n - m
I, Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “n-m-nơ-me ”
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB ). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” .
-Hs đọc , viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Vật thật : 1 cái nơ, 1 trái me .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Ổn định.
2.Kiểm tra : i-a
-Đọc : i-a-bi-cá- lá cờ
-Viết : i-a-bi-cá
3.Bài mới : n-m
TUẦN 4 ND: 14_9 Học vần Tiết 29-30 n - m I, Mục đích yêu cầu -Đọc, viết được “n-m-nơ-me ” -Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” . -Hs đọc , viết chính xác . II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Vật thật : 1 cái nơ, 1 trái me . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Ổn định. 2.Kiểm tra : i-a -Đọc : i-a-bi-cá- lá cờ -Viết : i-a-bi-cá 3.Bài mới : n-m *Hoạt động 1: Giới thiệu bài . *Hoạt động 2: Luyện đọc : -Giáo viên ghi bảng : n. -Cấu tạo “n” ? (K-G) -Giáo viên hướng dẫn luyện đọc -Tìm âm ghép với “n” tạo tiếng (TB) -Phân tích “nơ” ? (TB-K) -Hướng dẫn Học sinh cài và đọc -Tương tự hướng dẫn tiếp theo. -Hướng dẫn đọc tiếng (TB) -Đọc từ ứng dụng (K-G) *Hoạt đông 2: Luyện viết (Y G) -Giáo viên hướng dẫn viết . -Giáo dục: Đọc, viết chính xác. -Học sinh đọc: Aâm “nờ”. -“n” gồm 2 nét : nét sổ và nét móc xuôi. -Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh. -ná, ni,nơ, -nơ : n + ơ -Học sinh đọc trên bảng cài : n – nơ –nơ - m –me –me -Học sinh đọc: no nô nơ mo mô mơ ca nô , bó mạ . -Học sinh luyện viết ở bảng con n-m-nơ-me Tiết 2 *Hoạt động 1: luyện đọc -Giáo viên hướng dẫn luyện đọc. -Hướng dẫn xem tranh -Hướng dẫn đọc câu (K-G) . -Nhẩm âm, đánh vần (Y). *Hoạt động 2: Luyện viết -Giáo viên hướng dẫn luyện viết . *Hoạt động 3 : Luyện nói Giáo viên gợi ý: -Người sinh ra bạn gọi là gì ? -Hãy kể về ba mẹ bạn (Ba bạn làm nghề gì ? ) -Bạn làm gì để ba mẹ vui lòng ? -Giáo dục : Yêu thương, vâng lời cha mẹ . Học sinh đọc bảng và SGK : n - nơ - nơ , m-me-me, bó mạ (hs yếu đánh vần , hs K-G đọc trơn ) . -Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh: “Bò bê có cỏ . Bò bê no nê.” -Học sinh viết vở : n- m- nơ- me Từng cặp Học sinh hỏi-đáp nhau về chư đề “Bố mẹ , ba má. -Người sinh ra mình gọi là bố mẹ , ba má, -Ví dụ : Ba tôi là công nhân, -Mình cố gắng học giỏi , 4.Củng cố: -Đọc bài. -Tìm âm ghép “n,m” tạo tiếng mới . 5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà. -Đọc bài trang bên “d – đ”. -Luyện viết “d- đ –dê-đò” Toán Tiết 13 BẰNG NHAU. DẤU = I. MỤC TIÊU: -Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. -Sử dụng được từ “Bằng nhau”, dấu “ =” để so sánh các số trong phạm vi 5 -Giáo dục học sinh tính chính xác. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: 3 cây bút/3 nắp , 4 lá / 4 hoa , III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Luyện tập > , < ? 34 52 13 43 25 31 3.Bài mới : Bằng nhau . Dấu = Hoạt động 1: Nhận biết quan hệbằng nhau. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ của bài học và so sánh 2 vật trong từng nhóm . - Giáo viên giới thiệu: 3 bằng 3 viết là: 3 = 3 (dấu = đọc là bằng). - Giáo viên giới thiệu: 3 = 3. - Hướng dẫn học sinh biết 4 = 4. - Giáo viên :mỗi số bằng chính số đó (ù và ngược lại) nên chúng bằng nhau. @- Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Làm bảng con Bài 2: Học sinh nêu nhận xét rồi viết kết quả. Bài 3 : SO sánh ở vở Bài 4: Gọi học sinh nêu cách làm bài. (TB) -Giáo dục : Làm chính xác . -Học sinh so sánh và nêu : 3 bút = 3 nắp bút 3 hươu = 3 khóm cây 3 chấm xanh = 3 chấm trắng - Học sinh điền dấu vào bảng con. -Học sinh đọc : ba bằng ba.( Dấu “=” là dấu bằng) . Học sinh viết dấu = ở bảng con. 5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3 5>4 1<2 1=1 3=3 2>1 3<4 22 -Học sinh làm ở bảng lớp : 4>3 4<5 34 4=4 4.Củng cố : Giáo viên giơ nhanh : 2 tập- 2 sách , Học sinh nêu : 2=2 , . . . 5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà . Xem trang bên : “ LuyẹÂn tập” . .Làm bài 3 : Dời những ô vuông sao cho bằng nhau . ND: 15_9 Học vần Tiết 31-32 d - đ I. Mục đích yêu cầu -Đọc, viết được “d, đ, dê, đò ” -Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “dế, cá cờ, bi ve, lá đa” . -Hs đọc , viết chính xác . II. CHUẨN BỊ: _Giáo viên:Vật thật: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. _Học sinh: Bộ đồ dùng học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định. 2.Kiểm tra: n-m -Đọc: n-m-nơ-me bố mẹ, ba má. -Viết : n- m – nơ- me 3.Bài mới : d-đ *Hoạt động 1: Giới thiệu bài . *Hoạt động 2: Luyện đọc : -Giáo viên ghi bảng : d. -Cấu tạo “d” ? (K-G) -Giáo viên hướng dẫn luyện đọc -Tìm âm ghép với “d” tạo tiếng (TB) -Phân tích “dê” ? (TB-K) -Hướng dẫn Học sinh cài và đọc (YG). -Tương tự hướng dẫn tiếp theo. -Hướng dẫn đọc tiếng (TB) -Đọc từ ứng dụng (K-G). *Hoạt đông 2: Luyện viết -Giáo viên hướng dẫn viết . -Giáo dục: Đọc, viết chính xác. -Học sinh đọc: Aâm “dờ”. -“d” gồm 2 nét : nét cong kín và nét móc xuôi. -Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh. -dá, di,dê, -dê : d + ê -Học sinh đọc trên bảng cài : d – dê –dê - đ – đò - đò -Học sinh đọc: da de do đa đe đo da dê , đi bộ -Học sinh luyện viết ở bảng con d – đ – dê - đò Tiết 2 *Hoạt động 1: luyện đọc -Giáo viên hướng dẫn luyện đọc. -Hướng dẫn xem tranh -Hướng dẫn đọc câu (K-G) . -Nhẩm âm, đánh vần (Y). *Hoạt động 2: Luyện viết -Giáo viên hướng dẫn luyện viết . *Hoạt động 3 : Luyện nói Giáo viên gợi ý: -Em thường thấy dế ở đâu ? -Em có chơi bi không ? -Em thấy cá cờ ở đâu ? -Lá đa trong tranh tại sao bị cắt ra ? -Giáo dục : Đọc , viết chính xác . Học sinh đọc bảng và SGK : đ – dê – đò . . . da dê , đi bộ . -Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh: Dì Na đi đò . Bé và mẹ đi bộ . -Học sinh đọc câu : Dì Na đi đò, Bé và mẹ đi bộ . -Học sinh luyện viết ở vở: d – đ – dê - đò - Từng cặp Học sinh hỏi-đáp nhau về chư đề “Dế , cá cờ , bi ve , lá đa”. -Dếâ thường ở bụi cỏ , hang đất , . . . -Em có chơi bi . -Cá cờ ở chậu cá kiểng , . . . -Trò chơi trâu lá đa . 4.Củng cố: -Đọc bài. -Tìm âm ghép “d , đ” tạo tiếng mới . 5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà. -Đọc bài trang bên “t - th”. -Luyện viết “t – th –tổ -thỏ”. Toán Tiết 14 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Biết sử dụng các từ “ lớn hơn , bé hơn , bằng nhau” và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 -Rèn kĩ năng so sánh các số trong dãy từ 1 đến 5 -Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên : 5 chiếc lá , 3 bông hoa , . . . -Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Bằng nhau . Dấu = > ,< , = ? 55 43 22 3.Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Làm ở vở : >,<,= ? Bài 2: Làm bảng con : Viết theo mẫu Bài 3 :Làm cho bằng nhau (TB-K) Học sinh tiếp sức trên bảng lớp . -Giáo dục : Làm chính xác . 3>2 4=4 4<5 3<4 2<4 2=2 5>3 2>1 43 5>4 3<5 . . . 3=3 1<3 2 > . 5 > . 1 < . 2 < . (2 > 1 5 > 4 1 < 2 2 < 3) 4.Củng cố : Giáo viên lần lượt giơ 5 chiếc lá – 3 bông hoa , . . . Học sinh so sánh . 5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà. - Xem : “Luyện tập chung” . Làm bài 2 : Chọn số thích hợp nối với ô trống . Đạo đức Tiết: 3 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: -Nêu được 1 số biểu hiện cụ thể về việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ õ . -Ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ . II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Bài hát “Rửa mặt như mèo”. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định 2.Kiểm tra : Tiết 1 -Giáo viên đưa tình huống: Sau giờ chơi hai bạn đùa giỡn làm quần áo dơ, xộc xệch. Em làm gì để giúp 2 bạn được sạch sẽ ? -Giáo viên nhận xét. 3 .Bài mới : Gọn gàng,sạch sẽ *Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 - Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm. Giao tranh cho từng nhóm. - Giáo viên đưa câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? Em có thích làm như bạn không? Vì sao? - Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Giúp nhau sửa sang đầu tóc, quần áo. - Giáo viên nêu yêu cầu: Hai em giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng và sạch. - Giáo viên gọi một số học sinh dưới lớp nhận xét về trang phục đầu tóc. - Giáo viên hỏi: Em đã giúp bạn sửa những gì? Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng. - Giáo viên cho học sinh hát bài: Rửa mặt như mèo”. Giáo viên hỏi: *Con mèo đang làm gì? (Y) *Mèo rửa mặt dơ hay sạch? *Mẹ có yêu mèo không? *Em có bắt chước con mèo không? *Em phải làm gì? - Giáo dục :phải rửa mặt sạch sẽ. Hoạt động 4: Đọc thơ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc 2 câu thơ. - Học sinh thảo luận nhóm theo bức tranh được giao. - Học sinh lần lượt trả lời theo tranh : .Bạn đang chải đầu . Em rất thích làm như vậy, vì như vậy sẽ gọn gàng, sạch sẽ. .Bạn đang đánh răng . Em thích làm vậy để tránh sâu răng . . . . - Bạn nhận xét ở mỗi ý . - Từng đôi một sửa trang phục cho nhau về đầu tóc, quần áo, giày dép, -Học sinh nhận xét về trang phục của bạn. -Học sinh nêu. -Học sinh hát : Rửa mặt như mèo. .Con mèo đang rửa mặt. .Mèo rửa mặt dơ. .Mẹ không yêu mèo. .Không. . Rửa mặt sạch sẽ. -Học sinh đọc : Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu. 4.Củng cố : Em ca ... o... III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Luyện tập chung >,<,= ? 12 53 11 45 22 55 3.Bài mới : Số 6 Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 - Giáo viên hướng dẫn xem tranh: Có 5 em đang chơi, 1 em khác tới. Tất cả có mấy em?(TB) - Giáo viên cho học sinh lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. - Giáo viên cho học sinh xem SGK và trả lời. -Các nhóm này đều có số lượng là bao nhiêu ? (Y) - Giáo viên giới thiệu số 6 in – viết và đưa bìa có số 6. -Hướng dẫn đọc, viết . Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Giáo viên cho đếm xuôi (Y) - Đếm ngược (GTB) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết số. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. -Bài 3: Làm ở bảng lớp (Y-TB) - Bài 4 : Làm vở (KG) - -Giáo dục : Làm chính xác - Học sinh: 5 thêm 1 là 6 em. Tất cả có 6 em. - Học sinh lấy 5 hình và 1 hình và nói 5 thêm 1 là 6. -Các nhóm đều có số lượng là 6 . -Học sinh quan sát . -Đọc: số sáu . -Viết : 6 . -Học sinh đếm : 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 -Học sinh luyện viết số 6 ở bảng con . -Học sinh viết theo mẫu : 6 con kiến , 6 bút chì . (Y) 1 2 3 4 5 (TB) 5 4 3 2 1 (G) 6 > 5 (k) 1 < 6 4 < 6 2 = 2 6 = 6 6 = 6 5 < 6 6 > 4 4.Củng cố : -Đếm từ 1 đến 6 (Y) -Đếm từ 6 đến 1 (TB) 5.Dặn dò : -Xem bài “số 7” . Tập so sánh 7 với các số đã học . Mĩ Thuật Tiết 4 VẼ HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: -Giúp học sinh nhận biết được hình tam giác. - Biết cách vẽ hình tam giác -Vẽ được 1 số đồvật có dạng hình tam giác (TB) . Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản (K-G) . -Học sinh yêu thích môn học.. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Tranh về hình tam giác . -Học sinh :bút màu , bút chì . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Đồ dùng của Học sinh . 3.Bài mới : Vẽ hình tam giác . Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác .- Giáo viên cho học sinh xem hình vẽ û và hỏi: Hình gì? (TB) -Giáo viên chỉ vào hình vẽ 3 và yêu cầu học sinh gọi tên. -Giáo viên chỉnh sửa , kết luận . Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác - Giáo viên vẽ hình tam giác. *Vẽ từng nét. *Vẽ từ trên xuống. *Từ trái sang phải. - Giáo viên vẽ một số hình tam giác khác nhau. Hoạt động 3: Thực hành - Phương pháp: Thực hành. - Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vẽ cánh buồm, dãy núi, nước - Hướng dẫn học sinh vẽ thêm: mây, cá - Có thể vẽ thêm mây, trời. Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá -Giáo dục : Yêu thích môn học -Học sinh trả lời : Đây là hình tam giác. - Học sinh quan sát , và nêu: Hình vẽ cái nón , mái nhà , cánh buồm , con cá , dãy núi , ê ke là những hình tam giác . - Học sinh quan sát cách vẽ. - Học sinh vẽ cánh buồm, dãy núi, con cá, nước . . . -Học sinh nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu . 4.Củng cố : Kể 1 số vật có dạng hình tam giác . Chọn bài vẽ đẹp . 5.Dặn dò : -Chuẩn bị bút chì , bút màu . -Tiết sau tập vẽ nét cong . Thủ công Tiết 4 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU: -Biết cách xé, dán hình vuông -Xé dán được hình vuông , đường xé tương đối thẳng , ít răng cưa và dán cân đối, phẳng. (TB)Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác có trang trí (K-G) . -Giáo dục học sinh giữ vệ sinh lớp học. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: -Mẫu xé dán hình vuông , giấy màu, -Học sinh: Giấy màu, hồ dán, giấy nháp, bút chì. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.ổn định. 2.Kiểm tra : đồ dùng học sinh. 3.Bài mới : xé dán hình vuông, hình tròn Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. -Đây là hình gì ? (TB) -Nêu những vật dạng hình vuông . Hoạt động 2: Hướng dẫn làm mẫu. a. Xé hình vuông . - Giáo viên lấy 1 tờ giấy màu đánh dấu vẽ hình vuông cạnh tuỳ ý - Xé rời hình vuông ra. b.Dán hình - Giáo viên hướng dẫn bôi hồ dán hìnhù lên nên giấy. Hoạt động 3: Thực hành - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy nháp đánh dấu 4 góc , vẽ rồi xé rời ra khỏi tờ giấy. -Giáo dục : Tính tỉ mỉ, cẩn thận . Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá -Học sinh lần lượt gọi tên : Hình vuông . -Học sinh nêu : chiếc khăn tay, tấm gạch bông , Học sinh thực hành xé, dán hình vuông . -Học sinh nhận xét về tính cân đối, đường nét của hình vuông . 4.Củngcố –Nhận xét sản phẩm đẹp . Tuyên dương . 5.Dặndò: -Chuẩn bị giấy màu, keo, -Tiết sau thực hành xé dán hình tròn ND: 18_9 Tập viết Tiết 3-4 lễ , cọ , bờ , hổ mơ , do , ta , thơ I.MỤC TIÊU : -Viết đúng các chữ : “lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve” và “mơ , do , ta , thơ , thợ mỏ” kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết -Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng độ cao. -Học sinh viết cẩn thận , chính xác . II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Các chữ mẫu : lễ , cọ , . . . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : e , b , bé -Viết : e , b -Viết : bé . 3.Bài mới : lễ , cọ , bờ , hổ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Viết bảng con -Gọi Học sinh phân tích chữ “lễ” (K-G) -Độ cao chữ “lễ” ? (TB) -Hướng dẫn viết bảng con -Tương tự , hướng dẫn viết bảng con Hoạt động 2 Luyện viết ở vở -Giáo viên hướng dẫn luyện viết Giáo dục :Học sinh viết nắn nót ,cẩn thận . Tên bài : : lễ , cọ , bờ , hổ Chữ “lễ” : l + ê + ~ l : 5 ô li , ê : 2 ôli -Học sinh viết : lễ -Học sinh viết : cọ , bờ , hổ -Học sinh viết ở vở : lễ lễ lễ cọ , bờ, hổ 4.Củng cố : Viết : lễ , cọ 5.Dặn dò : Xem bài Tập viết tiếp theo và luyện viết các chữ : “mơ , do , ta , thơ”. Tiết 2 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Viết : bờ , hổ . 3.Bài mới : mơ , do , ta , thơ . Hoạt động 1 : Giới thiệu bài . Hoạt động 2 : Viết bảng con -Gọi Học sinh phân tích chữ “mơ”(K-G) -Độ cao chữ “mơ” ? (TB) -Hướng dẫn viết bảng con -Tương tự , hướng dẫn viết bảng con @Giải lao Hoạt động 2 Luyện viết ở vở -Giáo viên hướng dấn luyện viết Giáo dục :Học sinh viết nắn nót ,cẩn thận Tên bài : mơ , do , ta , thơ . Chữ “mơ” : m+ ơ mơ , ơ : 2 ôli m: 2ô li -Học sinh viết :mơ -Học sinh viết : do , ta , thơ . Trò chơi : Cô bảo -Học sinh viết ở vở : mơ ,do , ta , thơ 4.Củng cố : Viết “mơ, do” 5.Dặn dò : -Xem bài Tập viết tiepá theo . -Luyện viết ở bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá , rô . Thể dục Tiết 4 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: -Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng -Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. -Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc trái -Biết tham gia trò chơi “Diệt các con vật có hại” -Học sinh trật tự trong hàng ngũ. II .CHUẨN BỊ: - Giáo viên :dọn vệ sinh nơi tập, cái còi. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Phần mở đầu : 5 phút - Giáo viên tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ học. - Vỗ tay và hát. -Giậm chân tại chỗ. 2.Phần cơ bản : - Ôn tập dóng hàng dọc, hàng ngang. - Tư thế đứng nghiêm. - Giáo viên chú ý sửa sai. - Tư thế nghỉ (2- 3 lần). - Giáo viên tập phối hợp: nghỉ nghiêm. (2 – 3 lần). - Giáo viên tập tổng hợp các tập hợp dóng hàng dọc, nghỉ nghiêm. - Cho học sinh giải tán rồi tập hợp lại. -Trò chơi: Diệt các con vật có hại. 3.Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - Giáo viên hệ thống bài. - Giáo viên nhận xét - Giao bài tập. Âm nhạc Tiết 4: ÔN :MỜI BẠN MÚA VUI CA . TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: -Hát đúng giai điệu lời ca (K-G) . Hát được lời (Y). -Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản . Tham gia trò chơi (TB) -Giáo dục học sinh có tình cảm với bạn bè. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: thanh phách, song loan Câu đồng dao. -Học sinh : thanh phách. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định. 2.Kiểm tra: -Hát: Mời bạn vui múa ca. -Hát , kết hợp gõ phách 3. : Mời bạn vui múa ca Hoạt động 1: Ôn bài hát - Giáo viên cho học sinh hát 1 lần. - Giáo viên cho hát kết hợp với vận động phụ họa. - Giáo viên tổ chức cho học sinh biểu diễn Hoạt động 2: Trò chơi - Giáo viên cho tập đọc bài đồng dao theo đúng tiết tấu. - Giáo viên chia lớp thành từng nhóm vừa đọc vừa chơi trò “Cưỡi ngựa”. -Giáo dục : học sinh có tình cảm với bạn bè. -Học sinh hát đồng thanh bài hát. - 2 – 3 Học sinh lên hát. - 2 Nhóm hát và nhún chân nhịp nhàn - Học sinh tập đọc thuộc và gõ theo tiết tấu. Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, Cắt cỏ Bồ đề cho ngựa ông ăn 4.Củng cố : Hát : “Mời bạn vui múa ca”. 5.Dặn dò :-Về ôn lại 2 bài hát đã học. -Tiết sau ôn tập. Sinh hoạt lớp Tiết 4 TUẦN 4 I.RÚT KINH NGHIỆM TUẦN QUA: -Còn Học sinh tóc dài . -Thiếu dụng cụ . -Vệ sinh lớp chưa đạt . II.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI : 1.Đạo đức : -Nam cắt tóc ngắn . -Giữ trật tự trong lớp . -Ngôn phong lịch sự , gọi “bạn” , xưng tên . #Biện pháp : -Giáo dục trên lớp . -Liên hệ phụ huynh . 2.Học tập : -Kèm Học sinh yếu . -Học sinh có đủ dụng cụ . -Rèn chữ viết . #Biện pháp : -Kèm Học sinh yếu trong tiết và ngoài giờ . -Kiểm tập vở , dụng cụ . 3.Vệ sinh -Học sinh biết lao động tự phục vụ (cắt móng tay, ) . -Nhắc Học sinh giữ vệ sinh lớp .
Tài liệu đính kèm: