Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 21, 22

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 21, 22

TIẾNG VIỆT

Tiết 183, 184: ôp, ơp

A. Mục tiêu

 - Giúp HS nhận biết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.

B Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trước.

 - Viết: cải bắp, cá mập.

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Tiết 1, 2: Tiếng việt
Tiết 183, 184: ôp, ơp
A. Mục tiêu
	- Giúp HS nhận biết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: cải bắp, cá mập.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ôp.
a) Nhận diện vần
- Giáo viên ghi vần ôp bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ôp gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu vần ô - p - ôp
- Giáo viên ghi bảng tiếng hộp và đọc trơn tiếng.
? Tiếng sách do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng h - ôp - . – hộp.
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ hộp sữa và giải nghĩa.
 * Dạy vần ơp tương tự vàn ôp.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Các bạn trong tranh đang làm gì
? Các bạn có học cùng một lớp không
? Em hãy kể tên những bạn học cùng lớp em
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần ôp (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôp vân âp.
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng hộp (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng hộp.
- Học sinh đánh vần tiếng h - ôp – . - hộp (CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn từ mới hộp sữa. (CN-ĐT).
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT).
- Học sinh tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Tiết 3: Toán
Tiết 81: Phép trừ dạng 17 - 7
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính và tính.
	- Học sinh biết làm tính trừ và rèn kĩ năng trừ nhẩm.
B. Đồ dùng:
	 - Bó 1 chục que tính, các que tính rời. 
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con: 12 + 3 + 1 = 15 + 1 – 3 =
 14 + 2 – 2 = 14 + 3 + 1 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu cách làm tính trừ 17 - 7.
- Giáo viên lấy ra 17 que tính ( gồm bó 1 chục que tính và 7 que tính rời) rồi bớt đi 7 que tính và hỏi:
? Còn lại nhiêu que tính
- Giáo viên nói: “17 que tính bớt đi 7 que tính còn 10 que tính”.
3) Giáo viên giới thiệu cách đặt tính:
- Giáo viên đặt tính và hướng dẫn học sinh thực hiện theo các bước sau:
+ Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị)
+ Viết dấu trừ
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tính từ phải qua trái.
 17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
 - 7 * Hạ 1, viết 1
 10
 17 trừ 7 bằng 10( 17 - 7 = 10 )
3) Thực hành:
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành đặt tính sao chc thẳng cột.
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm hàng đơn vị và nêu kết quả nối tiếp.
 Bài 3. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tóm tắt đọc thành bài toán, nêu phép tính và làm bài.
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh quan sát và lấy que tính theo giáo viên và đếm.
- Có 10 que tính. 
- Học sinh quan sát. 
- Học sinh thực hành theo giáo viên và đọc lại cách trừ.
- Học sinh quan sát nhớ cách đặt tính.
 - Học sinh nêu yêu và làm bảng con.
 11 13 14 16
 - 1 - 3 - 4 - 6
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
12 – 2 = 14 - 4 =
17 – 7 = 13 – 3 =
10 - 0 = 11 – 1 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 15 – 5 = 10
.
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 82: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Giúp học củng cố lại phép trừ có nhớ trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh.
B. Đồ dùng:
	 - Các bó chục que tính, các que tính rời. 
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con: 16 - 1 = 10 - 0 =
 14 - 4 = 17 - 7 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành tính nhẩm và nêu kết quả.
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm theo cách thuận tiện nhất. 
 Bài 3. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm cách: 11 + 3 = 14, 14 – 4 = 10
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả và so sánh.
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh nêu yêu và làm bảng con.
 13 – 3 = 14 – 2 =
 11 – 1 = 17 – 7 =
 10 – 6 = 19 – 9 =
 16 – 6 = 10 – 9 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
10 + 3 = 17 - 7 =
13 - 3 = 10 + 7 =
10 + 5 = 18 - 8 =
- Học sinh nêu yêu cầu và viết vào vở.
 11 + 3 – 4 = 15 + 5 – 1 =
 12 + 5 - 7 = 12 + 3 – 3 =
 14 + 4 – 2 = 15 – 2 + 2 =
- Học sinh tính và so sánh.
16 – 6 ... 2 15 – 5 ... 14 - 4
11 ... 13 – 3 12 + 2 ... 2 + 12
..
Tiết 2: Tập viết
Tiết 19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa,
giúp đỡ, ướp cá
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh viết được các từ ứng dụng: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, giúp đỡ, ướp cá.
	- Tập viết kĩ năng nối các chữ cái, kĩ năng viết liền mạch, kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
	- Thực hiện tốt các nề nếp; Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng cách.Viết nhanh, viết đẹp.
B. Đồ dùng;
- Chữ mẫu các tiếng được phóng to, viết bảng lớp nội dung và cách trình bày bài theo yêu cầu bài viết.
	- Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh viết bảng con: con ốc, tuốt lúa.
	 (2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con)
	- Giáo viên nhận xét ghi điểm, kiểm tra vở tập viết, nhận xét kiểm tra bài cũ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu tên bài viết:
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết đọc tên bài viết hôm nay.
b) Cách tiến hành:
- Giáo viên ghi tên bài viết lên bảng: 
Bài 18: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, giúp đỡ, ướp cá.
 2) Quan sát chữ mẫu và viết bảng con:
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh viết được các từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
b) Cách tiến hành:
- Giáo viên giới thiêu chữ mẫu, đọc và hỏi:
? Nêu các chữ được viết với độ cao là 2,5 li, 2 li, 1li.
? Đọc và phân tích cấu tạo tiếng.
- Giáo viên giảng từ khó.
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết từng con chữ. 
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................... ... ng bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Tiết 3: Toán
Tiết 87: Luyện tập 
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán có lời văn. 
- Học sinh biết tóm tắt và giải bài toán. 
B. Đồ dùng:
	 - Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Giáo viên nẽ đoạn thẳng yêu cầu học sinh đo và đọc tên độ dài đoạn thẳng đó.
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài tập1.
- Giáo viên đọc bài, tóm tắt và hướng dẫn học sinh giải với nội dung câu hỏi sau:
? Có bao nhiêu cây chuối.
? Thêm bao nhiêu cây chuối.
? Muốn biêt có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào.
 Tóm tắt: Có : 12 cây 
 Thêm : 3 cây
 Có tất cả: ... cây?
 Bài tập 2, 3.
- Giáo viên hướng dẫn tương tự bài tập 1.
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc bài , nêu tóm tắt và giải.
- Có 12 cây chuối
- Thêm 3 cây chuối
- Lấy số cây chuối đã có cộng với số cây chuối có thêm.
- Học sinh đọc bài trên tóm tắt và giải.
 Bài giải.
 Có tất cả số cây chuối là.
 12 + 3 = 15 ( cây)
 Đáp số: 15 cây.
..
Tiết 4: Tự nhiên- Xã hội
Tiết 22: Caõy Rau
A. Mục tiêu:
- Keồ teõn 1 soỏ caõy rau vaứ nụi soỏng cuỷa chuựng
- Quan saựt, phaõn bieọt vaứ noựi teõn caực boọ phaọn chớnh cuỷa caõy rau
 	- Coự yự thửực aờn rau, ớch lụùi cuỷa vieọc aờn rau.
B. Đồ dùng dạy học :
 	- ẹem 1 soỏ caõy rau ủeỏn lụựp + SGK, Khaờn bũt maột
C. Các hoạt động dạy học:
 I .ổn định tổ chức:
 II. Kiểm tra bài cũ:
 - Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ?(An toaứn treõn ủửụứng ủi hoùc)
 - Muoỏn traựnh tai naùn treõn ủửụứng caực con laứm gỡ?	(Chaỏp haứnh toỏt an toaứn giao thoõng)
 - ẹửụứng coự vổa heứ caực con ủi nhử theỏ naứo?(ẹi treõn vổa heứ veà tay phaỷi)	
 III. Bài mới
Hẹ1: Giụựi thieọu baứi mụựi: Rau laứ moọt thửực aờn khoõng theồ thieỏu trong caực bửừa aờn haứng ngaứy. Caõy rau coự nhửừng boọ phaọn naứo, coự nhửừng loaùi rau naứo. Hoõm nay chuựng ta hoùc baứi: “Caõy Rau”
a. Muùc tieõu:
- Giúp HS bieỏt ủửụùc caực loaùi rau
b. Caựch tieỏn haứnh
 - GV caàm caõy rau caỷi: ẹaõy laứ caõy rau caỷi troàng ụỷ ngoaứi ruoọng rau.
 - 1 soỏ em leõn trỡnh baứy.
 - Caõy rau cuỷa em troàng teõn laứ gỡ? ẹửụùc troàng ụỷ ủaõu?
 Teõn caõy rau cuỷa con caàm ủửụùc aờn boọ phaọn naứo?
GV theo doừi HS traỷ lụứi
Hẹ2: Quan saựt 
a. Muùc tieõu : 
- Giúp học sinh bieỏt ủửụùc caực boọ phaọn cuỷa caõy rau.
b. Caựch tieỏn haứnh 
Cho HS quan saựt caõy rau: Bieỏt ủửụùc caực boọ phaọn cuỷa caõy rau
 - Phaõn bieọt loaùi rau naứy vụựi loaùi rau khaực.
 - Haừy chổ vaứ noựi roừ teõn caõy rau, reó, thaõn, laự, trong ủoự boọ phaọn naứo aờn ủửụùc.
 - Goùi 1 soỏ em leõn trỡnh baứy
c. Keỏt luaọn: Rau coự nhieàu loaùi, caực loaùi caõy rau ủeàu coự reó, thaõn, laự (Ghi baỷng)
 - Coự loaùi rau aờn laự nhử: HS ủửa leõn
 - Coự loaùi rau aờn laự vaứ thaõn: HS ủửa leõn
 - Coự loaùi rau aờn thaõn: Su haứo
 - Coự loaùi rau aờn cuỷ: Caứ roỏt, cuỷ caỷi
 - Coự loaùi rau aờn hoa: Su lụ, hoa bớ ủoỷ
Hẹ3: Hoaùt ủoọng SGK 
a. Muùc tieõu:
- Giúp HS bieỏt ớch lụùi cuỷa vieọc aờn rau
b. Caựch tieỏn haứnh
GV chia nhoựm 2 em, hoỷi caõu hoỷi SGK
 - Caõy rau troàng ụỷ ủaõu?
 - Aờn rau coự lụùi gỡ?
 - Trửụực khi aờn rau ta phaỷi laứm gỡ?
 - GV cho 1 soỏ em leõn trỡnh baứy.
- Haống ngaứy caực con thớch aờn loaùi rau naứo?
 - Taùi sao aờn rau laùi toỏt?
 - Trửụực khi aờn rau ta laứm gỡ?
c. GV keỏt luaọn : (SGV)
 IV. Củng cố dặn dò:
 HS naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc 
Cuỷng coỏ
 - GV goùi 4 em xung phong leõn
 - GV bũt maột ủửa 1 loaùi rau yeõu caàu HS nhaọn bieỏt noựi ủuựng teõn loaùi rau.
 - Lụựp nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
Daởn doứ:
_ Caỷ lụựp veà nhaứ thửụứng xuyeõn aờn rau. 
- HS laỏy caõy rau cuỷa mỡnh. Thaỷo luaọn nhoựm 2
- 1 soỏ em leõn trỡnh baứy
- HS thaỷo luaọn nhoựm 4
- SGK
- Troàng ụỷ ruoọng rau
- Traựnh taựo boựn, boồ.
- Phaỷi rửỷa
- Troứ chụi
- 4 em leõn choùn
- HS traỷ lụứi
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 1, 2: Tiếng việt
Tiết 199, 200: oang, oăng
A. Mục tiêu
	- Giúp học sinh nhận biết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. 
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. 
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: .
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần oang.
a) Nhận diện vần
- Giáo viên ghi vần oang bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần oang gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu vần oa - ng - oang
- Giáo viên ghi bảng tiếng hoang và đọc trơn tiếng.
? Tiếng hoang do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng h – oang – hoang.
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ vỡ hoang và giải nghĩa.
 * Dạy vần oăng tương tự vần oang.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em đang mặc áo gì giới thiệu cho các bạn.
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần oang (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần oang vân oan.
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng hoang (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng hoang.
- Học sinh đánh vần tiếng h - oang – hoang (CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn từ mới vỡ hoang. (CN-ĐT).
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT).
- Học sinh tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
.
Tiết 3: Toán Tiết 88: Luyện tập 
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài toán có lời văn. 
- Học sinh biết thực hiện phép tính cộng trừ có số đo độ dài với đơn vị đo cm. 
B. Đồ dùng:
	 - Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con: 
 3 cm + 4 cm =
 5 cm + 7 cm =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài tập1.
- Giáo viên đọc bài, tóm tắt và hướng dẫn học sinh giải với nội dung câu hỏi sau:
? Bài toán cho biết gì.
? Bài toán hỏi gì.
 Tóm tắt: Bóng xanh: 4 quả 
 Bóng đỏ : 5 quả
 Có tất cả: ... quả?
 Bài tập 2, 3, 4.
- Giáo viên hướng dẫn tương tự bài tập 1.
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc bài , nêu tóm tắt và giải.
- Có 4 bóng xanh và 5 bóng đỏ
- Có tất cả bao nhiêu quả bóng
- Học sinh đọc bài trên tóm tắt và giải.
 Bài giải.
 Có tất cả số quả bóng là.
 4 + 5 = 9 ( cây)
 Đáp số: 9 cây.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21-22.doc