Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11, 12

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11, 12

TIẾNG VIỆT

Bài93, 94: ưu, ươu

 - Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trớc.

 - Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu.

 

doc 35 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 2,3 Tiếng việt
Bài93, 94: ưu, ươu
	- Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. 
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi. 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ưu.
a)Nhận diện vần ưu.
- GV ghi vần ưu lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ưu gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: ư – u – ưu.
- GV ghi bảng tiếng lựu và đọc trơn tiếng.
? Tiếng lựu do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: l – ưu – . – lựu.
- GV giới thiệu tranh rút ra trái lựu và giải nghĩa.
* Dạy vần ươu tương tự ưu.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Những con vật này sống ở đâu.
? Những con vật này thường ăn gì.
? Trong những con vật này con vật nào thích ăn mật ong.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc CB bài 
- HS đọc vần ưu (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ưu và ưa.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng lựu(CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng diều
- HS đánh vần: l– ưu- .- lưu. (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ trái lựu. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
..
Tiết 4: Toán
Bài 41: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.
	 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
	- Học sinh làm bảng con: 5 – 2 =	5 – 3 =	4 – 2 =
	5 – 1 =	5 – 0 =	3 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính kết quả ghi sao cho thẳng cột.
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia sau đó điền dấu >, <, =
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính bằng cách:
 5- - 1 = 4 – 1 = 3
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó. Nêu phép tính.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học. 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 5 4 5 3 5 4
 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 2
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 5 – 2 ... 2 5 – 1 ... 3
 5 – 3 ... 3 4 – 2 ... 1
 5 – 0 ... 5 4 – 4 ... 1
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 5 – 2 – 1 = 4 – 0 – 1 =
 5 – 0 – 4 = 4 – 2 – 1 = 
 5 – 1 – 2 = 5 – 0 – 5 = 
- Học sinh đọc và làm bài.
 5 – 2 = 3
 4 – 1 = 3
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán
Bài 42: Số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hiểu được 0 là kết quả quả phép tính trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi khong cho kết quả bằng chính số đó,biết thực hiện tính trong những trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống bằng phép tính thíchs hợp.
B. Đồ dùng:
	- Các mô hình trong sách giáo khoa.
	 Bộ đồ dùng dạy học toán.
C Các hoạt động dạy học: 
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con: 2 + 3 =	5 – 4 =
	3 + 2 =	5 – 1 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:
- Giáo viên thao tác với các đồ dùng để thành lập các phép tính sau:
 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0
 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0
3) Giới thiệu phép trừ:( một số trừ đi 0)
- Giáo viên thao tác với các mẫu vật để hình thành các phép tính.
 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5
 3 – 0 = 3 1 – 0 = 1
 2 – 0 = 2 
4) Thực hành:
 Bài 1. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính và làm bài vào bảng con.
 Bài 2.
- Học sinh tính và nêu kết quả.
 Bài 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả của bên kia trước sau đó mới điền dấu.
 Bài 4.
- Giáo viên nêu đề toán, học sinh đọc thành bài toán, nêu phép tính, làm bài.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học. 
- Học sinh cùng thao tác với giáo viên để hình thành các phép tính và rút ra nhận xét: “ Một số trừ đi chính số đó có kết quả là 0”.
- Học sinh cùng thao tác với giáo viên để hình thành các phép tính và rút ra nhận xét: “ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con.
 1 – 0 = 1 – 1 =
 2 – 0 = 2 – 2 =
- Học sinh nêu yêu càu và làm bài:
 4 + 1 = 2 + 0 =
 4 + 0 = 2 – 2 =
 4 – 0 = 2 – 0 =
- Học sinh tính và điền dấu:
 4 – 0 ... 3 4 + 1 ... 5
 3 + 0 ... 3 3 + 2 ... 3
 5 – 5 ... 0 4 + 0 ... 4
- Học sinh đọc bài toán, nêu cách tính và làm bài.
 3 – 3 = 0
 2 – 2 = 0 
---------------------------------------------------
Tiết 2: Tập viết
Tieỏt 9: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo,
hieồu baứi,yêu cầu
A.Muùc tieõu:
 - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo,
hieồu bài, yêu cầu. 
 -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi, Kú naờng vieỏt, Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
 -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
 - GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
 -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
 I. ổn định tổ chức: ( 1 phuựt )
 II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
 -Vieỏt baỷng con: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi , vui veỷ
 ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
 -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
 -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 III. Baứi mụựi :
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi.
 a) Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 b) Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi 9 : caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi,yeõu caàu.
. 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 a) Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu.
 b)Caựch tieỏn haứnh :
-GV ủửa chửừ maóu 
-ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
-Giaỷng tửứ khoự
-Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
-GV vieỏt maóu 
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
-GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
 ................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................. ... quan hệ giữa cộng và trừ
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con theo cách sau: 6 – 4 = 2, 2 – 2 = 0.
 Bài 4. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán.
- Có 6 bông hoa
- Cho đi 1 bông hoa.
- Còn lại 5 bông hoa.
- Lấy 6 – 1 = 5
- 6 bớt 1 còn 5.
- Học sinh đọc: 6 trừ 1 bằng 5.
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ.
- 6 trừ 1 bằng 5
- 6 trừ 2 bằng 4
- 6 trừ 3 bằng 3
- 6 trừ 4 bằng 2
- 6 trừ 5 bằng 1
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 6 6 6 6
 - 3 - 4 - 1 - 3
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
5 + 1 = 4 + 2 =
6 - 5 = 6 - 2 =
6 – 1 = 6 – 4 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 =
 6 – 2 – 4 = 6 – 1 - 2 =
- Học sinh đọc bài và làm vào vở.
 6 – 2 = 4
 6 – 1 = 5
- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
--------------------------------------------------------------
Tiết:4 TNXH
Baứi 12: Nhaứ ễÛ
 A. Mục tiêu:
 	- Nhaứ ụỷ laứ nụi soỏng cuỷa moùi ngửụứi.
 - Nhaứ ụỷ coự nhieàu loaùi khaực nhau vaứ coự ủũa chổ.
 - Keồ ủửụùc ngoõi nhaứ vaứ ủoà duứng trong nhaứ yeõu quyự ngoõi nhaứ mỡnh.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoaù
 - Vụỷ baứi taọp vaứ SGK
 C. Các hoạt động dạy học:
 I. ổn ủũnh toồ chửực:
 	II. Kieồm tra baứi cuừ: 
 -Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ?	 (Gia ủỡnh)
 -Trong gia ủỡnh em coự quyeàn gỡ? (Quyeàn ủửụùc soỏng vụựi ba meù)
 -Em coự boồn phaọn gỡ?	(Yeõu quyự gia ủỡnh vaứ nhửừng ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh)
 - Nhaọn xeựt baứi cuừ.
 	II. Baứi mụựi:
1)Giụựi thieọu baứi mụựi: Ghi ủeà
2)Hẹ1: Laứm vieọc vụựi SGK
a)Muùc tieõu: GV cho lụựp quan saựt SGK nhoựm 2 ngửụứi noựi cho nhau nghe noọi dung tửứng bửực tranh.
b)Caựch tieỏn haứnh:
 - Trang naứy coự maỏy bửực tranh?
 - ẹaõy laứ nhaứ cuỷa Nam xem nhaứ em coự gioỏng nhaứ Nam khoõng? Vaứ quan saựt nhửừng ngoõi nhaứ ụỷ vuứng naứo?
 - Baùn thớch tranh naứo? Vỡ sao?
 - GV hửụựng daón HS quan saựt 
 * Thaỷo luaọn chung:
 - GV chổ vaứo tranh thửự nhaỏt veừ gỡ?
 - Nhaứ em gioỏng nhaứ Nam khoõng? Nhaứ em ụỷ noõng thoõn hay thaứnh phoỏ?
 - HS quan saựt bửực tranh coứn laùi.
 - Tranh 2 : Tranh veừ gỡ? ễÛ vuứng naứo?
 - Tranh 3: Daừy phoỏ
 - Tranh 4: Veừ gỡ?
 - Nhaứ ụỷ vuứng naứo?
GV choỏt laùi: Nhaứ ụỷ Thaứnh phoỏ moùc san saựt, coự soỏ nhaứ, ủửụứng coự vổa heứ. Nhaứ cao taàng goùi laứ khu nhaứ taọp theồ hay coứn goùi laứ khu chung cử. 
 - GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm. 
 - GV chia nhoựm quan saựt noọi dung tranh veừ gỡ? Lieõn heọ nhaứ em coự nhửừng ủũa danh naứo? Coự gioỏng caực ủũa danh ụỷ SGK khoõng? 
Nhoựm 1+2: Quan saựt tranh 1 Nhoựm 3+4: Quan saựt tranh 2
Nhoựm 5+6: Quan saựt tranh 3 Nhoựm 7+8: Quan saựt tranh 4
 - GV theo doừi, sau ủoự cho lụựp thaỷo luaọn chung.
 - Tranh 1 veừ gỡ? Nhaứ em coự phoứng khaựch gioỏng tranh khoõng?
 - Caực tranh khaực tửụng tửù.
GV choỏt laùi: Moói gia ủỡnh ủeàu coự nhửừng ủoà duứng caàn thieỏt cho sinh hoaùt. Vieọc mua saộm ủoà duứng phuù thuoọc vaứo ủieàu kieọn kinh teỏ cuỷa gia ủỡnh.
3)Hẹ2: Thi veừ ngoõi nhaứ
a)Muùc tieõu: HS taọp veừ ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh, sau ủoự tửứng caởp thaỷo luaọn.
b)Caựch tieỏn haứnh: HS veừ
 -GV quan saựt HS veừ
Cho HS thaỷo luaọn theo caởp giụựi thieọu veà ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh .
 GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn giụựi thieọu hay.
 IV. Củng cố-Daởn doứ 
-Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ?
- ễÛ nhaứ caực con ủaừ laứm gỡ cho ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh theõm ủeùp ?
- 4 tranh
- HS tieỏn haứnh thaỷo luaọn
- Veừ nhaứ, caõy, saõn rụm
- Khoõng
- Thaứnh phoỏ
- Tranh veừ nhaứ saứn, ụỷ vuứng mieàn nuựi .
- Nhaứ cao taàng
- Thaứnh phoỏ
- Caực em hoùc thaọt toỏt
- 4 em 1 nhoựm.
- HS tieỏn haứnh quan saựt.
- Phoứng khaựch
- Nhaứ caực em coự nhửừng ủoà duứng khaực nhử:
- Tửứng caởp thaỷo luaọn và vẽ tranh trưng bày.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Tiết 1, 2: Tiếng việt
Bài 109, 110: uôn, ươn
	- Giúp HS nhận biết đợc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
	- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: cá bỉên, viên phấn, yên ngựa.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần uôn.
a) Nhận diện vần
- GV ghi vần uôn lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần uôn gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: uô– n – uôn.
- GV ghi bảng tiếng chuồn và đọc trơn tiếng.
? Tiếng chuồn do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: ch – uôn – \ - chuồn.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ chuồn chuồn và giải nghĩa.
* Dạy vần ươn tương tự uôn.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em biết những loại chuồn chuồn nào.
? Cào cào châu chấu màu gì.
? Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu bao giờ chưa.
? Em bắt những con vật đó để làm gì.
? Đi nắng bắt chuồn chuồn có được không.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần uôn (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uôn và iên.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng chuồn (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng chuồn.
- HS đánh vần: ch – uôn- chuồn. (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ chuồn chuồn. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 48 : Luyện tập
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 6.
	 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
	- Học sinh làm bảng con: 6 – 2 =	6 – 3 =	5 – 2 =
	6 – 1 =	6 – 0 =	5 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính kết quả ghi sao cho thẳng cột.
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia sau đó điền dấu >, <, =
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính bằng cách:
 1 + 3 = 4, 4 + 2 = 6 
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào phép cộng trong phạm vi 6 để điền số.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 6 6 6 5 6 4
 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 2
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 6
 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 6
 5 – 0 ... 6 4 – 4 ... 6
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 + 3 + 2 = 6 – 0 – 1 =
 6 – 0 – 4 = 6 – 2 – 1 = 
 6 – 1 – 2 = 6 – 0 – 5 = 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
... + 2 = 6 ... + 5 = 5
3 +... = 6 3 + ... = 6
... + 5 = 6 6 + ... = 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11,12.doc