Tiếng Việt
Bài 55 : Vần eng – iêng ( Tiết 119_120 )
I) Mục đích yêu cầu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
I) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
II) Hoạt động dạy và học:
ND: 23_11 Tiếng Việt Bài 55 : Vần eng – iêng ( Tiết 119_120 ) Mục đích yêu cầu Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng. Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ung, ưng Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Bài mới: Giới thiệu : bài vần eng, iêng ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần eng Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ eng Vần eng được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần eng và ong Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – ngờ – eng Giáo viên đọc trơn eng Có vần eng , thêm chữ và dấu gì để có tiếng xẻng ? Giáo viên viết bảng: xẻng- nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng Giáo viên đánh vần mẫu: xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng Giáo viên giới thiệu tranh-àrút ra từ : lưỡi xẻng Đọc toàn phần vần eng Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : eng, lưỡi xẻng Hoạt động 2: Dạy vần iêng Quy trình tương tự như vần eng Vần iêng được tạo từ iê, và ng So sánh iêng và eng Giống: kết thúc bằng ng Khác: iêng bắt đầu bằng iê Đánh vần: iê–ngờ–iêng–chờ–iêng–chiêng trống , chiêng d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng: cái kẻng xà beng củ riềng bay liệng Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Từ những âm e và ng _Học sinh so sánh Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm chữ x và dấu hỏi X đứng trước, eng đứng sau, dấu hỏi trên e Học sinh đọc Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 55 : Vần eng – iêng (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 _Giáo viên đính tranh giới thiệu câu ứng dụng SGK. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Giáo viên đọc mẫu vâu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa +Nêu câu hỏi gợi ý phù hợp tranh GDMT: Ao, hồ, giếng: Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếngthế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh?... 3_Củng cố_Dặn dò: Thi viết từ tiếp sức có mang vần, viết vần còn thiếu Xà b___ tiếng k___ Củ r___ bay l____ Cái x___ cồng ch___ Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài uông - ương Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh đọc Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý Thi đua 3 tổ Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 53 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 Mục tiêu Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 8 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép công trong phạm vi 8 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8 Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 8 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Bước 1: Thành lập: 8 – 1 và 8 – 7 Có mấy hình, bớt đi một hình còn lại mấy hình? Học sinh viết kết quả vào sách Giáo viên ghi bảng: 8 – 1 = 7 Yêu cầu học sinh quan sát, đọc bài toán từ hình vẽ (ngược lại) Giáo viên ghi bảng: 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh tự lập các công thức còn lại Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ Hoạt động 2: luyện tập Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài Dùng bảng trừ vừa lập để làm, lưu ý viết số thẳng cột Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài Giáo viên gọi từng học sinh đọc kết quả Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 : Tương tự bài 2(cột 1) Hướng dẫn nhận xét ở cột tính 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 Bài 4 : Nêu yêu cầu bài(viết 1 phép tính) Lưu ý học sinh có thể viết các phép tính khác nhau tuỳ thuộc vào bài toán đặt ra Ví dụ: Có 5 quả táo, ăn hết 2 quả, còn mấy quả? Phép tính: 5 – 2 = 3 Có 5 quả táo, ăn hết 3 quả, còn mấy quả? Phép tính: 5 – 3 = 2 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố_Dặn dò: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng Sắp xếp các số và dấu thành phép tính phù hợp Cho học sinh đọc lai bảng trừ Nhận xét Oân học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài . Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp Có 8 hình, bớt đi 1 hình, còn 7 hình Học sinh viết Học sinh đọc Có 8 hình, bớt đi 7 hình, còn mấy? Cá nhân : còn 1 hình Học sinh viết kết quả Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh đọc lại bảng trừ Thực hiên các phép tính theo cột dọc Học sinh sửa bảng lớp Học sinh làm bài. 4 em sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh quan sát từng cột tính Học sinh nêu 8–4 cũng bằng 8–1 rồi – 3 , và cũng bằng 8 – 2 rồi – 2 Học sinh quan sát tranh và đặt đề toán sau đó viết phép tính tương ứng với đề ra Học sinh làm Học sinh nêu phép tính Thi đua 2 dãy mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức Đọc lại bảng trừ ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI(tiế 14) I_Mục tiêu Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. HSKG : Tập đọc lời ca theo tiết tấu. _ II_Chuẩn bị *Giáo viên: Thuộc bài hát và chuẩn bị một số động tác phụ họa III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Xung phong hát bài Đàn gà con 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi _Giáo viên hát lại bài hát _Bắt nhịp học sinh hát *Hoạt động 2 : Hát kết hợp vận động phụ họa _Giáo viên làm mẫu và hướng dẫn *Hoạt động 3: Biểu diễn trước lớp _Gọi lần lượt từng nhóm 3 học sinh vừa hát vừa vận động phụ họa _Học sinh lắng nghe _Hát theo tổ, dãy bàn, cá nhân vừa hát kết hợp vỗ tay _Học sinh thực hiện theo , tập luyện theo tổ _ nhóm. _Các nhóm thực hiện _Nhận xét , tuyên dương _HSKG: Tập đọc lời ca theo tiết tấu 3_Củng cố dặn dò: _Cả lớp hát kết hợp vận động phụ họa. _Dặn học sinh về nhà học thuộc bài hát và tìm thêm một số động tác phụ họa khác. ND: 24_11 Tiếng Việt Bài 56 : Vần uông_ương ( Tiết 121_122 ) I_Mục đích yêu cầu Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II_ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eng, iêng Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con : cái kẻng, củ riềng, xà beng Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên giới thiệu bài vần uông, ương Hoạt động1: Dạy vần uông Nhận diện vần: Giáo viên viết uông Vần uông được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần uông và iêng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô– ngờ –uông Giáo viên đọc trơn uông Có vần uông , thêm âm gì để có tiếng chuông ? Nêu vị trí của tiếng chuông Giáo viên đánh vần mẫu: chờ_uông_chuông Giới thiệu tranh trong sách giáo khoầRút ra từ : quả chuông Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : uông, quả chuông Hoạt động 2: Dạy vần ương Quy trình tương tự như vần uông Vần ươâng được tạo tư øươ và ng So sánh uông và ương Giống: kết thúc bằng ng Khác:ương bắt đầu bằng ươ _Đánh vần và đọc trơn: ươ –ng _ương_đờ _ương_đương_huyền_đường; con đường d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc SGK Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Từ những âm uô và ng _Học sinh so sánh Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm âm ch Ch đứng trước uông đứng sau Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân _Đọc toàn bài Tiếng Việt Bài 56 : Vần uông _ ương Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1_Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2_Bài mới: a )Hoạt động 1: ... c sinh đọc Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề TOÁN Tiết 56 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép công trong phạm vi 9 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Tính: 6 + 3 5 + 3 4 + 3 8 + 1 Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 9 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Bước 1: Thành lập: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Giáo viên đính mẫu vật có số lượng là 9 Có mấy hình tròn, bớt đi 1 hình tròn còn mấy hình? Lập phép tính Giáo viên ghi bảng: 9 – 1 = 8 Ngược lại với: 9 – 8 = 1 Bước 2: tương tự với các phép tính 9 – 2 9 – 3 9 – 4 Bước 3: Hướng dẫn đọc bảng Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính (û cột1,2,3) Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 9 để làm Bài 3 : Số ?(Cột 1) Bảng 1: điền số thiếu vào sao cho tổng 2 số cộng lại bằng 9. Bảng 2: tính kết quả theo sơ đồ rồi ghi vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính Đọc đề toán theo tranh, chọn phép tính phù hợp Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố_Dặn dò: Trò chơi: ai nhanh hơn Xắp xếp dấu và số thành phép tính thích hợp Nhận xét Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con _Cả lớp thực hiện Học sinh quan sát Có 9 hình, bớt 1 hình còn 8 hình Học sinh lập ở bộ đồ dùng và nêu Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Học sinh sửa bảng lớp Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh đọc và chọn phép tính Học sinh nộp vở Mỗi dãy cử 3 bạn lên thi đua. Đọc phép tính Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU Tiết:14 I_Mục tiêu Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II_Đồ dùng dạy học *GV: Mẫu gấp, giấy màu. *HS :Giấy màu, vở thủ công III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét _Giới thiệu mẫu *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu cách gấp _Giáo viên hướng dẫn cách gấp. +Gấp nếp thứ nhất Mặt màu phía dưới , gấp mép giấy vào 2 ô theo đường dấu +Gấp nếp thứ 2 Úp mặt màu lên trên để gấp nếp thứ 2. Cách gấp như nếp gấp thứ nhất. +Gấp nếp thứ ba Lật mặt màu xuống dưới và gấp giống hai nếp gấp trước. +Gấp các nếp gấp tiếp theo thực hiện như các nếp gấp trước. *Hoạt động 3: Thực hành _Gấp các nếp gấp khoảng cách 2 ô. _Gấp trên giấy nháp và giấy màu. _Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn. 3_Củng cố dặn dò: _Chấm và nhận xét sản phẩm. _Cho học sinh xem sản phẩm đẹp. _Chuẩn bị : Chỉ, giấy màu cho tiết sau. _Học sinh quan sát và nhận xét : Chúng cách đều nhau và có thể chồng khích lên nhau. HS quan sát _HS nêu lại cách gấp _Thực hành gấp trên giấy nháp và giấy màu. _Nộp sản phẩm. ND: 27_11 Tiếng việt Bài 59: ÔN TẬP (Tiết 127_128) I_Mục đích yêu cầu Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 69. Viết được các vần; các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 69Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện tranh truyện kể: quạ và Công II_Đồ dùng dạy học Giáo viên: Chuẩn bị tranh minh họa SGK; bảng ôn Học sinh: Tranh minh họa SGK III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: _HS đọc và viết được: Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. _Đọc câu ứng dụng SGK 2_Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Giới thiệu 2 khung đầu bài _Yêu cầu học sinh kể tên các vần đã học trong tuần _Giới thiệu bảng ôn SGK _Hướng dẫn đọc âm ở cột dọc với dòng ngang. *Hoạt động 3:Từ ngữ ứng dụng _Giáo viên giới thiệu các từ ngữ ứng dụng: Bình minh, nhà rông, nắng chang chang *Hoạt động 4: Luyện viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết vào vở _Lần lượt từng học sinh kể _Đọc cá nhân_Cả lớp _Học sinh phân tích à Đọc trơn _Học sinh viết từng dòng vào vở theo yêu cầu Tiếng việt Bài 59 : ÔN TẬP (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh *Luyện tập *Hoạt động 1: Luyện đọc _Gọi học sinh đọc vần, tiếng , từ ở tiết 1 *Hoạt động 2: Kể chuyện _Giáo viên hướng dẫn kể chuyện :Quạ vàCông _Giáo viên kể 2 lần câu chuyện kết hợp tranh minh họa àGiáo viên nêu ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 3_Củng cố_Dặn dò: _Hướng dẫn học sinh đọc lại bài trong SGK _Dặn học sinh học bài ở nhà. _Lần lượt từng học sinh đọc. _Quan sát tranh , đọc câu ứng dụng (HSY đánh vần) _Lắng nghe kết hợp quan sát tranh _Kể tiếp sức theo tổ (Mỗi học sinh 1 tranh) _Các tổ thi kể tiếp sức __Học sinh yếu chọn kể 1 tranh theo ý thích Tự nhiên xã hội Bài 14 : AN TOÀN KHI Ở NHÀ Mục tiêu: Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu , gây bỏng cháy. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. HSKG: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ : Công việc ở nhà Nêu những công việc trong gia đình Kể tên 1 số công việc của 1 số người trong gia đình Em làm những việc gì để giúp đỡ những người trong gia đình Nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Quan sát Bườc 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh Cho học sinh quan sát các hình trong sách giáo khoa trang 30 Nêu tranh vẽ gì Đoán xem điều gì sẽ xảy ra với các bạn ở mỗi hình Bườc 2: Học sinh trình bày à Kết luận: Khi dùng dao hoặc những đồ dùng dể vở và sắc, nhọn cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay Hoạt động 2: Đóng vai Bước 1: Chi nhóm 4 em. Quan sát hình sách giáo khoa trang 31 và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với tình huống xảy ra trong hình Bước 2: Cho các em lên trình bày Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình Nếu là em , em có cách ứng sử khác không Em có biết số điện thoại cứu hỏa ở địa phương mình không à Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những vật bắt lửa Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận Củng cố _Dặn dò: Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập Giáo viên nhận xét Hát Học sinh nêu Học sinh quan sát và thảo luận theo cặp Đại diện các nhóm lên trình bày Học sinh phân vai Mỗi nhóm trình bày 1 cảnh Số 114 Học sinh làm vở bài tập và sửa bài ở bảng lớp THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN_ TRÒ CHƠI I_Mục tiêu Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Làm quen đứng đưa một chân ra trước. Hai tay chống hông. Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II_Đồ dùng dạy học Giáo viên : Chuẩn bị sân tập; 4 lá cờ; còi III_Hoạt động dạy học 1_Phần mở đầu _Phổ biến nội dung yêu cầu bài học _Đứng vỗ tay hát _Giậm chân tại chỗ 2_Phần cơ bản *Ôn phối hợp: 2 lần , 2x4 nhịp. Nhịp 1: Đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang. Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v. Nhịp 4; Về TTĐCB. _Ôn phối hợp : 2 lần, 2x 4 nhịp. Nhịp 1 : Đứng đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 2 : Đứng hai tay chống hông. Nhịp 3 : Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. _Trò chơi “ Chạy tiếp sức” Giải thích và hướng dẫn chơi _Một nhóm chơi thử sau đó chơi chính thức. 3_Phần kết thúc _Đi thường theo nhịp và hát theo. _GV cùng học sinh hệ thống bài _Giáo viên nhận xét giờ. SINH HOẠT LỚP (tiết 14) I_Mục đích yêu cầu _Nắm tình hình lớp tuần 14 _Đề ra phương hướng tuần 15 II_Hoạt động chủ yếu 1_Giáo viên nhận xét *Ưu điểm: _Giữ vệ sinh lớp học tốt _Thực hiện tốt kiểm tra đầu giờ _Thực hiện tốt đôi bạn học tập. _Nhiều học sinh tích cực phát biểu: Thảo, Thúc Bảo, Bảo, Sang _Học sinh yếu có tiến bộ: Thùy Linh, Linh *Khuyết điểm: _Nói chuyện nhiều trong giờ học : Cẩm Tiên, Trung,, Tấn Phát.. 2_Kế hoạch tuần 15 _Chấn chỉnh nề nếp lớp _Tăng cường kiểm tra học sinh yếu _Tiếp tục giúp đỡ học sinh kiểm tra đầu giờ _Phối hợp phụ huynh giáo dục học sinh _Kiểm tra việc giữ vệ sinh cá nhân của học sinh. _Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt đồng phục trong trường học. _Xây dựng đôi bạn học tập.
Tài liệu đính kèm: