TIẾNG VIỆT
Bài93, 94: ưu, ươu
- Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
- Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu.
Tuần 11 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiết 2,3 Tiếng việt Bài93, 94: ưu, ươu - Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ưu. a)Nhận diện vần ưu. - GV ghi vần ưu lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ưu gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: ư – u – ưu. - GV ghi bảng tiếng lựu và đọc trơn tiếng. ? Tiếng lựu do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: l – ưu – . – lựu. - GV giới thiệu tranh rút ra trái lựu và giải nghĩa. * Dạy vần ươu tương tự ưu. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Những con vật này sống ở đâu. ? Những con vật này thường ăn gì. ? Trong những con vật này con vật nào thích ăn mật ong. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc CB bài - HS đọc vần ưu (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ưu và ưa. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng lựu(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: l– ưu- .- lưu. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ trái lựu. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). .. Tiết 4: Toán Bài 41: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. B. Đồ dùng: - Hình minh hoạ trong sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 5. - Học sinh làm bảng con: 5 – 2 = 5 – 3 = 4 – 2 = 5 – 1 = 5 – 0 = 3 – 0 = II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính kết quả ghi sao cho thẳng cột. Bài 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia sau đó điền dấu >, <, = Bài3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính bằng cách: 5- - 1 = 4 – 1 = 3 Bài 4. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó. Nêu phép tính. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con. 5 4 5 3 5 4 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 2 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 – 2 ... 2 5 – 1 ... 3 5 – 3 ... 3 4 – 2 ... 1 5 – 0 ... 5 4 – 4 ... 1 Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 – 2 – 1 = 4 – 0 – 1 = 5 – 0 – 4 = 4 – 2 – 1 = 5 – 1 – 2 = 5 – 0 – 5 = - Học sinh đọc và làm bài. 5 – 2 = 3 4 – 1 = 3 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Toán Bài 42: Số 0 trong phép trừ A. Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu được 0 là kết quả quả phép tính trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi khong cho kết quả bằng chính số đó,biết thực hiện tính trong những trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống bằng phép tính thíchs hợp. B. Đồ dùng: - Các mô hình trong sách giáo khoa. Bộ đồ dùng dạy học toán. C Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm bảng con: 2 + 3 = 5 – 4 = 3 + 2 = 5 – 1 = III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: - Giáo viên thao tác với các đồ dùng để thành lập các phép tính sau: 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 3) Giới thiệu phép trừ:( một số trừ đi 0) - Giáo viên thao tác với các mẫu vật để hình thành các phép tính. 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 3 – 0 = 3 1 – 0 = 1 2 – 0 = 2 4) Thực hành: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính và làm bài vào bảng con. Bài 2. - Học sinh tính và nêu kết quả. Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả của bên kia trước sau đó mới điền dấu. Bài 4. - Giáo viên nêu đề toán, học sinh đọc thành bài toán, nêu phép tính, làm bài. IV. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học. - Học sinh cùng thao tác với giáo viên để hình thành các phép tính và rút ra nhận xét: “ Một số trừ đi chính số đó có kết quả là 0”. - Học sinh cùng thao tác với giáo viên để hình thành các phép tính và rút ra nhận xét: “ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con. 1 – 0 = 1 – 1 = 2 – 0 = 2 – 2 = - Học sinh nêu yêu càu và làm bài: 4 + 1 = 2 + 0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 4 – 0 = 2 – 0 = - Học sinh tính và điền dấu: 4 – 0 ... 3 4 + 1 ... 5 3 + 0 ... 3 3 + 2 ... 3 5 – 5 ... 0 4 + 0 ... 4 - Học sinh đọc bài toán, nêu cách tính và làm bài. 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 --------------------------------------------------- Tiết 2: Tập viết Tieỏt 9: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi,yêu cầu A.Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu bài, yêu cầu. -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi, Kú naờng vieỏt, Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. B.ẹoà duứng daùy hoùc: - GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: I. ổn định tổ chức: ( 1 phuựt ) II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt ) -Vieỏt baỷng con: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi , vui veỷ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. III. Baứi mụựi : 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi. a) Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay b) Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi Baứi 9 : caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi,yeõu caàu. . 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con a) Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu. b)Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: -GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................. ... quan hệ giữa cộng và trừ Bài 3: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con theo cách sau: 6 – 4 = 2, 2 – 2 = 0. Bài 4. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học. - Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán. - Có 6 bông hoa - Cho đi 1 bông hoa. - Còn lại 5 bông hoa. - Lấy 6 – 1 = 5 - 6 bớt 1 còn 5. - Học sinh đọc: 6 trừ 1 bằng 5. - Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ. - 6 trừ 1 bằng 5 - 6 trừ 2 bằng 4 - 6 trừ 3 bằng 3 - 6 trừ 4 bằng 2 - 6 trừ 5 bằng 1 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 6 6 6 6 - 3 - 4 - 1 - 3 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 + 1 = 4 + 2 = 6 - 5 = 6 - 2 = 6 – 1 = 6 – 4 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 - 2 = - Học sinh đọc bài và làm vào vở. 6 – 2 = 4 6 – 1 = 5 - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 6. -------------------------------------------------------------- Tiết:4 TNXH Baứi 12: Nhaứ ễÛ A. Mục tiêu: - Nhaứ ụỷ laứ nụi soỏng cuỷa moùi ngửụứi. - Nhaứ ụỷ coự nhieàu loaùi khaực nhau vaứ coự ủũa chổ. - Keồ ủửụùc ngoõi nhaứ vaứ ủoà duứng trong nhaứ yeõu quyự ngoõi nhaứ mỡnh. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoaù - Vụỷ baứi taọp vaứ SGK C. Các hoạt động dạy học: I. ổn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: -Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ? (Gia ủỡnh) -Trong gia ủỡnh em coự quyeàn gỡ? (Quyeàn ủửụùc soỏng vụựi ba meù) -Em coự boồn phaọn gỡ? (Yeõu quyự gia ủỡnh vaứ nhửừng ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh) - Nhaọn xeựt baứi cuừ. II. Baứi mụựi: 1)Giụựi thieọu baứi mụựi: Ghi ủeà 2)Hẹ1: Laứm vieọc vụựi SGK a)Muùc tieõu: GV cho lụựp quan saựt SGK nhoựm 2 ngửụứi noựi cho nhau nghe noọi dung tửứng bửực tranh. b)Caựch tieỏn haứnh: - Trang naứy coự maỏy bửực tranh? - ẹaõy laứ nhaứ cuỷa Nam xem nhaứ em coự gioỏng nhaứ Nam khoõng? Vaứ quan saựt nhửừng ngoõi nhaứ ụỷ vuứng naứo? - Baùn thớch tranh naứo? Vỡ sao? - GV hửụựng daón HS quan saựt * Thaỷo luaọn chung: - GV chổ vaứo tranh thửự nhaỏt veừ gỡ? - Nhaứ em gioỏng nhaứ Nam khoõng? Nhaứ em ụỷ noõng thoõn hay thaứnh phoỏ? - HS quan saựt bửực tranh coứn laùi. - Tranh 2 : Tranh veừ gỡ? ễÛ vuứng naứo? - Tranh 3: Daừy phoỏ - Tranh 4: Veừ gỡ? - Nhaứ ụỷ vuứng naứo? GV choỏt laùi: Nhaứ ụỷ Thaứnh phoỏ moùc san saựt, coự soỏ nhaứ, ủửụứng coự vổa heứ. Nhaứ cao taàng goùi laứ khu nhaứ taọp theồ hay coứn goùi laứ khu chung cử. - GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm. - GV chia nhoựm quan saựt noọi dung tranh veừ gỡ? Lieõn heọ nhaứ em coự nhửừng ủũa danh naứo? Coự gioỏng caực ủũa danh ụỷ SGK khoõng? Nhoựm 1+2: Quan saựt tranh 1 Nhoựm 3+4: Quan saựt tranh 2 Nhoựm 5+6: Quan saựt tranh 3 Nhoựm 7+8: Quan saựt tranh 4 - GV theo doừi, sau ủoự cho lụựp thaỷo luaọn chung. - Tranh 1 veừ gỡ? Nhaứ em coự phoứng khaựch gioỏng tranh khoõng? - Caực tranh khaực tửụng tửù. GV choỏt laùi: Moói gia ủỡnh ủeàu coự nhửừng ủoà duứng caàn thieỏt cho sinh hoaùt. Vieọc mua saộm ủoà duứng phuù thuoọc vaứo ủieàu kieọn kinh teỏ cuỷa gia ủỡnh. 3)Hẹ2: Thi veừ ngoõi nhaứ a)Muùc tieõu: HS taọp veừ ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh, sau ủoự tửứng caởp thaỷo luaọn. b)Caựch tieỏn haứnh: HS veừ -GV quan saựt HS veừ Cho HS thaỷo luaọn theo caởp giụựi thieọu veà ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh . GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn giụựi thieọu hay. IV. Củng cố-Daởn doứ -Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ? - ễÛ nhaứ caực con ủaừ laứm gỡ cho ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh theõm ủeùp ? - 4 tranh - HS tieỏn haứnh thaỷo luaọn - Veừ nhaứ, caõy, saõn rụm - Khoõng - Thaứnh phoỏ - Tranh veừ nhaứ saứn, ụỷ vuứng mieàn nuựi . - Nhaứ cao taàng - Thaứnh phoỏ - Caực em hoùc thaọt toỏt - 4 em 1 nhoựm. - HS tieỏn haứnh quan saựt. - Phoứng khaựch - Nhaứ caực em coự nhửừng ủoà duứng khaực nhử: - Tửứng caởp thaỷo luaọn và vẽ tranh trưng bày. --------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 Tiết 1, 2: Tiếng việt Bài 109, 110: uôn, ươn - Giúp HS nhận biết đợc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: cá bỉên, viên phấn, yên ngựa. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần uôn. a) Nhận diện vần - GV ghi vần uôn lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần uôn gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: uô– n – uôn. - GV ghi bảng tiếng chuồn và đọc trơn tiếng. ? Tiếng chuồn do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: ch – uôn – \ - chuồn. - GV giới thiệu tranh rút ra từ chuồn chuồn và giải nghĩa. * Dạy vần ươn tương tự uôn. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Em biết những loại chuồn chuồn nào. ? Cào cào châu chấu màu gì. ? Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu bao giờ chưa. ? Em bắt những con vật đó để làm gì. ? Đi nắng bắt chuồn chuồn có được không. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần uôn (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uôn và iên. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng chuồn (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng chuồn. - HS đánh vần: ch – uôn- chuồn. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ chuồn chuồn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ---------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Bài 48 : Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 6. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. B. Đồ dùng: - Hình minh hoạ trong sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 6. - Học sinh làm bảng con: 6 – 2 = 6 – 3 = 5 – 2 = 6 – 1 = 6 – 0 = 5 – 0 = II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính kết quả ghi sao cho thẳng cột. Bài 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia sau đó điền dấu >, <, = Bài3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính bằng cách: 1 + 3 = 4, 4 + 2 = 6 Bài 4. - Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào phép cộng trong phạm vi 6 để điền số. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học - Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con. 6 6 6 5 6 4 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 2 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 6 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 6 5 – 0 ... 6 4 – 4 ... 6 Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 1 + 3 + 2 = 6 – 0 – 1 = 6 – 0 – 4 = 6 – 2 – 1 = 6 – 1 – 2 = 6 – 0 – 5 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. ... + 2 = 6 ... + 5 = 5 3 +... = 6 3 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6
Tài liệu đính kèm: