Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 15

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 15

Tiếng Việt

Bài 60 : Vần om_am (Tiết 127_128)

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; Từ và câu ứng dụng(HSKG đọc trơn, HSY có thể đánh vần)

· Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm(Cả lớp)

· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.(HSY luyện nói từ 1_2 câu)

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

 2_ Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 30_11
Tiếng Việt
Bài 60 : Vần om_am (Tiết 127_128)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; Từ và câu ứng dụng(HSKG đọc trơn, HSY có thể đánh vần)
Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm(Cả lớp)
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.(HSY luyện nói từ 1_2 câu)
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
 2_ Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần om
Nhận diện vần:
Giáo viên ghi bảng vần om
Phân tích cấu tạo vần om
So sánh vần om với on
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần:o_mờ_om
Giáo viên đọc trơn om
Giáo viên ghi bảng: xóm
Phân tích tiếng xóm
Đánh vần: xờ _om _xom _ sắc_ xóm
Giới thiệu tranh rút ra từ: làng xóm
GDMT: Làng xóm: Cần giữ sạch làng xóm, để phong cảnh luôn luôn sạch đẹp.
Hướng dẫn viết: om, làng xóm
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
c)Hoạt động 2: Dạy vần am
 _Quy trình tương tự như vần om
_Cấu tạo: a ghép với m
_So sánh : om với am
Đánh vần: a_mờ_ am
Trờ_am_tram_huyền_tràm
Rừng tràm:GDMT: Không đốt phá rừng, cần bảo vệ rừng.
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
_Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng: chòm râu đom đóm, quả trám, trái cam
_Tìm tiếng có vần mới học
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
_Học sinh đọc viết: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
_Đọc câu ứng dụng SGK
_Học sinh quan sát 
_Vần om được tạo nên từ o và m 
_HS so sánh 
_Học sinh đánh vần
_Học sinh đọc trơn
_Học sinh quan sát 
_X đứng trước, vần om đứng sau , dấu sắc trên vần om.
_Đọc cá nhân, tổ, lớp
_Học sinh đọc trơn từ , tiếng, vần
_Học sinh quan sát 
_Học sinh viết bảng con
_HS tìm: chòm, đom đóm, trám, cam
_Luyện đọc tiếng có vần mới
_Đọc toàn bài tiết 1
Tiếng Việt
Bài 60 : Vần om_ am (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
_giới thiệu câu ứng dụng: Mưa tháng bảytrái bòng
_Nêu tiếng có vần om, am
Hoạt động 2: Luyện viết
_Giáo viên nêu nội dung viết
_Nhắc lại tư thế ngồi viết
_Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : om, am, làng xóm, rừng tràm
Hoạt động 3: Luyên nói
 _Nêu câu hỏi gợi ý phù hợp tranh
Củng cố_Dặn dò:
Đọc lại toàn bài ở sách
_Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần om, am
_Chuẩn bị bài vần ăm_âm
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát và nhận xét
Học sinh đọc câu ứng dụng
_trám, tám, rám
 _Viết vào vở theo hướng dẫn
 _HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn 
_Lần lượt từng học sinh đọc
Toán
Tiết 57 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9( cả lớp)
Viết được phép tính phù hợp hình vẽ (HSKG)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, vở bài tập
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ : 
Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9
Nêu kết quả các phép tính
9 – 1 =
9 – 5 =
9 – 7 =
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu: Luyện tập 
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài
Bài 1 : Tính(Cột 1,2)
Nêu yêu cầu đề bài
Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng
Bài 2(Cột 1) : Điền số thích hợp vào ô trống
Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng
Bài 3 : Điền dấu thích hợp ( cột 1,3)
Nêu cách làm bài
Giáo viên ghi bài lên bảng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Mô tả lại bức tranh
Đặt đề toán
Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng
Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông?
Củng cố _Dặn dò:
Trò chơi: đúng sai
Ghi chữ Đ , S vào cáp phép tính
9 – 4 = 4
7 + 1 = 8
6 + 1 = 7
5 – 3 = 3
9 – 6 = 2
Giáo viên nhận xét 
Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học
HSKG làm các baài còn lại
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện 
Học sinh tính nhẩm
Cả lớp làm bài
2 em đổi vở chấm
áp dụng các bảng tính để làm bài
Học sinh làm bài, sửa bảng miệng
Thực hiện các phép tính trước, sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu
Học sinh xung phong sửa bài
Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng, 3 con trong lồng
Học sinh đọc đề toán
Học sinh viết phép tính
HSKG
Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em
1 + 7 = 8
3 – 2 = 9
6 – 3 = 3
2 + 7 = 9
8 – 8 = 0
Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát: Đàn gà con, Sắp đến tết rồi
Tiết:15 
I_Mụcđích yêu cầu
Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát(HSY).
Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản(HSTB,K)
Thuộc lời ca của 2 bài hát. Làm quen biểu diễn 2 bài hát(HSKG)
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: Chuẩn bị nhạc cụ
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ
Hát cá nhân bài Sắp đến tết rồi
2_Bài mới
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Đàn gà con
_Giáo viên điều khiển 
_Hát theo giai điệu
_Hát kết hợp vận động phụ họa
*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi
_Hướng dẫn tập nói thơ theo tiết tấu của bài Sắp đến tết rồi
_Cả lớp ôn bài hát
+Hát theo bàn_tổ_cá nhân(HSY)
_Từng nhóm hát biểu diễn trước lớp.
_Tập hát đối đáp (Mỗi nhóm hát 1 câu)
_Hát lĩnh xướng 
+Một em hát: “Trông kia đàn gà ”
+Tất cả hát : “ Đi theo mẹ”
+Một em hát: Cùng tìm mồi”
+Tất cả hát : (Vỗ tay) “Đàn gà con đi lon ton” (Lời 2 tương tự)
_Thực hiện tương tự
_ học sinh thực hiện
_HSKG
3_Củng cố dặn dò:
_Taập hát nhiều lần cả 2 bài hát
ND: 1_12
	Tiếng Việt
Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 129_130)
I_Mục đích yêu cầu
Học sinh đọc được : ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm; Từ và câu ứng dụng SGK (HSY đánh vần)
Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.(Cả lớp)
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm(HSKG),(HSY từ 1_2 câu)
II_Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, tăm tre và nội dung ứng dụng
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III_Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Vần om – am 
Giáo viên đọc:
Chòm râu 	đom đóm
Quả trám 	trái cam
Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa 
Bài mới:
Giới thiệu :
Vần ăm– âm ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ăm
Nhận diện vần:
Giáo viên ghi bảng vần ăm
Phân tích cho cô cấu tạo vần ăm 
So sánh vần ăm với am
Phát âm và đánh vần
_Giáo viên đánh vần: á – mờ – ăm
_Giáo viên đọc trơn ăm
_Giáo viên ghi bảng: tằm
_Phân tích cho cô tiếng tằm
_Đánh vần: tờ – ăm – tăm – huyền – tằm
_GIới thiệu tranh rút ra từ: nuôi tằm
_Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
Hướng dẫn viết: ăm, nuôi tằm
_Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
_Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 2: Dạy vần âm
Quy trình tương tự như vần ăm 
Cấu tạo: vần âm do âm â và m tạo thành
So sánh : vần âm và ăm
Đánh vần: ớ – mờ – âm; nờ –âm – nâm – sắc – nấm
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
_Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
_Tìm tiếng có vần mới học
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc câu ứng dụng
_Học sinh quan sát 
_Vần ăm được tạo nên bởi âm ă và âm m, âm ă đứng trước, âm m đứng sau
_HS so sánh
_Học sinh đánh vần
_Học sinh đọc trơn
_Học sinh quan sát 
_Aâm t đứng trước , vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă
_Đọc cá nhân, tổ, lớp
_HS đọc
_Học sinh quan sát 
_Học sinh nêu
_Học sinh đọc
_HS đọc trơn từ, tiếng , vần
_Học sinh quan sát 
_Học sinh viết bảng con
_Học sinh quan sát nêu tiếng và đọc
_Tăm tre, đỏ thắm
_Mầm non
_Đường hầm
_Học sinh đọc theo
Tiếng Việt
Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1_Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
_2Bài mới:
a_)Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm chúi găm cỏ bên sườn đồi
_Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
_Nêu tiếng có vần ăm, âm
b)Hoạt động 2: Luyện viết
_Giáo viên nêu nội dung viết: ăm,âm, nươi tằm, hái nắm
_Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Luyên nói
_Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh
3)Củng cố_Dặn dò:
Thi lập thời khoá biểu
1 đội nêu thứ
1 đội đọc các môn học hôm đó. Nếu đúng nêu thứ cho đội kia nêu môn học
Đội nào nói nhiều lần thứ đội đó thắng
_Nhận xét
Đọc lại toàn bài ở sách
_Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần ăm, âm
_Chuẩn bị bài vần ôm – ơm 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát và nhận xét: đàn dê g ... SY 1_2 câu)
Toán
Tiết 60 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Làm được tính trừ trong phạm vi 10(HSY)
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ( HSKG)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn Định :
Bài cũ: Luyện tập
Tính:
7 – 2 + 5 =
5 + 5 – 1 =	
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ?
Lập phép tính trên bộ số
Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9
Ngược lại 10 – 9 = mấy ?
Tương tự với các phép tính còn lại:
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 
10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
Giáo viên hướng dẫn đọc 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính 
Lưu ý viết số thẳng hàng
Bài 2 : Điền số
Nêu cách làm
Bài 3 : Điền dấu: > , < , =
Nêu cách làm bài
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
2 + 8 = 10
8 + 2 = 10
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố_Dặn dò:
Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính
 1 + 8 = 9
10 – 1 = 9
10 – 3 = 4
10 – 6 = 4
10 – 7 = 3
Nhận xét 
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập 
Hát
Học sinh làm bảng con 
Học sinh quan sát
Có 10 bớt 1 còn 9 
Học sinh lập và nêu
Học sinh đọc phép tính
Bằng 1
Học sinh đọc thuộc bảng trừ
Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
HSKG
Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
HSKG
Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu
Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp
Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nộp vở
Mỗi đội cử 5 bạn thi đua
2 + 8 = 10
10 – 3 = 6
10 – 4 = 5
10 – 3 = 7
10 – 6 = 5
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
THỦ CÔNG
Gấp cái quạt (Tiết 15 )
I_Mục tiêu
_HS biết cách gấp quạt(HSY)
_Gấp và dán nối được cái quạtbằng giấy, Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
_HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nốiquạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
II_Đồ dùng dạy học
*GV : Mẫu cái quạt gấp sẵn
 _Giấy màu, chỉ. Hồ dán
*HS: _Giấy nháp, chỉ, hồ
III_Đồ dùng dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
Hoạt động 1: Hướng dẫn mẫu
_Giới thiệu mẫu đã chuẩn bị
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Đặt mặt trái tờ giấy màu xuống dưới và gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ buộc chặc phần giữa và phếch hồ lên nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3: Thực hành gấp trên giấy nháp có kẻ ô 
_Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
3_Củng cố_Dặn dò: 
_Dặn HS chuẩn bị giấy màu , chỉ, hồ . Tiết sau thực hành trên giấy màu.
_Học sinh quan sát , nhận xét
_Học sinh quan sát
_HS thực gấp trên giấy nháp
_HS nhắc lại các bước gấp
_Thi gấp đúng, nhanh theo tổ
ND: 4_12 Tiếng việt
Tập viết : Nhà trường, buôn làng(tiết: 13)
Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện(HSY từ 2_3 dòng)
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một
HSKG viết được đủ số dòng theo quy định trong vở tập viết
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: nhà trường, buôn làng
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên đưa bảng chữ mẫu : yêu cầu học sinh nêu cách viết từ :nhà trường, buôn làng...
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố_Dặn dò:
Thi đua viết chữ nhanh, đúng, đẹp:
 nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Xoay khớp tay
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại nội dung
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
4 tổ thi đua, mỗi tổ 1 em
Tiếng việt
Tập viết : ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM (Tiết 14)
I)Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm(HSY viết từ 2_3 dòng theo quy định)
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một
HSKG viết được đủ số dòng theo quy định
II)Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
2_Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Oån định:
2Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên đưa bảng chữ mẫu : yêu cầu học sinh nêu cách viết từ: đỏ thắm, mầm non, trẻ em, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố_Dặn dò:
Thi đua viết chữ nhanh, đúng, đẹp:
 nhận xét
Luyện viết thêm ở nhà
Xoay khớp tay
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại nội dung
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
4 tổ thi đua, mỗi tổ 1 em
Tự nhiên xã hội
Bài 15 : LỚP HỌC
Mục tiêu:
Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học(HSTB_Y)
Nói được tên lớp, thầy(cô) chủ nhiệm và tên một sồ bạn cùng lớp(HSKG)
Nêu một số điểm giống và khác nhaucủa các lớp học trong hình vẽ SGK (HSKG)
Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh SGK
Học sinh : SGK
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ : An toàn khi ở nhà
Kể tên 1 số vật nhọn, dể gây đứt tay, chảy máu
Nhận xét 
Bài mới:
Hoạt động1: Quan sát 
Bườc 1: Chia nhóm 2 học sinh
_Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa 
Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ?
Lớp học của mình gần giống với lớp học nào trong các hình đó
Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao
Bườc 2:
Gọi học sinh lên trình bày
Bườc 3:
Kể tên các thầy cô giáo và các bạn của mình
à Kết luận: Lớp học nào cũng có cô (thầy) giáo và học sinh. Trong lớp có bàn ghế cho giáo viên và học sinh 
Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp
Bước 1:
Cho học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình
Bước 2: 
Học sinh kể về lớp học của mình 
à Kết luận: Các em yêu qúy lớp học của mình
Củng cố _Dặn dò: 
Trò chơi ai nhanh ai đúng 
Em sẽ lên chọn các tờ bìa có ghi tên các đồ vật có ở lớp mính dán vào cột của đội mình
-Giáo viên nhận xét 
_Bảo quản, giữ gìn những đồ dùng có trong lớp của mình
_GDMT:Luôn giữ gìn lớp học sch5 đẹp, không xả rác bừa bãi, không vẽ bậy lên tường, bàn ghế.
_Hát
Học sinh nêu 
Học sinh chia nhóm
Học sinh thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh kể tên
2 em ngồi cùng bàn thảo luận
Học sinh cử 5 đại diện lên thi đua
THỂ DỤC
TDRL TƯ THẾ CƠ BẢN_ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG ( Tiết:15 )
I_Mục tiêu
_Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau., hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.(HSY có thể tư thế còn chưa thẳng)
_Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
_Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi. (Có thể chậm)
II_Đồ dùng dạy học
Giáo viên : Chuẩn bị sân tập; Còi; Kẻ sân chuẩn bị trò chơi.
III_Hoạt động dạy học
1_Phần mở đầu:
_Phổ biến nội dung , yêu cầu bài học.
_Đứng vỗ tay, hát.
_Chạy nhẹ nhàng 40_50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu
 +Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
2_Phần cơ bản:
_Ôn phối hợp 2 lần x 4 nhịp
+ Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
+ Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
_Trò chơi: “Chạy tiếp sức”
Giáo viên hướng dẫn cách chơi, học sinh thử 2 lần rồi chơi chính thức, Đội thua chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc.
3_Phần kết thúc:
_Hít, thở tự nhiên, thả lỏng tay chân.
_Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
SINH HOẠT LỚP (tiết 15)
I_Mục đích yêu cầu	
_Nắm tình hình lớp tuần 15
_Đề ra phương hướng tuần 16
II_Hoạt động chủ yếu
1_Giáo viên nhận xét
*Ưu điểm:
_Giữ vệ sinh lớp học tốt
_Thực hiện tốt kiểm tra đầu giờ
_Thực hiện tốt đôi bạn học tập.
_Tích cực phát biểu xây dựng bài: My, Thảo, Sang, Tấn Phát
 _Học sinh yếu có tiến bộ: Thùy Linh, Minh, Dương
*Khuyết điểm: 
_Nói chuyện nhiều trong giờ học : Cẩm Tiên, Toàn, Hiếu, Sang
 _Tóc dài: Minh
2_Kế hoạch tuần 16
_Chấn chỉnh nề nếp lớp
_Tăng cường kiểm tra học sinh yếu
_Tiếp tục giúp đỡ học sinh kiểm tra đầu giờ
_Phối hợp phụ huynh giáo dục học sinh
_Kiểm tra việc giữ vệ sinh cá nhân của học sinh.
 _Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt đồng phục trong trường học.
 _Xây dựng đôi bạn học tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15 (Mai).doc