Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
Học vần
Ưu - ươu
- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấý rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, bá, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa,thẻ từ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 9 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 12/ 10/ 09 Chµo cê Học vần(2t) Toán Mĩ thuật 9 73 74 33 9 Chµo cê Bµi 35: u«i –¬i LuyƯn tËp Xem tranh phong c¶nh 3 13/ 10/ 09 Toán Học vần(2t) Đạo đức 34 75 76 9 LuyƯn tËp chung Bµi 36: ay, ©- ©y LƠ phÐp víi anh chÞ , nhêng nhÞn em nhá 4 14/ 10/ 09 Học vần(2t) Thể dục Toán 77 78 9 Bµi 37: ¤n tËp §øng dang hai tay dang ngang. §øng ®a hai tay lªn cao chÕch h×nh ch÷ V KiĨm tra gi÷a häc k× 1 5 15/ 10/ 09 Toán Học vần(2t) TNXH 35 79 80 9 PhÐp trõ trong ph¹m vi 3 Bµi 38: eo- ao Ho¹t ®éng vµ nghØ ng¬i 6 16/ 10/ 09 Tập viết Tập viết Âm nhạc Thủ công Sinh ho¹t 7 8 8 8 8 TuÇn7: xa kia, mïa da,... TuÇn 8: ®å ch¬i, t¬i cêi,... ¤n tËp bµi h¸t LÝ c©y xanh. TËp nãi th¬ theo tiÕt tÊu XÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 Học vần Ưu - ươu - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu. - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấý rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, bá, gấu, hươu, nai, voi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa,thẻ từ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS tập viết bảng con từ: Buổi chiều, hiểu bài. - GV gọi 3 em đọc bài 41. + GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu vần : ưu, ươu - GV viết lên bảng: ưu, ươu b.Dạy vần ưu : * Nhận diện vần : ưu. - Vần ưu được tạo nên ư và u. * So sánh ưu với iu u ưu: ư Iu : i * Đánh vần: - Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần ư– u – ưu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: - Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được tiếng lựu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu. * Đánh vần và đọc trơn + lờ – ưu – lưu – nặng lựu -Cho học sinh quan sát trái lựu :Đây là trái lựu ,trái lựu là từ mới ta học hôm nay . c.Dạy vần ươu : * Nhận diện vần : ươu. - Vần ươu được tạo nên từ ươ và u * So sánh ươu và iêu. u ươu : ươ iêu: iê * Đánh vần: - Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần ươ – u – ươu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: -Cho HS ghép h vào để được tiếng hươu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu * Đánh vần và đọc trơn + lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu. *Đọc từ ứng dụng :Goi Ï2học sinh đọc bài *Hướng dẫn viết :Giáo viên viết mẫu ,h/d h/s cách viết ,q/s giúp đỡ học sinh (Tiết 3) 3.Luyện đọc: * Luyện đọc lại bài ở tiết 1 * Đọc các từ ứng dụng * Cho HS đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấy rồi. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. -Tranh vẽ những con vật gì ?Chúng sống ở đâu? -Những con vật này con nào ăn thịt ?Con nào ăn cỏ ?Con nào dữ tợn ,con nào hiền lành nhất ? -Ngoài các con vật trên em còn biết những con vật nào? * Luyện viết : - Cho HS viết vào vở tập viết. 4.Củng cố - dặn dò : - GV cho HS đọc bài ở SGK. - Trò chơi tìm tiếng mới. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau: Bài 43 Hoạt động của học sinh - HS tập viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài. - HS đọc - vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ư với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng lựu. - l đứng trước , vần ưu đứng sau, dấu nặng dưới ư - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. - HS đọc - vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ươ với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng hươu. - h đứng trước , vần ươu đứng sau - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. Đọc :chú cừu bầurượu mưu trí bướu cổ -viết bảng con :ưu-ươu trái lựu,hươu sao - HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao, -HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể. - HS quan sát tranh tự trả lời. - HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể -Chỉ tranh ,nói tên con vật -Chúng sống ở rừng ,hổ báo là những con thú dữ.hươu nai ăn cỏ rất hiền . -Chó sói ,sư tử. - HS viết vào vở tập viết. -HS đọc bài SGK. Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm phép tính trong phạm vi các số đã học . - Tập biểu thị tình huống tranh bằng pép tính thích hợp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ cho bài tập 4 trang 60 SGK . -HS: SGK toán 1 , vở ghi bài tập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc phép trừ trong phạm vi 5 . + GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a. Tiến hành luyện tập : * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . - Yêu cầu HS nêu cách làm . - - - - - - 5 4 5 3 5 4 2 1 4 2 3 2 .. .. .. - Cho HS giải bài tập vào vở . * Bài 2 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . - Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính như 5 – 1 – 1 = . - Cho HS giải bài tập vào vở và kiểm tra kết quả . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - Cho HS tự giải nêu kết quả . * Bài 4 : - Cho HS tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ . - Quan sát hình 4a . + Đặt đề toán . + Có 5 con chim bay đi 2 con hỏi còn lại mấy con ? + Em làm phép tính gì ? + Gọi HS lên bảng ghi phép tính giải vào ô trống . - Hình vẽ 4b ( tiến hành tương tự ) . * Bài 5: Dành cho HS khávà giỏi : 5 - 1 = 4 + .. 3.Cũng cố - Dặn dò: * Trò chơi : Tiếp sức . - Phát phiếu HS có nội dung như sau : 3 + 2 - 1 + 0 -3 +4 . - Yêu cầu : các nhóm thực hiện xong tính lên bảng . Nhóm nào xong trước có kết quả đúng thì nhóm đó thăng cuộc . * Gọi HS đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5 . - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt . - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3 , 4 , 5 để tiết sau học bài “ Số 0 trong phép trừ” Hoạt động của học sinh - 4 HS đọc 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 kết quả viết dưới gạch ngang . - - - - - - 5 4 5 3 5 4 2 1 4 2 3 2 ..3.. 3 1.. 1.. 2 2. - Tính trừ theo hàng ngang. + Lấy 5 trừ bớt 1 bằng 4 sau đó lấy 4 trừ tiếp đi 1 băng 3 viết 3 sau dấu = - Hs thực hiện: 5 – 1 – 1 = .3.. 3 – 1 – 1 = ..1.. 5 – 1 – 2 = .2.. 5 – 2 – 2 = ..1.. Điền dấu > , < . = 5 - 3 ..=.. 2 5 – 1 ..>.. 3 5 – 3 .... 0 - Quan sát tranh nêu bài toán : - Có 5 con chim , bay đi 2 con chim . Hỏi còn mấùy con ? - Còn lại 3 con. - Làm phép tính trừ. a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 -HS thực hiện trò chơi Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2006 Toán Số 0 trong phép trừ I.MỤC TIÊU: * Giúp học sinh: - Bước đầu nắm bắt được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính kết quả số đó. - Biết thực hành tính trong những trường hợp naỳ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra vở bài tập của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ. * Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học. - GV gợi ý HS nêu: + 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0 + GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0. - Đọc một trừ một bằng không. * Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0 - GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0 - GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn con vịt nào. + GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0. - Đọc ba trừ ba bằng không. - Gv giới thiêụ thêm phép trừ: 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0. * Phép trừ; 4 – 0 = 4. - GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán. - Gợi ý cho HS nêu: + Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình. Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4 + Viết lên bảng: 4 – 0 = 4 + Đọc bốn trừ bốn bằng không. * Phép trừ: 5 – 0 = 5. - Hướng dẫn HS tương tự. 3.Thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành các bài tập. * Bài 1 : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và chữa bài. * Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài. * Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống. 4.Củng cố - dặn dò: - GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học sinh - HS lật vở để kiểm tra - HS quan sát nêu bài bài toá: + Trong chuồng có1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ? - HS Đọc một trừ một bằng không. - HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán. + Trong chuồng có 3 con vịt ,3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? - HS đọc: ba trừ ba bằng không. - HS quan sát hình vẽ và nêu: - Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Đọc bốn trừ bố ... än ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân , con trăn - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn , ân trong các từ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : (Tiết 1) Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . Gv nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân * Dạy vần : vần ân : - Nhận diện vần ân : - Hãy phân tích cho cô vần ân . - Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. - So sánh vần ân và vần an n An a Ân â * Đánh vần : - Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : - Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân - Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh - GV cho HS xem cái cân và hỏi : +Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm -Hướng dẫn viết -Viết vần ân : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) . - GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . - Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối giữa c và vần ân, ân cái cân *Đọc từ ứng dụng : -Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : -GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn Gần gũi dặn dò - Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? - GV giải thích từ ứng dụng : + bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn bó , buồn vui + gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần nhau có quan hệ tinh thần tình cảm . + Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người nam bộ quấn trên đầu . +Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan tâm - GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc ( Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : * Luyện đọc bài ở tiết 1 : - Đọc vần , tiếng , từ khoá . - Đọc từ ứng dụng : * Luyện đọc câu ứng dụng : - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? - Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? - Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé . + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe ) + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại . + GV sữa lỗi cho HS . * Luyện viết : ăn , ân , cái cân , con trăn -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh . * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Nặn đồ chơi có thích không ? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 4.Cũng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 Hoạt động của học sinh - 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - HS đọc - HS nêu : con , đàn - HS nhắc lai Vần ăn , â ân - Vần ân tạo bởi â và n ghép lại - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . - ân - HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng cân - c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) -cái cân - ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân - HS viết vào bảng con : cân – cái cân - HS nhận xét cách viết -2 Học sinh đọc : bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn - Học sinh chú ý theo dõi -HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ). * Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài . ân - cân , cái cân . ăn - răn , con trăn . Nhóm , lớp đọc : Bạn thân khăn rằn. Gần gũi dặn dò . * HS quan sát trả lời câu hỏi : - Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau . - HS đọc : Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê làm thợ lặn . - Cá nhân đọc câu ứng dụng - Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV -Nặn đồ chơi -các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi -Có - HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo - Có - Thu dọn ngăn nắp - HS đọc : - lăn tăn , viên phấn . - Học sinh chú ý nghe Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006 Toán Luyện tập chung I.MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số với 0. - phép trừ hai số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Tranh ảnh có nội dung theo bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5. - Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : -Luyện tập chung. b. Hướng dẫn hs luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. Hoạt động của học sinh - 1 Hs dứng tại chỗ đọc. - 1 em đọc công thức 1 số đi không - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. + + - - + - a. 5 4 2 5 4 3 3 1 2 1 3 2 2 5 4 4 1 5 - - - + + + b. 4 3 5 2 1 0 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 - Tính kết quả theo hàng ngang. 2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4 3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4 - Điền dấu = vào chỗ chấm 4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3 4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3 a. có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 Tập viết T9 T10 Cái kéo , trái đào, sáo sậu Chú cừu, rau non, thợ hàn I.MỤC TIÊU : - HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to : Cái kéo , trái đào, sáo sậu. Chú cừu,rau non,thợ hàn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : Xưa kia,mùa dưa, đồ chơi ï , tươi cười, - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn. - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. chú cừu cái kéo b.GV viết mẫu lên bảng trái đào rau non sáo sậu thợ hàn -GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đọ cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. GV cho hs viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò: - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12. Hoạt động của học sinh - HS1: viết xưa kia - HS2: viết mùa dưa - HS3: viết đồ chơi - HS4: Viết tươi cười - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n - r, s - t - đ,d - th,h, ch - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tài liệu đính kèm: