Tiếng việt
Bài 24: q- qu gi
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiếng việt Bài 24: q- qu gi I. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2.2. Dạy chữ ghi âm: Â m : q a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ thẳng. - So sánh q với a. (Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược.) b. Phát âm: - Gv phát âm mẫu. - Cho hs phát âm. Âm qu: a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: qu - Gv giới thiệu: Chữ qu được ghép từ 2 con chữ q và u. - So sánh qu với q - Cho hs ghép âm qu vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu: qu - Gọi hs đọc: qu - Gv viết bảng quê và đọc. - Nêu cách ghép tiếng quê. (Â m qu trước âm ê sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: quê - Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê. - Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê. - Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê. Âm gi: (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh gi với g. ( Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có thêm i.) c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 2.3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê. + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ quà gì? + Em thích thứ quà gì nhất? + Ai hay cho em quà? + Được quà em có chia cho mọi người ko? + Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs quan sát. - 1 vài hs nêu. - Nhiều hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm ph. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm ph. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25. Toán Tiết 22: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. II- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc. - Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc. - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài luyện tập: 2.1. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp. - Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài. - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs đọc kết quả. 2.2. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn. - Hướng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải cho đủ 10 chấm tròn. - Cho hs tự làm bài rồi chữa. - Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của mình. 2.3. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống. - Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ô trống. - Gọi hs đọc kết quả. 2.4. Bài 4: So sánh các số. - Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần. + Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp. + Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào số theo yêu cầu. - Gọi hs nhận xét. 2.5. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho hs quan sát mẫu. - Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài. - Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?... Hoạt động của hs - 1 hs thực hiện. - 1 hs thực hiện. - Hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát. - Hs làm bài. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yc. - Hs quan sát. - Hs tự làm bài. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. - Vài hs đọc. - Hs nêu. - Hs tự làm bài. - Hs làm bài. - Hs nêu. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát. - Hs làm bài. - Vài hs nêu. 3. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
Tài liệu đính kèm: