dưới gạch ngang .
 -
-
-
-
-
-
 5 4 5 3 5 4
 2 1 4 2 3 2
..3..  3 1.. 1.. 2 2.
- Tính trừ theo hàng ngang.
+ Lấy 5 trừ bớt 1 bằng 4 sau đó lấy 4 trừ tiếp đi 1 băng 3 viết 3 sau dấu =
- Hs thực hiện:
 5 – 1 – 1 = .3.. 3 – 1 – 1 = ..1..
 5 – 1 – 2 = .2.. 5 – 2 – 2 = ..1..
Điền dấu > , < . =
 5 - 3 ..=.. 2 5 – 1 ..>.. 3
 5 – 3 .... 0
- Quan sát tranh nêu bài toán : 
- Có 5 con chim , bay đi 2 con chim . Hỏi còn mấùy con ?
- Còn lại 3 con.
- Làm phép tính trừ.
a.
5
-
2
=
3
b.
5
-
1
=
4
-HS thực hiện trò chơi 
Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2006
Toán
 Số 0 trong phép trừ
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh:
 - Bước đầu nắm bắt được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính kết quả số đó.
 - Biết thực hành tính trong những trường hợp naỳ.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn con vịt nào. 
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
 2 – 2 = 0
 4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình.
 Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
 * Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và chữa bài.
* Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài.
* Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của học sinh
- HS lật vở để kiểm tra
- HS quan sát nêu bài bài toá:
+ Trong chuồng có1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán.
+ Trong chuồng có 3 con vịt ,3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
- Đọc bốn trừ bố ... än ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân , con trăn
 - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò 
 - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn , ân trong các từ ứng dụng 
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn 
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sách tiếng việt 1, tập 1 .
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
 - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
	(Tiết 1)
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế 
- Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
Gv nhận xét , ghi điểm . 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân 
* Dạy vần : vần ân : 
- Nhận diện vần ân :
- Hãy phân tích cho cô vần ân .
- Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. 
- So sánh vần ân và vần an
n
 An a
 Ân â
* Đánh vần :
- Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . 
- Cho HS bảng đánh vần ân . 
Ghép tiếng cân : 
- Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân 
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân 
- Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân 
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- GV cho HS xem cái cân và hỏi :
+Tranh vẽ gì ? 
 GV ghi bảng cái cân .
Gọi học sinh đọc lại từ khoá .
- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá 
-GV chỉnh phát âm 
-Hướng dẫn viết 
-Viết vần ân : 
- GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) .
- GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . 
- Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối giữa c và vần ân, 
 ân cái cân
*Đọc từ ứng dụng : 
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : 
-GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn 
 Gần gũi dặn dò 
- Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? 
- GV giải thích từ ứng dụng :
 + bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn bó , buồn vui 
 + gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần nhau có quan hệ tinh thần tình cảm . 
 + Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người nam bộ quấn trên đầu .
 +Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan
tâm 
- GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc 
 ( Tiết 2)
3.Luyện tập :
 * Luyện đọc : 
 * Luyện đọc bài ở tiết 1 :
 - Đọc vần , tiếng , từ khoá .
 - Đọc từ ứng dụng : 
* Luyện đọc câu ứng dụng :
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 + Tranh vẽ gì ? 
- Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? 
- Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé .
 + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe )
 + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại .
 + GV sữa lỗi cho HS . 
* Luyện viết :
 ăn , ân , cái cân , con trăn -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1.
Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá
 + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh .
* Luyện nói : 
- Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
- Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : 
 + Bức tranh vẽ gì ? 
 + Nặn đồ chơi có thích không ? 
 + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? 
 + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? 
 + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ?
 + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? 
 + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 
4.Cũng cố - dặn dò : 
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . 
Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học 
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt 
- Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46
Hoạt động của học sinh
- 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế 
- HS đọc 
- HS nêu : con , đàn 
- HS nhắc lai Vần ăn , â ân 
- Vần ân tạo bởi â và n ghép lại 
- HS ghép vần ân
-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . 
- ân 
- HS đọc vần ân
- Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng cân 
- c đứng trước , ân đứng sau 
-cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) 
-cái cân 
- ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân 
 -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân
 - HS viết vào bảng con : cân – cái cân 
- HS nhận xét cách viết 
-2 Học sinh đọc :
 bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò 
- các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn 
- Học sinh chú ý theo dõi 
-HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ).
* Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài .
 ân - cân , cái cân .
 ăn - răn , con trăn .
Nhóm , lớp đọc :
 Bạn thân khăn rằn.
 Gần gũi dặn dò .
* HS quan sát trả lời câu hỏi :
- Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau . 
- HS đọc :
 Bé chơi thân với bạn Lê . 
 Bố bạn Lê làm thợ lặn .
- Cá nhân đọc câu ứng dụng 
- Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV 
-Nặn đồ chơi 
-các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi 
-Có 
- HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo 
 - Có
- Thu dọn ngăn nắp 
- HS đọc :
- lăn tăn , viên phấn .
- Học sinh chú ý nghe
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006
Toán
	Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU :
	* Giúp HS củng cố về:
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số với 0.
 - phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Tranh ảnh có nội dung theo bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5.
- Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
-Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn hs luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
* Bài 4: 
- GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung.
Hoạt động của học sinh
- 1 Hs dứng tại chỗ đọc.
- 1 em đọc công thức 1 số đi không
- Tính viết kết quả theo cột dọc.
- HS lên bảng thực hiện.
+
+
-
-
+
-
a. 5 4 2 5 4 3
 3 1 2 1 3 2
 2 5 4 4 1 5
-
-
-
+
+
+
b. 4 3 5 2 1 0
 0 3 0 2 0 1
 4 0 5 0 1 1
- Tính kết quả theo hàng ngang.
2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4
3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4
- Điền dấu = vào chỗ chấm
4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3
4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3
a. có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
3
+
2
=
5
b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
5
 -
2
=
3
Tập viết
	T9 T10	Cái kéo , trái đào, sáo sậu
 Chú cừu, rau non, thợ hàn
I.MỤC TIÊU :
 - HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Chữ mẫu phóng to : Cái kéo , trái đào, sáo sậu. Chú cừu,rau non,thợ hàn.
 - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ.	
- Gọi 4 HS lên bảng viết : Xưa kia,mùa dưa, đồ chơi ï , tươi cười,
- GV và hs nhận xét chữa lỗi.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn.
- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
 chú cừu
cái kéo
b.GV viết mẫu lên bảng 
 trái đào
 rau non
sáo sậu
 thợ hàn
-GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 2,5 li
 + Chữ có đọ cao 3 li
 + Chữ có độ cao 4 li 
 + Chữ có độ cao 5 li
c.Thực hành :
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
GV cho hs viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại 
- Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12.
Hoạt động của học sinh
- HS1: viết xưa kia
- HS2: viết mùa dưa
- HS3: viết đồ chơi
- HS4: Viết tươi cười
- HS theo dõi
- e, i ,â,u , a, n 
- r, s
- t 
- đ,d 
- th,h, ch
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc