Học vần
ÔN BÀI 39: AU , ÂU
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết được : au , âu , cây cau , cái cầu .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi : au , âu , cây cau , cái cầu .
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
Tuần 10 Ngày soạn:28/10/2010 Ngày giảng: thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010 Học vần Ôn bài 39: au , âu I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : au , âu , cây cau , cái cầu . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi : au , âu , cây cau , cái cầu . HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn: au , âu a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : au , âu , cây cau , cái cầu - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: nối - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng lau sậy , châu chấu 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - đọc : au , âu - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : au , âu , cây cau , cái cầu - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả :quả dâu , câu cá , trái sấu , rau má . - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : củ ấu , quả bầu , bó rau , lá trầu . - nêu yêu cầu - thực hiện : viét 1 dòng lau sậy , 1 dòng châu chấu . _______________________________________________ Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 3 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 3. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 nhận xét 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : làm bài vào vở BTT *Bài tập 1( 39 ) - Cho HS nêu yêu cầu . *Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - GV nêu yêu cầu – nhận xét b. Hoạt động 2 : * Bài 3( 39 ) - VBT - cho HS nêu yêu cầu bài toán - cho HS làm bài vào VBT - nhận xét . *Bài 4( 39 ) - GV nêu yêu cầu bài toán 4. Các HĐ nối tiếp a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . 2 3 3 - - - 1 2 1 b . GV nhận xét giờ . - HS hát 1 bài - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - nhận xét - HS làm bài vào vở - đổi vở chữa bài cho nhau- nhận xét - HS nêu kết quả lần lượt là : 1 , 1 , 1 , 1 , 1 , 2 - HS thực hiện vào vở BT . - Nêu kết quả : 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1. 3 – 1 = 2 - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào VBT - Nêu kết quả : 3 – 1 = 2 Ngày soạn:28/10/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Học vần Ôn bài 40 : iu , êu I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được iu , êu . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi iu , êu , cái phễu , lưỡi rìu . HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : iu , êu a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : iu , êu - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Nối - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng chịu khó , cây nêu 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : iu , êu - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : iu , êu - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : sếu bay , sai trĩu quả , lều vải . - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : mẹ địu bé , đồ chơi nhỏ xíu , bể đầy rêu . - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng chịu khó , cây nêu _________________________________________________ Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về phép trừ . - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = 2 -1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV :Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4 * GV cho HS quan sát hình ( có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo ) Hay 4 bớt 1 còn 3 . - Bớt đi ta làm phép tính trừ . - HS thực hiện trên thanh cài . - HS đọc phép tính : 4 - 1 = 3 * HD phép trừ : 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 Tương tự như với phép trừ : 4 - 1 = 3. * HS xem sơ đồ : nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cho HS thực hiện phép cộng 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 . Từ phép cộng này ta lập được phép trừ :4 - 1= 3 và 4 - 3 = 1 * Phép trừ là ngược lại của phép cộng . b. HĐ 2: Thực hành . *Bài 1 , 2 ,3 ( SGK ) - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - làm vào SGK 4 Hoạt động nối tiếp a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò: VN ôn lại bảng trừ trong phạm vi 4. - HS hát 1 bài - HS thực hiện vào bảng . - HS nêu kết quả : 2 , 1 . - HS quan sát hình 1 SGK - HS nêu : có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo - HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 - HS thực hiện trên thanh cài - HS thực hiện : 3 + 1 = 4 4 - 1= 3 4 - 3 = 1 - HS nêu - nhận xét - HS nêu kết quả - nhận xét. - HS thực hiện vào SGK - Nêu kết quả. _________________________________________ Thể dục Ôn : Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản . I. Mục tiêu: - Ôn đội hình đội ngũ , rèn luyện tư thế cơ bản . - Ôn tư thế cơ bản và đứng đưa 2 tay dang ngang . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Đi vòng tròn vỗ tay và hát 1 bài 2. Phần cơ bản - Ôn tư thế cơ bản , dàn hàng , dồn hàng , quay phải trái . - Ôn động tác đứng đưa hai tay ra trước . - Ôn động tác đứng đưa 2 tay dang ngang . - Ôn phối hợp hai động tác đưa tay ra trước và dang ngang. 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Quan sát học sinh thực hiện - Cho HS thực hiện ôn tư thế cơ bản , đưa 2 tay ra trước . - Quan sát - Nhận xét - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Cho HS tập động tác 2 lần 8 nhịp - Quan sát nhận xét - Giao việc . - Quan sát . - Nhận xét . * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Giao nhiệm vụ - Lắng nghe - Đi vòng tròn vỗ tay và hát 1 bài - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Thực hiện cá nhân – nhóm – cả lớp . - Thi giữa các tổ . - Cả lớp thực hiện . - Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác . - Ôn lại 2 động tác đã học . ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 37 : ôn tập I Mục tiêu: - HS viết được : ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi ,ay - ây - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng đã học . - Giáo dục HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Ôn vần + ay GV cho HS so sánh vần ai với ay . . Đánh vần : HD đánh vần : a- y - ay HD đánh vần từ khoá và đọc trơn bay đọc trơn : máy bay - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối ) - máy bay ( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :ây cho HS so sánh vần ay với ây . Đánh vần GV HD HS đánh vần ây : = â - y- ây * GV HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây cho HS đọc trơn : nhảy dây dạy viết vần ây viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối ) dây ( lưu ý d / ây ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc đoạn thơ ứng dụng . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Kể chuyện : cây khế - GV kể 1 lần cho HS nghe - GV đưa ra 1 số câu hỏi – HS trả lời - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài -1 đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần ay được tạo nên từ a và y * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : ay kết thúc = y - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - Viết bảng con ay – máy bay * Giống nhau : kết thúc bằng y * Khác nhau : ây bắt đầu = â - đánh vần ây – dây - đọc trơn : nhảy dây - viết vào bảng con : ây – nhảy dây. - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc đoạn thơ UD - viết vào vở tập viết : ay , ây - lần lượt trả lời Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 = 4 - = 3 4 - = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : GV cho HS làm bảng con 4 - 1 - 2 = 4 - 1- 1 = 4 -2 - 1= 4 - = 2. - GV cho HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 4 - 1 3 4 - 3.1 5 .4 - 2 4 4 - 3 b. HĐ2 : * Bài 1 , 2, 3, 4 , 5 ( 57 ) - SGK - GV cho HS nêu cầu - GV cho HS thực hiện vào SGK - GV nhận xét. - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2, - HS làm bảng con - Nêu kết quả : 1 , 2, 1, 2, - HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . - HS điền : 4 -1 = 3 4 - 3 = 1 5 > 4 - 2 4 > 4 - 3 - HS làm bài vào SGK . Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 . - Biết so sánh các số trong phạm và 5. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - GV nhận xét 3. Ôn phép trừ trong phạm vi 5 : a. Hoạt động 1 : làm bài tập – VBT - GV cho HS làm bài vào vở . - Đổi vở chữa bài b. Hoạt động 2 : * Bài 3 , 4 ( 43 )( VBT ) - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . *Bài 5 : - GV cho HS điền dấu , = vào chỗ chấm . - GV quan sát – giúp đỡ em yếu . 4. Các HĐ nối tiếp : a Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . b.GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét - HS tính kết quả vào vở . - Đổi vở chữa bài cho bạn – nhận xét - HS nêu yêu cầu - Làm tính theo cột dọc - HS thực hiện vào vở - đổi vở chữa bài cho nhau . - HS nêu yêu cầu – làm bài vào vở BT . 4 – 1 < 5 – 1 5 – 2 < 4 + 1 5 – 3 = 4 –2 4 + 0 = 5 – 1 - Nhận xét bài của bạn __________________________________________________ Học vần Ôn bài 41 : iêu – yêu I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được iêu – yêu . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi iêu – yêu HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : iêu – yêu a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : iêu , yêu - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Nối - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng buổi chiều , già yếu 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : iêu – yêu - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : yêu , yêu - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : cửa hiệu , gầy yếu , thả diều - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : ciều hè gió thổi nhẹ , bé yêu quý cô giáo , mẹ nấu riêu cua - nêu yêu cầu - thực hiện viết 1 dòng : buổi chiều , già yếu . __________________________________________ Thủ công Ôn :Xé, dán hình quả cam I - Mục tiêu : - Học sinh xé, dán hình quả cam có cuống lá đẹp - Giáo dục học sinh có ý thức tham gia vào tiết học II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình quả cam - Học sinh : Giấy màu, hồ dán III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS - Học sinh mở sự chuẩn bị 3.Ôn : Xé dán hình quả cam a) Hoạt động 1 : - cho HS nhắc lại cách xé, dán hình quả cam - nhắc lại cách xé, dán hình quả cam, cuống, lá - nhận xét b) Hoạt động 2 : * Thực hành xé dán hình quả cam - quan sát - Nhận xét 4. Các hoạt động nối tiếp : - Giáo viên nhận xét giờ . - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho giờ học sau : xé dán hình cây đơn giản - HS thực hành - Dán hình quả cam vào vở TC - Trình bày sản phẩm - Nhận xét kết quả
Tài liệu đính kèm: