Tiếng việt
Bài 22: p - ph nh
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiếng việt Bài 22: p - ph nh I. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2.2 Dạy chữ ghi âm: Â m : p a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu. - So sánh p với n. (Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có nét xiên phải và nét sổ.) b. Phát âm: - Gv phát âm mẫu: pờ - Cho hs phát âm. Âm ph: a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ph - Gv giới thiệu: Chữ ph được ghép từ 2 con chữ p và h. - So sánh ph với p. - Cho hs ghép âm ph vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu: ph - Gọi hs đọc: ph - Gv viết bảng phố và đọc. - Nêu cách ghép tiếng phố. (Â m ph trước âm ô sau, dấu sắc trên ô.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: phố - Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ô- phô- sắc- phố. - Gọi hs đọc toàn phần: phờ- phờ- ô- phô- sắc- phố- phố xá. - Cho hs đọc trơn: phố- phố xá. Âm nh: (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh nh với ph. ( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p.) c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 2.3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: phố, nhà. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã. + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Chợ có gần nhà em ko? + Chợ dùng làm gì?Nhà em ai hay đi chợ? + ở phố em có gì? + Thị xã nơi em ở tên là gì? + Em đang sống ở đâu? c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs quan sát. - 1 vài hs nêu. - Hs qs tranh- nhận xét. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm ph. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm ph. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi, tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23. Đạo đức Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 2) I- Mục tiêu: (Như tiết 1) II- Đồ dùng dạy học: (Như tiết 1) III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Hoạt động 1: Thi Sách, vở ai đẹp nhất. - Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo. - Gv tổ chức 2 vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ; vòng 2 thi ở lớp. - Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi: + Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định. + Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch. + Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bẩn, ko xộc xệch, ko cong queo. - Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn. - Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để thi vòng 2. - Tổ chức cho hs thi vòng 2. - Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả. - Gv nhận xét và khen thưởng tổ và cá nhân thắng cuộc. 2. Hoạt động 2: Cho hs hát bài: Sách bút thân yêu ơi. 3. Hoạt động 3: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài. Kết luận: - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các emthực hiện tốt quyền được học của chính mình. Hoạt động của hs - Hs theo dõi. - Hs theo dõi - Hs thực hiện. - Hs chấm theo tổ. - Chấm chung cả lớp. - Cả lớp hát. - Hs đọc cá nhân, tập thể. IV. Củng cố, dặn dò: Thủ công Bài 4: Xé, dán hình quả cam (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và cân đối, phẳng. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. - Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét: - Gv cho hs quan sát bài mẫu và nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. - Gv hỏi: Còn có những quả nào có hình dáng giống quả cam? 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs xé, dán: a. Xé hình quả cam: - Gv đánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét vẽ. - Từ hình vuông xé 4 góc theo nét vẽ. - Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. b. Xé hình lá: - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. - Xé hình chữ nhật, rồi xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. - Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. c. Xé hình cuống lá: - Xé 1 hình chữ nhật màu xanh cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. - Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. d. Dán hình: - Hướng dẫn hs lần lượt dán hình quả trước rồi dán cuống và lá lên trên. 3. Hoạt động 3: Thực hành: - Cho hs vẽ hình vuông và từ hình vuông xé hình quả cam. - Cho hs thực hành từng thao tác bằng giấy nháp. - Gv quan sát giúp đỡ hs yếu. Hoạt động của hs - Hs quan sát và nêu. - Vài hs kể. - Hs quan sát. - Hs quan sát. - Hs quan sát. - Hs quan sát. - Hs làm nháp. 4. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Tài liệu đính kèm: