Tiếng Việt
ÔN TẬP (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr.
_ Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
_ Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bảng ôn trang 56
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr. Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 56 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 8’ 8’ 8’ Ổn định: Bài cũ: âm y – tr Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học ở tiềt trước Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn Các em tự chỉ à Giáo viên sửa cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng 1 Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang của bảng 2 à Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý chí, ỷ lại Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ Giáo viên sửa lỗi phát âm à Giáo viên giải thích nghĩa Hoạt động 4: Tập viết Nêu tư thế ngồi viết. Giáo viên hướng dẫn viết: Tre ngà Học sinh đọc toàn bài Hát - Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh chỉ chữ Học sinh khác đọc âm Học sinh ghép và nêu Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Tiếng việt ÔN TẬP (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 8’ 15’ 8’ 5’ 2’ Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng phát âm chính xác các tiếng từ các âm đã học Giáo viên cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng Đọc chữ viết Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết: tre già, quả nho. Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói Tranh 2: bỗng 1 hôm có người rao : vua cần người đánh giặc Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết như rạ, chốn chạy tan tác Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy Tranh 6: ngựa sắt hí vang đưa chú về trời Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh à Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước nam Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học GV nx tiết học Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc theo Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông _ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam _ Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền 2.Học sinh: _ giấy màu, bút chì, keo dán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 3’ 3’ 3’ 2’ 20’ 2’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình quả cam: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. _ Xé rời hình vuông ra. _ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam _ Lật mặt có màu để HS quan sát. b) Xéù hình lá: _ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. c) Xé hình cuống lá: _ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. _ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d) Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn. Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: _ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản” + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế _ Quan sát _ Thực hành trên giấy trắng _ Thực hành trên giấy trắng _ Quan sát _ Thực hành Đạo Đức GIA ĐÌNH EM (tiết 1) Mục tiêu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Học sinh biết yêu quý gia đình của mìn, kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ. Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam. Học sinh: Vở bài tập Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu bài: Học bài gia đình em Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình Mục tiêu: Học sinh biết kể về gia đình mình Các tiến hành Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung Mục tiêu: Kể tên được nội dung tranh GV Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc Kết luận: Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3 Mục tiêu: Đóng được các tình huống trong tranh Cách tiến hành Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh à Giáo viên kết luận cách ứng sử Tranh 1: Nói vân ạ và thực hiện theo lời mẹ dặn Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về Tranh 3: Xin phép bà đi chơi Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn Kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ Củng cố : Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : gia đình em (T2) Hát Học sinh kể cho bạn kể về gia đình của mình Một vài học sinh kể trước lớp Học sinh thảo luận 4 bức tranh Đại diện nhóm kể về nội dung tranh Lớp nhận xét, bổ sung Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc Các em chuẩn bị đóng vai Các nhóm lên đóng vai Lớp theo dõi nhận xét Buổi chiều Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 TiÕng viƯt ¤n c¸c ©m ®· häc. I/ Mơc tiªu. - Giĩp HS cđng cè, n¾m ch¾c c¸c ©m ®· häc. - Nhí ch¾c c¸c ch÷ ghi ©m ®· häc. II/ C¸c ho¹t d¹y häc. 1. ¤n c¸c ©m ®· häc. - GV cho HS nªu c¸c ©m ®· häc. GV ghi b¶ng. - HS luyƯn ®äc, ph©n biƯt mét sè cỈp ©m cã cÊu t¹o dƠ lÉn nh: b – d, q – p Mét sè cỈp ©m cã c¸ch ®äc dƠ lÉn nh: l – n, ch – tr, s – x, d – r – gi - GV giíi thiƯu nguyªn ©m, phơ ©m. HS luyƯn ®äc. - GV ®a mét sè tõ ng÷, c©u ®Ĩ HS luyƯn ®äc. BÐ th¶ dÕ ë ngâ. Bè cho bÐ ®i nhµ trỴ. D× Na bÕ bÐ Lª. Hµ vÏ xe m« t«. Nhµ bµ cã ®đ thø qu¶. SỴ mĐ tha cá vỊ tỉ. - HS luyƯn ®äc, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng. 2. LuyƯn viÕt mét sè ©m ®· häc. - GV ®äc mét sè ©m cho HS viÕt b¶ng con. VÝ dơ: l – n, t - ®, s – x, ch – tr, r – d – gi - HS viÕt, tù nhËn xÐt. - GV quan s¸t uèn n¾n HS viÕt cha ®Đp. - NÕu cßn thêi gian GV ®äc mét sè tiÕng, tõ ®· häc cho HS viÕt. - GV cho c¸c tỉ thi ®ua xem tỉ nµo cã nhiỊu CN viÕt ®ĩng, ®Đp. 3. NhËn xÐt giê häc. Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt độ ... cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát và thảo luận Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Tập viết CỬ TẠ – CHỮ SỐ – THỢ XẺ Mục tiêu: Học sinh viết đúng nét: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 15’ 5’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết cử: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c, lia bút bút nối với ư, cách 1 con chữ o viết tạ thợ xẻ: đặt bút ở đường kè 2 viết t lia bút nốivới h, nối với ơ chữ số: viết c nối với h với ư, dấu ngã ở trên ư. cách 1 con chữ o viết số giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết từng dòng Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp: thú dữ, cá rô nhận xét Dặn dò: Về nhà viết hết trang Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, bàn Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua Tập viết NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nho khô: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viêt nh, lia bút viết o, cách 1 con chữ viết khô Nghé ọ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ngh, lia bút viết e, cách 1 con chữ viết ọ chú ý: viết chữ cách 1 con chữ viết y, nhấc bút viết Cá trê:đặt bút viết c lia bút viêt a, cách 1 con chữ viết trê giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Nho khô Nghé ọ Chú ý Cá trê Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 Mục tiêu: giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 3 cộng 1 bằng 4 Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+2=4 Tương tự như phép cộng 3+1=4 Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+3=4 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập: 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 Bước 5: Vị trí của các số trong phép tính: 3+1 và 1+3 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 4 . Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 4 để làm tính cộng Bài 1 : Tính Bài 2 : Bài 3 : Điền dấu >, <, = Củng cố - Dặn dò: Trò chơi thi đua : ai nhanh, ai đúng ” điền số thích hơp” 3 + = 4; 2 + 2 = ; 3 + 1 = Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Chuẩn bị bai luyện tập Hát Học sinh quan sát Học sinh trả lời: có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 4 bông hoa Học sinh nêu phép tính : 3+1=4 Học sinh đọc cá nhân Học sinh nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên: 3+1=4 và 1+3 =4 Học sinh nêu Học sinh làm bài Học sinh làm bài Mỗi nhóm 3 em tham gia trò chơi Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT Mục tiêu: Giúp học sinh biết: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp Biết chăm sóc răng đúng cách. Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ về răng miệng Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng Học sinh: Bài chải, kem đánh răng Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Chăm sóc và bảo vệ răng Bài mới: Giới thiệu bài: Thực hành đánh răng và rửa mặt Khởi động: Chơi trò chơi cô bảo Hoạt động1: Thực hành đánh răng Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách à Giáo viên hướng dẫn Chuẩn bị cốc nước sạch Lấy kem đánh răng vào bàn chải Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai Súc miệng kĩ rồi nhã ra Rửa sạch và cất bàn trải Bước 2: Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp ) Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách à Giáo viên hướng dẫn Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch. Rửa sạch tay bằng xà phòng. Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng Kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh Củng cố : Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào? Củng cố : Thực hiện tốt điều đã được học. Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày Hát Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh chỉ vào mô hình răng Học sinh nêu Học sinh theo dõi Học sinh thực hành theo động tác Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình Học sinh theo dõi Buổi chiều Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Luyện tốn: Ơn: Phép cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng tốn “Phép cộng trong phạm vi 4” . Áp dụng làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tên bài học? - GV ghi lên bảng: + + + + + 3 2 1 2 1 1 1 1 2 2 - Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xét. II. Bài ơn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn HS làm vở bài tập Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 + 1 = ... 2 + 2 = ... 2 + 1 = ... 3 + 1 = ... + + + + + + 3 2 1 2 1 1 1 1 1 2 2 3 Yêucầu HS làm vào bảng con Bài 2: Viết số. GV ghi bảng bài tập 2 - Gọi HS lên bảng thực hiện điền số vào ơ trống 3 1 +1 +1 1 2 +2 +3 + Bài 3: Tính. Hướng dẫn HS cách l 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = Bài 4: Điền dấu , = - HS làm vào vở. Bài 5: HS làm vào vở. - Chấm chữa bài III. Dặn dị: - Luyện tập. - Lớp làm trên bảng con - Nhận xét - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - Làm bảng con - Cả lớp làm vào vở - Lớp làm vào vở Buổi chiều Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Luyện Tiếng Việt: Ơn tập I. Mục tiêu: HS đọc và viết được các vần đã học trong tuần. Làm tốt vở bài tập tiếng việt II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ơn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học GV cho học sinh mở SGK - GV ghi bảng: Gà tía, tỉa lá, trỉa đỗ, lá mía, bia mộ, bộ ria......, Cho học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần ơn HĐ2: Viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con: GV đọc bất kỳ tiếng nào cĩ chứa trong vần ơn ia HS viết bảng con HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp - Cho HS đưa bảng con ra, GV h.dẫn HS cách viết. Cho HS viết vở. III. Củng cố dặn dị: Nhận xét chung giờ học Dặn chuẩn bị bài sau: ua, ưa. - Ơn tập. HS mở SGK - Đọc cá nhân, nhĩm đơi, tổ, đồng thanh. - Học sinh xung phong lên bảng tìm, gạch chân dưới vần ơn. Nhận xét. - Cả lớp viết bảng con: ia, tía, ....
Tài liệu đính kèm: