Giáo án giảng dạy khối 1 - Trường Tiểu Học Thạnh Phú A - Tuần 5

Giáo án giảng dạy khối 1 - Trường Tiểu Học Thạnh Phú A - Tuần 5

Tiếng Việt

Tiết 1: ÂM S - R

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa

2. Học sinh:

_ Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Trường Tiểu Học Thạnh Phú A - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 06 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM S - R
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: x – ch 
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái, trang phải
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm s, r từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 
Tranh vẽ con gì?
Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ)
Giáo viên treo tranh 
Tranh vẽ gì?
Giáo viên viết: rể
Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học
Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s
Mục tiêu: Nhận diện được chữ s, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm s
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s
Chữ s gồm có mấy nét ?
Chữ s giống chữ gì đã học ?
Em hãy so sánh: s- x
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s 
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh
Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì?
Sơ – e – se – hỏi –sẻ
Phân tích tiếng sẻ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
Chữ s gồm có nét gì ?
Chữ s cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r
Mục tiêu: Nhận diện được chữ r, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm r
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s
Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung)
So sánh chữ r và s có gì khác nhau
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô
Yêu cầu học sinh đọc toàn bài
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Vẽ chim sẻ đậu ở cây
Học sinh quan sát 
Củ hành có rể
âm e, ê đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét 
Giống chữ x
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng sẻ
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái
Cao 1,25 đơn vị
học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nêu 
Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh đọc toàn bài 
Tiếng việt 
Tiết 2 : ÂM S - R
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá
Nắm được cấu tạo nét của chữ s, r
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ s, r, sẻ, rễ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu s, r
Tranh vẽ câu ứng dụng và phần luyện nói
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu 
Trang trái
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số
Đọc câu ứng dụng
Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ s, r, sẻ, rễ
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Aâm s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1
Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc
Gắn mẫu chữ r : tương tự 
Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e
Chữ rể : tương tự
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: rổ , rá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Em nêu tên bài luyện nói
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Rổ, rá khác nhau thế nào?
Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre?
Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2
ở chợ có ở bể
vỏ sò có ở rổ rá
Nhận xét lớp học
Dặn dò:
Tập viết s, r vào bảng 
Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát
Rổ, rá
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên nối và đọc
Lớp hát 1 bài
Toán
SỐ 7
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 7
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 7
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 6
Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6
Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất
Viết số 6
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Phương pháp : Trực quan , giảng giải 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông 
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7
Bước 2 : giới thiệu số 7
Số 7 được viết bằng chữ số 7
Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 7
Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7
7 gồm 6 và 1, 1 và 6
7 gồm 5 và 2, 2 và 5
7 gồm 4 và 3, 3 và 4
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Củng cố:
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7
Dặn dò:
Viết 1 trang số 7 ở vở 2
Xem trước bài số 8
Hát
6 bóng đèn, 6 chậu hoa
Số lớn nhất: 6
Số bé nhất: 1
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại: có 7 em
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Học sinh viết số 7
Học sinh đọc cấu tạo số 7
Học sinh đếm và điền:
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Học sinh đính và nêu
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 07 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM K - KH
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo ... û 2
Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0
Hát
6 học sinh đếm
học sinh viết bảng con 
học sinh so sánh số
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo nhận xét 
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết 
Học sinh viết bảng con số 9
Học sinh đọc
Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Học sinh viết số 9
Học sinh viết vào ô trống
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1 : Âm g - gh
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được g, gh và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng
Sử dụng thành thạo bộ đồ dùng
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån đinh:
Bài cũ:
Gọi học sinh đọc bài SGK
Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà 
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài g – gh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ g, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g
Phương pháp : Trực quan, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện chữ
Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Hướng dẫn viết
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a
Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát và nêu 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiếng gà 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng Việt
Tiết 2 : Âm g - gh
Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa 
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g , gh
Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát 
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Toán
SỐ 0
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 0
Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
4 que tính, các số từ 1 đến 9
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9
Đếm từ 9 đến 1
Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất
Viết bảng con số 9
Nhận xét
Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
Mục tiêu: Có khái niệm về số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Que tính, bộ đồ dùng học toán
Bước 1 : Hình thành số 0
Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết
Còn bao nhiêu que tính
Tương tự với: quả cam, quả lê
à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0
Bước 2 : giới thiệu số 0
Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết
Cho học sinh đọc : không
Giáo viên hướng dẫn viết số 0
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giáo viên ghi : 0 < 1
Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : vận dụng các kiến thức đã học để đọc viết số, biết so sánh số 0 với các số đã học
Phương pháp : thực hành, động não
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
Bài 1 : Viết số 0
Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống
à Giáo viên cùng học sinh sửa bài
Bài 3 : viết số thích hợp
Bài 4 : điền dấu: >, <, =
0 so với 1 thế nào?
Thực hiện cho các bài còn lại tương tự 
Nhận xét 
Củng cố:
Mục tiêu: củng cố kỹ năng so sánh số
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Viết 1 trang số 0 ở vở 2
Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp
Hát
Học sinh đếm
Học sinh : số 1
Học sinh viết 
Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn
Không còn que tính nào cả
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con, viết vở
Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
Học sinh đọc : 0 < 1
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
0 nhỏ hơn 1 ( 0<1)
Học sinh làm bài
Học sinh lên thi đua
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 05 (Lan).doc