Tuần 8:
Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày dạy: 18/10/2010
Thứ 2:
Tiết 1:
Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC BÀI 29, 30
I. Mục tiờu:
- Đọc được : ia, ua, ưa.
- Cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 29 và bài 30.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa cõu ứng dụng và chủ đề luyện núi.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK
a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 29, 30:
- GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT.
Tuần 8: Ngày soạn: 16/10/2010 Ngày dạy: 18/10/2010 Thứ 2: Tiết 1: Tiếng việt: LUYỆN ĐỌC BÀI 29, 30 I. Mục tiờu: - Đọc được : ia, ua, ưa. - Cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 29 và bài 30. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Giữa trưa. II. Đồ dựng dạy học : - Tranh minh họa cõu ứng dụng và chủ đề luyện núi. III. Cỏc hoạt động dạy học : a. ổn định tổ chức: - Cho HS hát. B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra chuẩn bị của học sinh C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 29, 30: - GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT. b. Đọc cõu ứng dụng : - GV treo tranh, giới thiệu và ghi cõu ứng dụng lờn bảng: - Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ. - Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ. - Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - GV theo dừi hương dẫn thờm. c. Luyện núi theo chủ đề: - GV yờu cầu HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Giữa trưa. - GV treo tranh nờu cõu hỏi: + Trong tranh vẽ gỡ? + Buổi trưa mọi người đang ở đõu và làm gỡ? + Cú nờn ra nắng vào buổi trưa khụng? Tại sao? + Nếu bạn của em thường ra ngoài vào buổi trưa nắng thỡ em sẽ núi gỡ với bạn ấy?. - HS trao đổi theo cặp và phỏt biểu. - GV nhận xột, bổ sung. III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Đọc bài vừa học. Xem trước bài 31. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tiếng việt: LUYỆN VIẾT : CÀ CHUA – Nễ ĐÙA – TRE NỨA – XƯA KIA I. Mục tiờu: - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện viết: cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng tranh ở vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lờn bảng đọc, viết: phố xỏ, nhà lỏ. - GV nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm vở bài tập: Bài 1: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu - Gọi HS lờn bảng nối tiếng tạo từ mới: mẹ mua - dưa, quả khế - chua, bộ chưa - ngủ. - HS dưới lớp làm bài vào vở. - Nhận xột chữa bài. Mẹ mua ngủ. Quả khế dưa. Bộ chưa chua. Bài 2 : Gọi HS nờu yờu cầu: Điền tiếng - GV hướng dẫn HS điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ - 1 HS thực hiện trờn bảng lớp - Cả lớp làm trong vở: ca mỳa, bũ sữa, cửa sổ. - GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu - Nhận xột, chữa bài. 3. Luyện viết: - GV nờu yờu cầu viết cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia mỗi từ 1 dũng - Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều. cà chua nụ đựa tre nứa xưa kia - HS viết vào vở - Chấm bài - nhận xột III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. ----------------@&?----------------- Tiết 3: Toỏn: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3 và 4 I. Mục tiờu: Giỳp HS - Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 3 và 4. - Làm đỳng cỏc bài tập cỏc số trong phạm vi 10. II. Đồ dựng dạy học: - Vở toỏn. - Phiếu học tập viết sẵn BT2, bỳt dạ. III. Hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Cho học sinh hỏt bài hỏt " Tỡm bạn thõn" B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình) - 4 – 5HS lên bảng đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. C. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả. - GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 Bài 2: - GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài. - GV nhận xột, chữa bài lờn bảng. > 2 + 1 < 4 2 + 1 > 2 2 + 1 < 1 + 3 < ? 2 + 2 = 4 2 + 2 > 3 1 + 3 = 3 + 1 = 2 + 1 = 3 3 + 1 > 3 2 + 2 = 3 + 1 Bài 3: Tớnh - GV nờu yờu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài. + 3 + 2 + 1 + 1 + 2 + 1 1 1 2 3 2 1 4 3 3 4 4 2 3. Củng cố - dặn dũ: - GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi " Thi tỡm nhanh kết quả " - GV lần lượt nờu cỏc phộp tớnh cộng trong phạm vi 3, 4 . - HS ghi vào bảng và nờu kết quả, ai thực hiện trước, đỳng kết quả bạn đú thắng cuộc. - GV nhận xột, tuyờn dương. - Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày soạn: 17/10/2010 Ngày dạy: 19/10/2010 Thứ 3: Tiết 1: Thủ cụng: Xẫ, DÁN HèNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 1). I. MỤC TIấU: - Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản. - Xộ, dỏn được hỡnh tỏn cõy, thõn cõy. Đường xộ cú thể bị răng cưa, hỡnh dỏn tương đối phẳng, cõn đối . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài mẫu: Xộ, dỏn hỡnh cõy. - Giấy thủ cụng, giấy nhỏp vở thực hành thủ cụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra bài cũ : - KT những HS chưa hoàn thành bài xộ dán hỡnh quả cam. - KT dụng cụ của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột mẫu - GV gắn bài mẫu lờn bảng: - Yờu cầu HS nhận xột về thõn cõy, tỏn lỏ. - HS quan sỏt và nhận xột mẫu. - Lưu ý HS: + Cần chọn giấy phự hợp với thõn cõy, lỏ cõy. + Xộ: khụng cần đỏnh dấu đỳng số ụ ở vở thủ cụng 3. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xộ a. Xộ hỡnh tỏn lỏ cõy: Tỏn lỏ cõy trũn hoặc dài - GV lấy tờ giấy màu xanh, đếm ụ, đỏnh dấu, vẽ và xộ theo đường đó vẽ được 1 hỡnh vuụng cú cạnh 6 ụ, hoặc hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 8 ụ, cạnh ngắn 5 ụ. - Từ hỡnh vuụng, hoặc hỡnh chữ nhật, xộ 4 gúc và chỉnh sửa để được tỏn lỏ cõy dạng trũn hoặc dạng dài. b. Xộ hỡnh thõn cõy: - GV lấy giấy màu tớm đếm ụ, đỏnh dấu, vẽ hỡnh chữ nhật cú cạnh 4 ụ và 1 ụ hoặc cạnh 6 ụ và 1 ụ. - GV xộ theo đường vẽ được hỡnh chữ nhật. Lưu ý: HS chỉnh sửa lại bài xộ cho khụng bị răng cưa. c.Hướng dẫn dỏn hỡnh: - Dỏn phần thõn ngắn với lỏ trũn - Dỏn phần thõn dài với tỏn lỏ dài. * HS thực hành vẽ, xộ tỏn lỏ và thõn cõy bằng giấy nhỏp. - GV quan sỏt giỳp đỡ hs chưa biết xộ. 4. Củng cố - dặn dũ: - Vẽ hoàn thành tiếp bài xộ trờn giấy nhỏp - Chọn giấy để xộ, dỏn vào tiết sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tự nhiờn và xó hội: ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY I. MỤC TIấU: - Biết được cần phải ăn, uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Biết tại sao khụng nờn ăn vặt, đồ ngọt trước bữa ăn. - Hỡnh thành thúi quen giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh mụi trường xung quanh.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lờn bảng nờu cỏch giữ gỡn vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng. - GV nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Kể tờn những thức ăn, đồ uống hằng ngày. Bước 1: - GV yờu cầu HS kể tờn những thức ăn, đồ uống thường dựng hằng ngày. - HS suy nghĩ và lần lượt trả lời. - GV ghi tờn những thức ăn, đồ uống mà HS nờu được lờn bảng (HS được núi càng nhiều càng tốt) Bước 2: - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh ở trang 18 chỉ và núi tờn từng loại thức ăn cú trong hỡnh. - HS quan sỏt theo cawp và phỏt biểu. + Em thớch ăn những loại thức ăn nào trong đú? - HS suy nghĩ và trả lời. + Loại thức ăn nào cỏc em chưa được ăn hoặc khụng thớch ăn? - HS trả lời. - GV kết luận: Chỳng ta nờn ăn nhiều loại thức ăn sẽ cú lợi cho sức khỏe. 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - GV hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh ở trang 19 và thảo luận theo cặp dựa theo cõu hỏi của GV: + Hỡnh nào cho biết sự lớn lờn của cơ thể? + Hỡnh nào cho biết cỏc bạn học tập tốt? + Hỡnh nào thể hiện cỏc bạn cú sức khỏe tốt? - GV quan sỏt giỳp đỡ thờm cho cỏc nhúm yếu. - Gọi HS trả lời. HS khỏc lắng nghe và bổ sung. - GV gợi ý HS rỳt ra kết luận: Để cơ thể mau lớn, cú sức khoẻ và học tập tốt chỳng ta phải làm gỡ? - HS trả lời: Hằng ngày chỳng ta phải ăn, uống đầy đủ. 4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV lần lượt nờu cỏc cõu hỏi cho hs thảo luận: + Chỳng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ? + Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào những lỳc nào? + Tại sao chỳng ta khụng nờn ăn bỏnh kẹo trước bữa ăn chớnh? + Theo em ăn uống thế nào là hợp vệ sinh? - HS suy nghĩ thảo luận theo từng cõu. - GV gọi HS trả lời cõu hỏi và cỏc em khỏc bổ sung - GV chốt cỏc ý chớnh: + Chỳng ta cần ăn khi đúi, uống khi khỏt. + Hằng ngày cần ăn ớt nhất 3 bữa: sỏng, trưa, chiều tối. + Khụng nờn ăn đồ ngọt trước bữa ăn chớnh để trong bữa ănchớnh ăn được nhiều và ngon miệng. 5. Củng cố dặn dũ: - Cho HS liờn hệ việc vệ sinh sau khi ăn, uống. - Về nhà thực hiện ăn, uống đủ chất. ----------------@&?----------------- Tiết 3: Hoạt động tập thể: Hoạt động làm sạch, đẹp trường lớp I. Mục tiêu: - Học sinh biết làm sạch đẹp trường lớp, xem trường lớp là nhà của mình. - Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh mụi trường chung. II. Chuẩn bị: - HS : Chổi, giẻ lau... III. Tiến hành: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Phân công: - GV phân công vị trí lao động cho các tổ. + Tổ 1, 2 : Quét lớp, hè, nhặt rác ở bồn cây + Tổ 3 : Lau bàn ghế, cửa sổ - HS ra thực hiện công việc được giao theo khu vực đã quy định. - GV theo dõi các tổ thực hiện và hết thời gian cho học sinh vào lớp. 3. Củng cố – dặn dò: - Học sinh vào lớp ổn định chỗ ngồi. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những cá nhân, tổ thực hiện tốt. - Nhắc các em về nhà có thể giúp đỡ cha mẹ công việc nhỏ như quét nhà, nhặt rác, lau chùi bàn ghế ... - Giáo dục HS cần có ý thức giữ gìn vệ sinh chung nhằm bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp. ----------------@&?----------------- Ngày soạn: 20/10/2010 Ngày dạy: 22/10/2010 Thứ 6: Tiết 1: Đạo đức: GIA ĐèNH EM (Tiết 2) I. Mục tiờu: Giỳp HS biết được : - Bước đầu biết được trẻ em cú quyền được cha mẹ yờu thương, chăm súc. - Nờu được những việc cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp võng lời ụng bà cha mẹ. - Biết gia đỡnh chỉ cú 2 con gúp phần hạn chế tăng dõn số, gúp phần cựng cộng động BVMT. II. Đồ dựng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1 - Bài hỏt : Cả nhà thương nhau. III. Cỏc hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Cho HS hỏt bài hỏt "Cả nhà thương nhau". B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Làm bài tập 3 - GV chia lớp làm 4 nhúm trong đú cú 2 nhúm 4 và 2 nhúm 5. - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm: + Nhúm 1 : Đúng vai theo nội dung tranh 1. + Nhúm 2 : Đúng vai theo nội dung tranh 2. + Nhúm 3 : Đúng vai theo nội dung tranh 3. + Nhúm 4 : Đúng vai theo nội dung tranh 4. - HS làm việc theo nhúm . - GV yờu cầu đại diện nhúm lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. Cả lớp theo dừi, nhận xột. - GV nhận xột, tuyờn dương. - GV kết luận : Cỏc em phải cú bổn phận kớnh trọng , lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ. 3. Hoạt động 2: Học sinh liờn hệ thực tế - GV nờu yờu cầu: + Sống ở gia đỡnh, em được cha mẹ quan tõm như thế nào? + Em đó làm những gỡ để cha mẹ vui lũng? - HS thảo luận theo cặp. GV giỳp đỡ cỏc cặp cũn yếu. - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. - GV khen những HS đó biết lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập theo cỏc bạn. * GV nờu kết luận chung: - Trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, được sống cựng cha mẹ, được cha mẹ yờu thương, che chở, chăm súc, nuụi dưỡng, dạy bảo. - Cần cảm thụng, chia sẻ với những bạn thiệt thũi khụng được sống cựng cha mẹ. - Trẻ em cú bổn phận phải yờu quý gia đỡnh, kớnh trọng, lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ. - Biết gia đỡnh chỉ cú 2 con gúp phần hạn chế tăng dõn số, gúp phần cựng cộng động BVMT 4. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tiếng việt: LUYỆN VIẾT : CÁI TÚI - GỬI QUÀ – VUI VẺ - NGỬI MÙI I. Mục tiờu: - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện viết: cỏi tỳi, gửi quà, vui vẻ, ngửi mựi. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng tranh ở vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lờn bảng đọc, viết : đồi nỳi, gửi thư. - GV nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm vở bài tập: Bài 1: GV nờu yờu cầu hướng dẫn HS làm bài. - HS tự làm bài vào vở. - GV theo dừi hướng dẫn thờm. Bài 2: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu. - Gọi HS lờn bảng nối tiếng tạo từ mới: mẹ mua - dưa, quả khế - chua, bộ chưa - ngủ. - HS dưới lớp làm bài vào vở. - Nhận xột chữa bài. bụi mũi cỏi quà gửi tre 3. Luyện viết: - GV nờu yờu cầu viết mỗi từ cỏi tỳi, gửi quà, vui vẻ, ngửi mựi 1 dũng - Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều. cỏi tỳi gửi quà vui vẻ ngửi mựi - HS viết vào vở - Chấm bài - nhận xột III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. ----------------@&?----------------- Tiết 3: Toỏn: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5 Số 0 TRONG PHéP CộNG I. Mục tiờu: Giỳp HS - Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5. - Làm đỳng bài tập về số 0 trong phộp cộng. II. Đồ dựng dạy học: - Vở toỏn – 3 phiếu ghi sẵn nội dung trũ chơi. - Phiếu học tập viết sẵn BT2, bỳt dạ. III. Hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Cho học sinh hỏt bài hỏt " Tỡm bạn thõn" B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình) - 4 – 5HS lên bảng đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. C. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả. - GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng. 1 + 1 + 3 = 5 1 + 2 + 2 = 5 2 + 3 = 5 3 + 0 + 2 = 5 1 + 3 + 1 = 5 0 + 5 = 5 4 + 1 + 0 = 5 2 + 2 + 1 = 5 5 + 0 = 5 Bài 2: - GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài. - GV nhận xột, chữa bài lờn bảng. > 2 + 2 < 5 2 + 3 > 3 2 + 1 < 2 + 3 < ? 2 + 3 = 5 5 + 0 > 4 0 + 5 = 5 + 0 = 5 + 0 = 5 4 + 1 > 3 2 + 3 = 4 + 1 Bài 3: Tớnh - GV nờu yờu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài. + 3 + 2 + 1 + 5 + 0 + 3 2 0 4 0 4 0 5 2 5 5 4 3 3. Củng cố - dặn dũ: - GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi " Nối phộp tớnh với số thớch hợp " - GV phỏt phiếu cho 3 nhúm và nờu cỏch chơi, luật chơi. - HS cỏc nhúm trao đổi làm bài vào phiếu trong thời gian 3 phỳt sau đú dỏn kết quả lờn bảng, nhúm nào xong trước, đỳng kết quả thỡ nhúm đú thắng cuộc. 3 + 0 0 + 4 5 + 0 - GV nhận xột, tuyờn dương. - Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: