TOÁN * LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Toán * luyện tập I. mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ Yêu cầu HS làm: 1 ... 1 4 ... 4 5 ... 2 4 ... 3 Nhận xét. 2.Hướng dẫn H làm bài tập: 23’ T hướng dẫn H làm bài tập trong SGK Bài 1: Viết dấu: = Giúp H viết, chú ý tư thế ngồi viết của H Nhận xét. Bài 2: Viết theo mẫu: Củng cố về nhận biết số qua hình vẽ để so sánh. Bài 3: Điền dấu >, < = Củng cố về so sánh các số từ 1 đến 5. Bài 4: Làm cho bằng nhau. Củng cố về sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó. 3. Trò chơi : 5’ Điền số: < 2 5 > 2 < . 5 = .. . > 1 T nêu yêu cầu và luật chơi Phát cho mỗi em 1 số 4.Củng cố – dặn dò:2’ - Nhận xét giờ học. H: Làm bảng con. Đọc lại H viết vào vở ô li Nêu yêu cầu bài tập. H: Viết dấu bằng ( =). Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài nối tiếp. Nhận xét. H chơi theo nhóm Mỗi nhóm 5 bạn chơi Nhóm nào làm nhanh, đúng sẽ thắng - Về nhà tìm số lượng các đồ vật để so sánh.. Thể dục: T4 đội hình, đội ngũ – tc vận động I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Ôn tập trò chơi: Diệt các con vật có hại. II. Địa điểm, phương tiện: Tập trên sân trường, 1 cái còi. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Phần mở đầu: T:tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài học. 2.Phần cơ bản: * Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - T điều khiển cả lớp - Sau mỗi lần T cho giải tán rồi tập hợp. T chia lớp thành 2 nhóm luyện tập , lớp trưởng và lớp phó điều khiển, T quan sát giúp đỡ T: Nhận xét từng nhóm. *Trò chơi: Diệt các con vật có hại. Nhận xét. 3. Phần kết thúc: - T: Nhận xét giờ học. T giao việc về nhà H tập hợp thành 2 hàng dọc H: Đứng vỗ tay và hát. Giậm chân tại chỗ. H tập hợp. H thực hiện khẩu lệnh của T H: Giải tan, tập hợp. Quay phải, quay trái, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Các nhóm thực hiện H: Chơi trò chơi. H: Đứng vỗ tay và hát. Về nhà tập đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Tiếng viêt làm bài tập ( trang 15) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được tiếng có âm d, đ, da dê, đi bộ, bí đỏ.. - Điền đúng chữ d, đ vào chỗ chấm, nối được các tiếng với tranh phù hợp. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập tiếng việt, bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc SGK. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS quan sát tranh, nối các tiếng phù hợp với tranh. da dê, đi bộ, bí đỏ Nhận xét. Bài 2: Điền chữ d hay đ . Hướng dẫn HS quan sát tranh điền chữ. dế, đá, đa Nhận xét. Bài 3: Viết : da dê, đi bộ GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Vết bảng con. 1 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết da dê, đi bộ. Toán làm bài tập:( SGK trang 24) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Khái niệm ban đầu về dấu bằng, bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm bảng con: 1 ... 1 4 ... 4 5 ... 5 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Điền dấu >, < = Củng cố về so sánh các số từ 1 đến 5. Nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): Hướng dẫn HS điền số rồi so sánh. Củng cố về nhận biết số qua hình vẽ để so sánh. Nhận xét. Bài 3: Làm cho bằng nhau. Yêu cầu HS giải thích tại sao lại nôi như hình vẽ. Củng cố về sự bằng nhau về số lượng. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài dấu bằng. HS:Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Viết dấu bằng ( =). Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Tiếng viêt làm bài tập ( trang 17) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được t, th, da thỏ, thợ nề. - Làm được bài tập nối, điền được tiếng phù hợp. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: tổ cò, thả cá. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS lên bảng nối tạo câu: cò tha cá dì na đố bé mẹ đi bộ Nhận xét. Bài 2: Điền tiếng. thỏ, dê Nhận xét. Bài 3: Viết : da thỏ, thợ nề GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài u, ư. HS: Vết bảng con. 1 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết da thỏ, thợ nề Mĩ Thuật* vẽ hình đơn giản tô màu I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về cách vẽ hình và vẽ màu vào hình đơn giản. - Chọn màu phù hợp để tô. II.Đồ dùng dạy học: Vở tập vẽ, bút sáp. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra đồ dùng của H. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu về màu sắc: 5’ Yêu cầu H lấy bộ sáp màu. Trình bày các màu trước lớp. Hãy kể tên các vật có màu đỏ, vàng, lam.? Nhận xét. 2.Hướng dẫn vẽ hình và tô màu: T: Nhắc H vẽ hình xong rồi tô màu. Vẽ cảnh biển có thuyền buồm, sóng nước, mặt trời,... T: Quan sát giúp H còn lúng túng. 3.Nhận xét - đánh giá: 5’ - Chọn bài vẽ đẹp nhận xét. T giao việc về nhà H: Để đồ dùng lên bàn. Nêu tên các màu. Trao đổi theo cặp. H: Tự kể. Nhận xét, bổ sung. H: Thức hiện vẽ và tô màu Tự chọn màu để tô cho phù hợp. H trưng bày theo nhóm - Về nhà tự chọn 3 màu: đỏ, vàng, lam để giờ sau vẽ tranh phong cảnh. Toán * luyện tập I. mục tiêu: Giúp học sinh : Củng cố về thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ , = II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ Yêu cầu H điền dấu , = vào chỗ chấm: 1 ... 2 3 ... 4 5 ... 4 T nhận xét. 2.Hướng dẫn H làm bài tập:24’ T hướng dẫn H làm bài tập trong SGK trang 25 Bài 1: Làm cho bằng nhau. T: Hướng dẫn H quan sát tranh nêu cách làm. Củng cố về nhận biết số lượng các đồ vật bằng nhau. Nhận xét. Bài 2: Nối ô với số thích hợp. Hướng dẫn H điền số rồi so sánh. Củng cố về sánh các số bé hơn Bài 3: Nối ô với số thích hợp. Củng cố về sánh các số lớn hơn. T: Chấm bài – nhận xét. 3. Trò chơi : 5’ T nêu nội dung và luật chơi Nối với số thích hợp 1 2 3 4 5 1 < 2 < 3 = 4 < 4.Củng cố – dặn dò:1’ - Nhận xét giờ học. H:Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. H: Viết dấu bằng =. Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. H chơi theo nhóm Mỗi nhóm cử 4 bạn chơi - Về nhà ôn lại bài so sánh các số Tiếng viêt luyện đọc, viết: d- đ, đi đò, da dê I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các âm d, đ; từ ngữ: đi đò, da dê, dì na. - Nói được âm có d, đ II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập tiếng việt, bảng phụ ghi câu ứng dụng. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc SGK. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn đọc chữ d, đ đi đò, da dê. Nhận xét. Đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. ? ở câu ứng dụng vừa đọc tiếng nào có âm d, đ? Nhận xét. c.Hướng dẫn viết bảng con. đi đò, da dê. GV: Đọc cho HS viết bảng con. Nhận xét. d.Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết chữ d, đ mỗi chữ 2 dòng. Từ đi đò, da dê mỗi từ một dòng, câu ứng dụng một dòng. Gv: Đọc cho HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Đọc SGK. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. Nhận xét. HS: Đọc nối tiếp theo dãy bàn. HS: Đọc cá nhân nối tiếp. HS: Tự tìm. HS: Viết bảng con: đi đò, da dê. HS: Viết bài. Tiếng viêt làm bài tập ( trang 18) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được từ ngữ: ti vi, thợ mỏ. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền được tiếng phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: tổ cò, thả cá. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS lên bảng nối từ ngữ phù hợp với tranh . Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. Nhận xét. Bài 2: Điền t hay th? Yêu cầu HS quan sát tranh điền chữ: ô tô, thợ nề. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã điền. Nhận xét. Bài 3: Viết : ti vi, thợ mỏ.GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết ti vi, thợ mỏ. Toán phụ đạo: ôn các số từ 1 đến 3 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các số từ 1 đến 3. - Đếm được từ 1 đến 3, đọc từ 3 đến 1. II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa ghi các số 1, 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 12’ 10’ 5’ 1.Kiểm t ... 4: Điền dấu: , = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 8. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật co số lượng là 8. HS:Làm bảng con. HS: Viết số 8. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 18: x - ch) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được chữ và âm x, ch, thợ xẻ, xe ca, lá chè, chả cá. - Điền đước x, ch vào các từ dưới tranh. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền được tiếng phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: đu đủ, cử tạ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS lên bảng nối từ ngữ phù hợp với tranh . Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ: thợ xẻ, thơ ca, lá chè. Nhận xét. Bài 2: Điền x hay ch? Yêu cầu HS quan sát tranh điền chữ: xe lu, chợ cá. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã điền. Nhận xét. Bài 3: Viết: xa xa, chả cá. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm x, ch. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết xa xa, chả cá. Tập vẽ vẽ hình tam giác I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết vẽ các nét cong để tạo thành bức tranh đơn giản. - Tô màu theo ý thích. II.Đồ dùng dạy học: Bút sáp, vở tập vẽ. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 12’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn cách vẽ: GV: Cho HS xem mẫu vẽ. Gợi ý cách vẽ. Kẻ khung vở để vẽ. Dùng nét cong để vẽ vườn hoa, vườn cây ăn quả hoặc cảnh biển. c.Thực hành vẽ: GV: Giúp HS vẽ. Định hình để vẽ. Vẽ hình vừa phải. Vẽ màu theo ý thích. GV: Quan sát giúp HS vẽ. d.Nhận xét - đánh giá: - Nhận xét về hình vẽ, màu sắc. - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt. - Về nhà quan sát màu hoa quả. HS: Để đồ dùng lên bàn. Nhận xét. Chọn bài vẽ đẹp để trưng bày. Ngày tháng năm 2007. Toán* Luyện tập I.mục tiêu: Giúp H - Củng cố thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 9 - So sánh các số trong phạm vi 9 II.Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi các bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) Yêu cầu H làm: 7 ... 8 8 ... 8 8 ... 5 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: HĐ1.Hướng dẫn làm bài tập:Trong SGK trang33 (24’) Bài 1: Viết số 9. T: quan sát giúp H viết, chú ý H yếu. Bài 2: Điền số. T: Củng cố về phân tích cấu tạo số 9. Bài 3: Điền dấu: , = T: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 9. Bài 4: Số?. T: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 9 từng cặp hai số liên tiếp. HĐ2. Trò chơi :“Ai nhanh hơn”(5’) T nêu nội dung: bài tập số 5 Các nhóm thi điền số vào ô trống. Nhóm nào điền đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc. Chấm bài- Nhận xét. 3.Củng cố – dặn dò(1’) - Nhận xét giờ học. H:Làm bảng con. H: Viết số 9. Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. H: làm bài – chữa bài. Nhận xét. H: trò chơi theo nhóm. Về nhà xem lại những bài làm còn lúng túng Tiếng viêt luyện viết (Bài 8: s, r, k, kh) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Viết được chữ s, r, k, kh. sẻ, khế, cá kho khế. - Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: thư từ, đu đủ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.GV cho HS xem mẫu chữ: Yêu cầu HS đọc lại các từ và từ ngữ. c.GV viết mẫu: s, r, k, kh, kể, khế, cá kho khế GV: Vừa viết vừa nêu qui trình viết từng chữ. Chữ s có nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái, có độ cao 2 li. Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự. Khi viết các chữ nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài viết. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Quan sát nhận xét chữ. Yêu cầu HS đọc. HS: Theo dõi. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 19) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được chữ và âm s, r, vỏ sò, bó rạ, rễ đa, cá rô, chữ số. - Điền đựơc s, r vào các từ dưới tranh. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền được tiếng phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: thợ xẻ, chợ cá. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS lên bảng nối từ ngữ phù hợp với tranh . Nhận xét. Bài 2: Điền s hay r? Yêu cầu HS quan sát tranh điền chữ: lá sả, rổ rá. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã điền. Nhận xét. Bài 3: Viết: cá rô, chữ số. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm x, ch. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết cá rô, chữ số. phụ đạo toán I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc , viết được các số 4, 5, 6, 7, 8. - So sánh các số trong phạm vi 8. II.Đồ dùng dạy học: các số từ 4 đến 8. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết số 1, 2, 3. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số 4, 5, 6, 7, 8. GV: quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu. Củng cố cách viết các số từ 4 đến 8. Bài 2: Điền dấu: , = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 8. Nhận xét. Bài 3: Trò chơi: Tìm các đồ vật có số lượng là 4, 5, 6, 7, 8. Các nhóm thi tìm. Nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc, viết các số: 4, 5, 6, 7, 8. HS: Viết bảng con HS: Viết số 4, 5, 6, 7, 8. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. HS: Chơi trò chơi. Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tiết 2) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết số 0 và so sánh các số trong phạm vi 9. - Vị trí số 0 trong dãy số tự nhiên. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 8 ... 4 3 ... 6 7 ... 8 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số 0. GV: quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Củng cố về nhận biết dãy số từ 0 đến 9. Nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Củng cố về thứ tự các số đã cho. Nhận xét. Bài 4: Điền dấu: , = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 9. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 9. HS:Làm bảng con. HS: Viết số 0. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 20) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được chữ và âm k, kh, kì cọ, cá khô. - Điền đựơc k, kh vào các từ ngữ phù hợp. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền được tiếng phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: su su, rổ rá. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc: kì đà, cá khô, bó kê. Nhận xét. Bài 2: Điền k hay kh? Yêu cầu HS quan sát tranh điền chữ: kẽ hở, chú khỉ. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã điền. Nhận xét. Bài 3: Viết: kì cọ, cá khô. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm x, ch. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết kì cọ, cá khô. Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tự chọn) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc , viết được các số từ 0 đến 9. - So sánh các số trong phạm vi 9. - Biết số 9 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 9. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 4 ... 5 3 ... 3 7 ... 8 8 7 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Điền số. * * * * * * * * * * * * * * * * * * Củng cố về cấu tạo số 9. GV: quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu. Bài 2: Điền dấu: , = 9 2 7 8 6 3 5 2 9 4 4 9 6 5 9 9 6 6 Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận xét. Bài 3: a.Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9, 4, 0, 7 b. Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất. Nhận xét. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn các số từ 0 đến 9. HS:Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Ngheej
Tài liệu đính kèm: