Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Tuần 8:

 Ngày soạn: 16/10/2010

 Ngày dạy: 18/10/2010

Thứ 2:

Tiết 1:

Tiếng việt:

LUYỆN ĐỌC BÀI 29, 30

 I. Mục tiờu:

- Đọc được : ia, ua, ưa.

- Cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 29 và bài 30.

- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Giữa trưa.

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa cõu ứng dụng và chủ đề luyện núi.

III. Các hoạt động dạy học :

A. Ổn định tổ chức:

- Cho HS hát.

B. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh

C. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK

 a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 29, 30:

- GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK

- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT.

 

doc 12 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8:
 Ngày soạn: 16/10/2010
 Ngày dạy: 18/10/2010
Thứ 2:
Tiết 1:
Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC BÀI 29, 30
 I. Mục tiờu:
- Đọc được : ia, ua, ưa.
- Cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 29 và bài 30.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dựng dạy học :
- Tranh minh họa cõu ứng dụng và chủ đề luyện núi.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
a. ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
C. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK 
 a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 29, 30: 
- GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT.
b. Đọc cõu ứng dụng : 
- GV treo tranh, giới thiệu và ghi cõu ứng dụng lờn bảng: 
 	- Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ.
 	 - Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ.
- Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- GV theo dừi hương dẫn thờm.
c. Luyện núi theo chủ đề:
- GV yờu cầu HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Giữa trưa.
- GV treo tranh nờu cõu hỏi: 
 + Trong tranh vẽ gỡ?
 + Buổi trưa mọi người đang ở đõu và làm gỡ?
 + Cú nờn ra nắng vào buổi trưa khụng? Tại sao?
 + Nếu bạn của em thường ra ngoài vào buổi trưa nắng thỡ em sẽ núi gỡ với bạn ấy?.
- HS trao đổi theo cặp và phỏt biểu.
- GV nhận xột, bổ sung.
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
 - Đọc bài vừa học. Xem trước bài 31. 
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT : CÀ CHUA – Nễ ĐÙA – TRE NỨA – XƯA KIA
 I. Mục tiờu: 
- Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết)
 - Luyện viết: cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lờn bảng đọc, viết: phố xỏ, nhà lỏ.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu 
- Gọi HS lờn bảng nối tiếng tạo từ mới: mẹ mua - dưa, quả khế - chua, bộ chưa - ngủ.
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xột chữa bài.
Mẹ mua
ngủ.
Quả khế
dưa.
Bộ chưa
chua.
Bài 2 : Gọi HS nờu yờu cầu: Điền tiếng 
 - GV hướng dẫn HS điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ 
- 1 HS thực hiện trờn bảng lớp 
- Cả lớp làm trong vở: ca mỳa, bũ sữa, cửa sổ. 
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
- Nhận xột, chữa bài.
3. Luyện viết:
- GV nờu yờu cầu viết cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia mỗi từ 1 dũng 
- Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều.
cà chua nụ đựa tre nứa xưa kia
- HS viết vào vở 
- Chấm bài - nhận xột 
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Toỏn:
 Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3 và 4
I. Mục tiờu: Giỳp HS 	
- Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 3 và 4. 
 - Làm đỳng cỏc bài tập cỏc số trong phạm vi 10.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Vở toỏn.
 - Phiếu học tập viết sẵn BT2, bỳt dạ.
 III. Hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hỏt bài hỏt " Tỡm bạn thõn"
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình)
- 4 – 5HS lên bảng đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con.
- GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả.
- GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng.
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
1 + 1 + 2 = 4
2 + 1 = 3
1 + 3 = 4
2 + 1 + 1 = 4
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
Bài 2: 
- GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài.
- GV nhận xột, chữa bài lờn bảng.
>
2 + 1 < 4
2 + 1 > 2
2 + 1 < 1 + 3
<
?
2 + 2 = 4
2 + 2 > 3
 1 + 3 = 3 + 1
=
2 + 1 = 3
3 + 1 > 3
2 + 2 = 3 + 1
Bài 3: Tớnh
- GV nờu yờu cầu bài. 
- Cho HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài.
- GV nhận xột, chữa bài.
+
3
+
2
+
1
+
1
+
2
+
1
1
1
2
3
2
1
4
3
3
4
4
2
3. Củng cố - dặn dũ:
- GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi " Thi tỡm nhanh kết quả "
- GV lần lượt nờu cỏc phộp tớnh cộng trong phạm vi 3, 4 .
- HS ghi vào bảng và nờu kết quả, ai thực hiện trước, đỳng kết quả bạn đú thắng cuộc.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
- Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
 Ngày soạn: 17/10/2010
 Ngày dạy: 19/10/2010
Thứ 3:
Tiết 1:
Thủ cụng:
Xẫ, DÁN HèNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 1).
I. MỤC TIấU:
- Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản.
- Xộ, dỏn được hỡnh tỏn cõy, thõn cõy. Đường xộ cú thể bị răng cưa, hỡnh dỏn tương đối phẳng, cõn đối .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài mẫu: Xộ, dỏn hỡnh cõy.
- Giấy thủ cụng, giấy nhỏp vở thực hành thủ cụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ : 
- KT những HS chưa hoàn thành bài xộ dán hỡnh quả cam.
- KT dụng cụ của HS
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột mẫu
- GV gắn bài mẫu lờn bảng: 
- Yờu cầu HS nhận xột về thõn cõy, tỏn lỏ.
- HS quan sỏt và nhận xột mẫu.
- Lưu ý HS: + Cần chọn giấy phự hợp với thõn cõy, lỏ cõy.
 + Xộ: khụng cần đỏnh dấu đỳng số ụ ở vở thủ cụng
3. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xộ
a. Xộ hỡnh tỏn lỏ cõy: Tỏn lỏ cõy trũn hoặc dài
- GV lấy tờ giấy màu xanh, đếm ụ, đỏnh dấu, vẽ và xộ theo đường đó vẽ được 1 hỡnh vuụng cú cạnh 6 ụ, hoặc hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 8 ụ, cạnh ngắn 5 ụ.
- Từ hỡnh vuụng, hoặc hỡnh chữ nhật, xộ 4 gúc và chỉnh sửa để được tỏn lỏ cõy dạng trũn hoặc dạng dài.
b. Xộ hỡnh thõn cõy:
- GV lấy giấy màu tớm đếm ụ, đỏnh dấu, vẽ hỡnh chữ nhật cú cạnh 4 ụ và 1 ụ hoặc cạnh 6 ụ và 1 ụ.
- GV xộ theo đường vẽ được hỡnh chữ nhật.
Lưu ý: HS chỉnh sửa lại bài xộ cho khụng bị răng cưa.
c.Hướng dẫn dỏn hỡnh:
- Dỏn phần thõn ngắn với lỏ trũn
- Dỏn phần thõn dài với tỏn lỏ dài.
* HS thực hành vẽ, xộ tỏn lỏ và thõn cõy bằng giấy nhỏp.
- GV quan sỏt giỳp đỡ hs chưa biết xộ.
4. Củng cố - dặn dũ: 
- Vẽ hoàn thành tiếp bài xộ trờn giấy nhỏp
- Chọn giấy để xộ, dỏn vào tiết sau.
----------------@&?-----------------
 Tiết 2:
Tự nhiờn và xó hội:
ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY
I. MỤC TIấU:
- Biết được cần phải ăn, uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Biết tại sao khụng nờn ăn vặt, đồ ngọt trước bữa ăn.
- Hỡnh thành thúi quen giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh mụi trường xung quanh..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - 2HS lờn bảng nờu cỏch giữ gỡn vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng.
 - GV nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Kể tờn những thức ăn, đồ uống hằng ngày.
Bước 1: 
 - GV yờu cầu HS kể tờn những thức ăn, đồ uống thường dựng hằng ngày.
 - HS suy nghĩ và lần lượt trả lời.
 - GV ghi tờn những thức ăn, đồ uống mà HS nờu được lờn bảng (HS được núi càng nhiều càng tốt)
Bước 2:
 - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh ở trang 18 chỉ và núi tờn từng loại thức ăn cú trong hỡnh.
 - HS quan sỏt theo cawp và phỏt biểu.
 + Em thớch ăn những loại thức ăn nào trong đú?
 - HS suy nghĩ và trả lời.
 + Loại thức ăn nào cỏc em chưa được ăn hoặc khụng thớch ăn?
 - HS trả lời.
 - GV kết luận: Chỳng ta nờn ăn nhiều loại thức ăn sẽ cú lợi cho sức khỏe.
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 - GV hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh ở trang 19 và thảo luận theo cặp dựa theo cõu hỏi của GV: 
 + Hỡnh nào cho biết sự lớn lờn của cơ thể?
 + Hỡnh nào cho biết cỏc bạn học tập tốt? 
 + Hỡnh nào thể hiện cỏc bạn cú sức khỏe tốt?
 - GV quan sỏt giỳp đỡ thờm cho cỏc nhúm yếu.
 - Gọi HS trả lời. HS khỏc lắng nghe và bổ sung.
 - GV gợi ý HS rỳt ra kết luận: Để cơ thể mau lớn, cú sức khoẻ và học tập tốt chỳng ta phải làm gỡ?
 - HS trả lời: Hằng ngày chỳng ta phải ăn, uống đầy đủ.
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
 - GV lần lượt nờu cỏc cõu hỏi cho hs thảo luận:
 + Chỳng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ?
 + Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào những lỳc nào?
 + Tại sao chỳng ta khụng nờn ăn bỏnh kẹo trước bữa ăn chớnh?
 + Theo em ăn uống thế nào là hợp vệ sinh?
 - HS suy nghĩ thảo luận theo từng cõu. 
 - GV gọi HS trả lời cõu hỏi và cỏc em khỏc bổ sung
 - GV chốt cỏc ý chớnh:
 + Chỳng ta cần ăn khi đúi, uống khi khỏt.
 + Hằng ngày cần ăn ớt nhất 3 bữa: sỏng, trưa, chiều tối.
 + Khụng nờn ăn đồ ngọt trước bữa ăn chớnh để trong bữa ănchớnh ăn được nhiều và ngon miệng.
5. Củng cố dặn dũ:
 - Cho HS liờn hệ việc vệ sinh sau khi ăn, uống. 
 - Về nhà thực hiện ăn, uống đủ chất. 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Hoạt động tập thể:
Hoạt động làm sạch, đẹp trường lớp
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh biết làm sạch đẹp trường lớp, xem trường lớp là nhà của mình.
 - Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh mụi trường chung.
II. Chuẩn bị:
 - HS : Chổi, giẻ lau...
III. Tiến hành:
1. ổn định tổ chức:
 - Hát
2. Phân công:
 - GV phân công vị trí lao động cho các tổ. 
 	+ Tổ 1, 2 : Quét lớp, hè, nhặt rác ở bồn cây
 	+ Tổ 3 : Lau bàn ghế, cửa sổ
 - HS ra thực hiện công việc được giao theo khu vực đã quy định.
 - GV theo dõi các tổ thực hiện và hết thời gian cho học sinh vào lớp.
3. Củng cố – dặn dò:
 - Học sinh vào lớp ổn định chỗ ngồi.
 - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những cá nhân, tổ thực hiện tốt.
 - Nhắc các em về nhà có thể giúp đỡ cha mẹ công việc nhỏ như quét nhà, nhặt rác, lau chùi bàn ghế ... 
 - Giáo dục HS cần có ý thức giữ gìn vệ sinh chung nhằm bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
----------------@&?-----------------
Ngày soạn: 20/10/2010
 Ngày dạy: 22/10/2010
Thứ 6:
Tiết 1:
Đạo đức:
GIA ĐèNH EM (Tiết 2)
I. Mục tiờu: Giỳp HS biết được :
 - Bước đầu biết được trẻ em cú quyền được cha mẹ yờu thương, chăm súc.
 - Nờu được những việc cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp võng lời ụng bà cha mẹ.
 - Biết gia đỡnh chỉ cú 2 con gúp phần hạn chế tăng dõn số, gúp phần cựng cộng động BVMT.
II. Đồ dựng dạy học :
 - Vở Bài tập Đạo đức 1 
 - Bài hỏt : Cả nhà thương nhau.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
 - Cho HS hỏt bài hỏt "Cả nhà thương nhau".
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
2. Hoạt động 1: Làm bài tập 3
 - GV chia lớp làm 4 nhúm trong đú cú 2 nhúm 4 và 2 nhúm 5.
 - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm:
+ Nhúm 1 : Đúng vai theo nội dung tranh 1.
+ Nhúm 2 : Đúng vai theo nội dung tranh 2.
+ Nhúm 3 : Đúng vai theo nội dung tranh 3.
+ Nhúm 4 : Đúng vai theo nội dung tranh 4.
 - HS làm việc theo nhúm .
 - GV yờu cầu đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
 - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. Cả lớp theo dừi, nhận xột.
 - GV nhận xột, tuyờn dương.
 - GV kết luận : Cỏc em phải cú bổn phận kớnh trọng , lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ.
3. Hoạt động 2: Học sinh liờn hệ thực tế
 - GV nờu yờu cầu:
 + Sống ở gia đỡnh, em được cha mẹ quan tõm như thế nào?
 + Em đó làm những gỡ để cha mẹ vui lũng?
 - HS thảo luận theo cặp. GV giỳp đỡ cỏc cặp cũn yếu.
 - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. 
 - GV khen những HS đó biết lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập theo cỏc bạn.
* GV nờu kết luận chung: 
 - Trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, được sống cựng cha mẹ, được cha mẹ yờu thương, che chở, chăm súc, nuụi dưỡng, dạy bảo.
 - Cần cảm thụng, chia sẻ với những bạn thiệt thũi khụng được sống cựng cha mẹ. 
 - Trẻ em cú bổn phận phải yờu quý gia đỡnh, kớnh trọng, lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ.
 - Biết gia đỡnh chỉ cú 2 con gúp phần hạn chế tăng dõn số, gúp phần cựng cộng động BVMT 
4. Củng cố - dặn dũ:
 - Nhận xột tiết học.
 - Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT : CÁI TÚI - GỬI QUÀ – VUI VẺ - NGỬI MÙI
 I. Mục tiờu: 
 - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết)
 - Luyện viết: cỏi tỳi, gửi quà, vui vẻ, ngửi mựi.
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - 2HS lờn bảng đọc, viết : đồi nỳi, gửi thư.
 - GV nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: GV nờu yờu cầu hướng dẫn HS làm bài.
 - HS tự làm bài vào vở.
 - GV theo dừi hướng dẫn thờm.
Bài 2: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu. 
 - Gọi HS lờn bảng nối tiếng tạo từ mới: mẹ mua - dưa, quả khế - chua, bộ chưa - ngủ.
 - HS dưới lớp làm bài vào vở.
 - Nhận xột chữa bài.
 bụi
mũi
 cỏi
quà
 gửi
tre
 3. Luyện viết:
 - GV nờu yờu cầu viết mỗi từ cỏi tỳi, gửi quà, vui vẻ, ngửi mựi 1 dũng 
 - Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều.
cỏi tỳi gửi quà vui vẻ ngửi mựi
 - HS viết vào vở 
 - Chấm bài - nhận xột 
III. Củng cố, dặn dũ: 
 - Nhận xột giờ học
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Toỏn:
 Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5 Số 0 TRONG PHéP CộNG
I. Mục tiờu: Giỳp HS 	
 - Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5. 
 - Làm đỳng bài tập về số 0 trong phộp cộng.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Vở toỏn – 3 phiếu ghi sẵn nội dung trũ chơi.
 - Phiếu học tập viết sẵn BT2, bỳt dạ.
 III. Hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hỏt bài hỏt " Tỡm bạn thõn"
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình)
- 4 – 5HS lên bảng đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con.
- GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả.
- GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng.
1 + 1 + 3 = 5
1 + 2 + 2 = 5
2 + 3 = 5
3 + 0 + 2 = 5
1 + 3 + 1 = 5
0 + 5 = 5
4 + 1 + 0 = 5
2 + 2 + 1 = 5
5 + 0 = 5
Bài 2: 
- GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài.
- GV nhận xột, chữa bài lờn bảng.
>
2 + 2 < 5
2 + 3 > 3
2 + 1 < 2 + 3
<
?
2 + 3 = 5
5 + 0 > 4
 0 + 5 = 5 + 0
=
5 + 0 = 5
4 + 1 > 3
2 + 3 = 4 + 1
Bài 3: Tớnh
- GV nờu yờu cầu bài. 
- Cho HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài.
- GV nhận xột, chữa bài.
+
3
+
2
+
1
+
5
+
0
+
3
2
0
4
0
4
0
5
2
5
5
4
3
3. Củng cố - dặn dũ:
- GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi " Nối phộp tớnh với số thớch hợp "
- GV phỏt phiếu cho 3 nhúm và nờu cỏch chơi, luật chơi.
- HS cỏc nhúm trao đổi làm bài vào phiếu trong thời gian 3 phỳt sau đú dỏn kết quả lờn bảng, nhúm nào xong trước, đỳng kết quả thỡ nhúm đú thắng cuộc.
3 + 0
0 + 4
5 + 0
 ƒ … „
- GV nhận xột, tuyờn dương.
- Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 CHIEU TUAN 8 HT1.doc