Học vần
BI 35: uơi, ươi ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được ;uôi,ươi,nải chuối múi bưởi và câu ứng dụng .
-Viết được;uôi, ươi ,nải chuối ,múi bưởu
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởu,vú sữa.
-Rèn kĩ năng đọc và viết.
* HSKT: Đọc viết âm o, ô
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách tiếng việt 1, tập 1.
Bộ ghép chữ tiếng việt.
Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khoá. Từ ứng dụng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
- Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - Viết chữ: ui, ưi, đồi núi, gửi quà.
- Đọc bài trong SGK.
TUẦN 9 Từ ngày 18/10 đến 22/10/2010 Thứ Tiết Tên bài dạy 2 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Bài 35:Vần uơi - ươi. Vần uơi - ươi. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 1). 3 Thể dục Tốn Học vần Học vần Tự nhiên và xã hội Đội hình đội ngủ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Luyện tập. Bài 36:Vần ay - â - ây. Vần ay - â - ây. Hoạt động và nghỉ ngơi. 4 Âm nhạc Tốn Học vần Học vần Ơn tập bài hát: “lý cây xanh” - tập nĩi thơ theo tiết tấu. Luyện tập chung. Bài 37: Ơn tập. Ơn tập. . 5 Tốn Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ cơng Kiểm tra định kì( giửa kì 1). Bài 38:Vần eo - ao. Vần eo - ao. Xem tranh phong cảnh. Xé, dán hình cây đơn giản ( tiết 2). 6 Tốn Tập viết Tập viết An tồn giao thơng Sinh hoạt lớp Phép trừ trong phạm vi 3. Tập viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi....... Tập viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội..... Đi bộ sang đường an tồn (tiết 1) Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010. Chào cờ Học vần BÀI 35: uơi, ươi ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: -Đọc được ;uơi,ươi,nải chuối múi bưởi và câu ứng dụng . -Viết được;uơi, ươi ,nải chuối ,múi bưởu -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởu,vú sữa. -Rèn kĩ năng đọc và viết. * HSKT: Đọc viết âm o, ơ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khoá. Từ ứng dụng.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - Viết chữ: ui, ưi, đồi núi, gửi quà. - Đọc bài trong SGK. 2. Bài mới: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần uôi, ươi HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Dạy vần UÔI a. Nhận diện vần - Gv ghi vần uôi lên bảng và hỏi: Đây là vần gì? - Phân tích vần uôi - Yêu cầu hs ghép vần uôi vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu uôi (uô – i - uôi ). - Có vần uôi rồi để có tiếng chuối ta thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng chuối - Yêu cầu hs phân tích tiếng chuối - Yêu cầu hs đánh vần tiếng chuối - Gv đánh vần mẫu: chờ – uôi – chuô i –sắc – chuối - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs ghép từ nải chuối - Ghi bảng từ: nải chuối - Yêu cầu hs phân tích từ: nải chuối - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: ƯƠI a. Nhận diện vần - Gv ghi vần ươi lên bảng và hỏi: đây là vần gì? - So sánh uôi với ươi - Yêu cầu hs ghép vần ươi vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu ươi ( ươ – i – ươi ) - Có vần ươi rồi để có tiếng bưởi thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng bưởi - Yêu cầu hs phân tích tiếng bưởi - Yêu cầu hs đánh vần tiếng bưởi - Gv đánh vần mẫu: Bờ – ươi – bươi hỏi - bưởi - Treo tranh và hỏi: Đây tranh vẽ gì? - Ghi bảng từ: múi bưởi - Yêu cầu hs phân tích từ: múi bưởi - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp Trò chơi : Chuyền tin Luyện viết: - Hướng dẫn viết: Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu ( xem ở cuối trang 2) -Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng: - Yêu cầu hs giải nghĩa các từ ngữ: - Yêu cầu hs đọc các từ ứng dụng bài - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên - Vần uôi - Vần uôi gồm có hai âm: âm uô đứng trước, âm i đứng sau - Gắn vần uôi vào bảng gắn cá nhân - Uô– i – ui - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm ch và dấu sắc. - Ghép tiếng chuối vào bảng gắn cá nhân - Tiếng chuối gồm có âm ch đứng trước vần uôi đứng sau và dấu sắc trên chữ ô. - Chờ – uôi – chuôi –sắc – chuối - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Nải chuối: do nhiều trái ghép lại với nhau - Ghép từ nải chuối vào bảng gắn cá nhân - Từ nải chuối gồm có hai tiếng: tiếng nải đứng trước, tiếng chuối đứng sau. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Vần ươi - Giống nhau: đều có âm i đứng sau. - Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô, vần ươi bắt đầu bằng ươ. - Gắn âm ươi vào bảng gắn cá nhân - Ươ – i – ươi - Cá nhân – nhóm - đồng thanh . - Thêm g trước vần ươi sau và dấu hỏi trên chữ ơ. - Ghép tiếng bưởi vào bảng gắn cá nhân - Tiếng bưởi gồm có âm b đứng trước, vần ươi đứng sau và dấu hỏi trên chữ ơ. - Bờ – ươi – bươi – hỏi - bưởi. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Múi bưởi: bên trong quả bưởi được tách ra từng múi nhỏ (xem vật thật) - Ghép từ múi bưởi vào bảng gắn cá nhân - Từ múi bưởi gồm có hai tiếng: tiếng múi đứng trước, tiếng bưởi đứng sau. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cả lớp hát và chuyền tin đi khi nào kết thúc bài hát thi lúc đó tin đến tay bạn nào thì bạn đó mở ra và đọc to rồi đưa tin lên cho cả lớp cùng xem– các ban khác xem và nhận xét - Theo dõi gv hướng dẫn + ươi: chữ ươ nối nét chữ i. + uôi : chữ uô nối nét chữ i + chuối: chữ ch nối nét với vần uôi, dấu sắc trên chữ ô + bưởi : chữ b nối nét vần ươi, dấu hỏi trên chữ ơ . - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vần uơi,ươi. + Tuổi thơ: độ tuổi còn nhỏ, còn dại, thơ ngây + Buổi tối: lúc mặt trời lăn, trên bầu trời tối + Tươi cười: vui vẻ, phấn khởi. + Túi lưới: túi đan giống lưới đánh cá - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cá nhân – nhóm – đồng thanh CỦNG CỐ, DĂN DÒ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói. uơi, ươi ( tiết 2) 1. Bài cũ: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập. 1 2 Luyện đọc - Đọc bài trong sách giáo khoa - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách a. Đọc câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : - Trong tranh vẽ gì? - Hai chị em đang chơi vào thời gian nào? - Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học. Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? - Gv đọc mẫu câu ứng dụng - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng b. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - Khi viết các vần, tiếng và từ khoátrong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh - Chấm vở nhận xét bài c. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Em đã được ăn những thứ này chưa? Aên bao giờ? - Quả chuối chín có màu gì? Khi ăn có vị như thế nào? - Vú sữa chín có màu gì? - Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? - Khi bóc vỏ bao ngoài múi bưởi ra em nhìn thấy gì? - Trong ba thứ quả này, em thích quả nào nhất? Vì sao? - Ơû vườn nhà em (hoặc nhà ông bà) có trồng những cây này không? - Yêu cầu hs phát triển lời nói tự nhiên - Theo dõi gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời - Hai chị em đang chơi với bộ chữ - Buổi tối vì ngoài cửa có trăng, sao. - Cá nhân đọc : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ - Tiếng buổi có vần uôi. - Lắng nghe gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Các nét nối và dấu. - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước + Chuôi dao, muối mặn, cái muôi, muối dưa, xuôi ngược, đuôi lợn + Đười ươi, tươi cười, lưới, cây tươi, - Đọc tên bài luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa. Trả lời theo câu hỏi gợi ý của gv: -Tranh vẽ trái vú sữa, bưởi, nải chuối. - Em đã được ăn rồi, ăn vào mùa . . . - Chuối chín có màu vàng. Khi ăn có vị ngọt và thơm. - Vú sữa chín có màu tím hoặc màu trắng. - Bưởi thường có nhiều vào mùa hè. - Múi bưởi - Tự nêu theo sở thích của mình. - Tự nêu - Hs phát triển lời nói tự nhiên + Em đã đọc truyện “sự tích cây vú sữa”. + Em rất thích ăn quả vú sữa. + Trái bưởi màu vàng trông rất đẹp. + Chuối tiêu ăn ngon và bổ. + Cả nhà em ai cũng thích ăn chuối. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách và viết bài rèn uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Chuẩn bị bài ay, â – ây Nhận xét tiết học. Đạo Đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( tiết 1) I.MỤC TIÊU: -Biết ;Đối với anh chị cần lễ phép,,đối với em nhỏ cần nhường nhịn -Yêu quý anh chị em trong gia đình. -Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống,hằng ngày. -Biết vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. -Biết phân biệt các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đồ dung để chơi sắn vai “ 1 quả cam to, 1 quả bé, 1 số đố chơi, trong đó có chiếc xe ô tô. Vở bài tập đạo đức.” III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Trẻ em có quyền gì? - Em phải có bổn phận gì đối với ông bà, cha mẹ? 2. Bài mới: Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài “Lễ phép ... ùi : còn lại 2 bông hoa - 5 – 3 = 2 Cá nhân - nhóm – đồng thanh - Có 5 hình tròn bớt đi 4 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn? - Còn lại 1 hình tròn - 5 – 4 = 1 Cá nhân - nhóm – đồng thanh Đồng thanh – nhóm – cá nhân. - Học sinh nhận biết giữa phép cộng và phép trừ 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 5 – 2 = 3 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 - Tính - Làm bài vào vở 2–1 = 1 3–2 = 1 4–3 = 1 5– 4 =1 3–1 = 2 4–2 = 2 5–3 = 2 4–1 = 3 5–2 = 3 5–1 = 4 - 3 hs lên bảng làm. Hs dưới lớp nhận xét - Tính - Làm bài 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 - Sữa bài : Đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả - Tính - Học sinh làm bài – sữa bài 5 5 5 5 4 4 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 - Viết phép tính thích hợp - Đặt đề: có 5 quả táo, hái đi 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - Viết phép tính: 5 – 2 = 3 - Đặt đề: có 5 quả táo, bé tô màu quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - Viết phép tính: 5 – 1 = 4 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Trò chơi: “Tiếp sức”. Mục đích để hs lập lại trừ trong phạm vi 5. - Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vị 5 Hướng dẫn bài về nhà: Học thuộc bảng trừ trong phạm vị 5 - Chuẩn bị bài: luyện tập Nhận xét tiết học. Học vần BÀI 41 : iêu, yêu ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: -Đọc được;iêu,yêu ,diều sáo ,yêu quý ,từ và câu ứng dụng .- -Viết được ;iêu , yêu, diều sáo ,yêu quý . -Luyện nĩi từ 2-4 câutheo chủ đề . Bé tự giới thiệu *HSKT: Đọc viết âm o,a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khoá. Từ ứng dụng.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - Đọc líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Viết chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Đọc bài trong SGK. - Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó. 2. Bài mới: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần iêu, yêu HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Dạy vần IÊU a. Nhận diện vần - Gv ghi vần iêu lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần iêu - Yêu cầu hs ghép vần iêu vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu iêu (iê – u – iêu ). - Có vần iêu rồi để có tiếng diều ta thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng diều - Yêu cầu hs phân tích tiếng diều - Yêu cầu hs đánh vần tiếng diều - Gv đánh vần mẫu: dờ – iêu – diêu - huyền diều - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs ghép từ diều sáo. - Yêu cầu hs phân tích từ: diều sáo - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: YÊU a. Nhận diện vần - Gv ghi vần yêu lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh iêu với yêu - Yêu cầu hs ghép vần yêu vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu yêu (yê – u – êu) - Có vần yêu rồi để có tiếng yêu thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng yêu - Yêu cầu hs phân tích tiếng yêu - Yêu cầu hs đánh vần tiếng yêu - Gv đánh vần mẫu: yê –u – yêu - Treo tranh và hỏi: Đây tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: yêu quý - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp Trò chơi : Chuyền tin Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu ( xem ở cuối trang) - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng: - Yêu cầu hs giải nghĩa các từ ngữ: - Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên - Vần iêu - Vần iêu gồm có hai âm: âm iê đứng trước, âm u đứng sau - Gắn vần iêu vào bảng gắn cá nhân - Iê – u – iêu - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm d trước vần iêu dấu huyền trên chữ ê. - Ghép tiếng diều vào bảng gắn cá nhân - Tiếng diều gồm có âm d đứng trước vần iêu đứng sau và dấu huyền trên chữ ê. - Dờ – iêu – diêu - huyền– diều. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Diều sáo: loại diều có gắn ống sáo - Ghép từ diều sáo vào bảng gắn cá nhân - Từ diều sáo gồm có hai tiếng: tiếng diều đứng trước, tiếng sáo đứng sau. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Vần yêu - Giống nhau: đều có âm u đứng sau. - Khác nhau: iêu bắt đầu bằng iê, vần yêu đầu bằng yê. - Gắn vần yêu vào bảng gắn cá nhân - yêâ – u – yêu. - Cá nhân – nhóm - đồng thanh . - Thêm yê trước âm u sau. - Ghép tiếng yêu vào bảng gắn cá nhân - Tiếng yêu gồm có âm yê đứng trước, âm u đứng sau. - Yê – u – yêu - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Yêu quý: (tự giải thích) - Ghép từ yêu quý vào bảng gắn cá nhân - Từ yêu quý gồm có hai tiếng: tiếng yêu đứng trước, tiếng quý đứng sau. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cả lớp hát và chuyền tin đi khi nào kết thúc bài hát thi lúc đó tin đến tay bạn nào thì bạn đó mở ra và đọc to rồi đưa tin lên cho cả lớp cùng xem– các ban khác xem và nhận xét - Theo dõi gv hướng dẫn + iêu: chữ iê nối nét chữ u. + yêu : chữ yê nối nét chữ u + diều: chữ d nối nét với vần iêu dấu huyền trên chữ ê.. - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vần iu, êu + Buổi chiều: thời gian từ 13 giờ đến 18 + Hiểu bài: biết một cách thấu suốt bài học. + Yêu cầu: đòi hỏi + Già yếu: già sức khoẻ không còn mạnh nữa. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cá nhân – nhóm – đồng thanh. CỦNG CỐ, DĂN DÒ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói Nhận xét tiết học. iêu, yêu ( tiết 2) 1. Bài cũ: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập HĐ 1 2 Giáo viên Luyện đọc - Đọc bài trong sách giáo khoa - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách a. Đọc câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc các câu ứng dụng dưới bức tranh - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? - Gv đọc mẫu câu ứng dụng - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng b. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - Khi viết các vần, tiếng và từ khoátrong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh - Chấm vở nhận xét bài c. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không? - Em hãy tự giới thiệu về mình cho lớp cùng nghe. - Chúng ta tự giới thiệu mình trong trường hợp nào? - Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì nhỉ? - Hãy tự trả lời những câu hỏi sau của cô nhé? - Em tên là gì? - Năm nay em bao nhiêu tuổi? - Em đang học lớp mấy? - Cô giáo nào đang dạy em? - Nhà em ở đâu? - Nhà em có mấy anh chị em? - Bố mẹ em làm gì? - Em thích môn học nào nhất? - Em có năng khiếu (hoặc sở thích) gì? Học sinh - Theo dõi gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời - Hai con chim đậu trên cành vải. - Cá nhân đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Tiếng kêu - Lắng nghe gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - iêu, yêu, diều sáo, yêu cầu, già yếu. - Các nét nối và dấu. - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước + Chiều chiều, liêu xiêu, niêu cơm, miêu tả, + Yêu thích, yếu điểm, yếu đuối, - Đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu. Trả lời theo câu hỏi gợi ý của gv: - Các bạn nhỏ của các dân tộc. - Các bạn đang tự giới thiệu về mình. - Một bạn đứng lên tự giới thiệu. - Trong trường hợp lần đầu tiên gặp mặt. - Xin lỗi bạn: tôi tên là - Hs tự mời nhau giới thiệu. - Tôi tên là: Nguyễn Thị Hà. - Năm nay tô được 6 tuổi. - Tôi đang học lớp 1 A. - Cô Lê Thị Mỹ Hạnh dạy tôi. - Nhà tôi ở thôn - Nhà tôi có anh chị em. - Bố mẹ tôi làm nghề - Tôi thích học môn - Tôi có năng khiếu ( hoặc sở thích) CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách và viết bài rèn: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Chuẩn bị bài ưu, ươu Nhận xét tiết học. SINH HOẠT SAO 1. Tập hợp báo cáo: - Lớp trưởng tập hợp hàng dọc. -Các sao điểm tên báo cáo cho lớp trưởng. - Hát bài hát truyền thống – đọc khẩu lệnh sao nhi đồng. - Các sao báo cáo tình hình học tập của sao mình. 2. Giáo viên nhận xét: - Cơ phụ trách nhận xét – tuyên dương sao xuất sắc, cá nhân xuất sắc. 3. Phổ biến cơng tác tuần đến: * Đạo đức: - Tác phong gọn gàng sạch sẽ, nắm được ý nghĩa ngày 20/11. * học tập: - Đi học chuyên cần, dụng cụ đầy đủ, nghiêm túc trong học tập. * Văn thể mỹ: - Múa hát bài: “bơng hồng tặng mẹ”. trị chơi tự chọn. - Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch đẹp. 4. Sinh hoạt theo sao tự quản – bầu cá nhân xuất sắc. 5. Sinh hoạt vịng trịn lớn – bầu sao xuất sắc – múa hát – trị chơi tập thể. 6. Tập hợp hàng dọc – nhận xét – tuyên dương sao thực hiện tốt, cá nhân tốt – đọc khẩu lệnh sao nhi đồng.
Tài liệu đính kèm: