Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9

Tiếng Việt

Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 75_76)

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.

· Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

· Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II) Chuẩn bị:

*Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa

- Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng

*Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 18_10
Tiếng Việt
Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 75_76)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
Chuẩn bị:
*Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
*Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ui - ưi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần uôi
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ uôi
uôi được ghép từ những con chữ nào? (YKG)
So sánh uôi và ui (KG)
Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi 
Giáo viên đọc trơn uôi
Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu : uôi, chuối, nải chuối. 
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh vần ươi _ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
 _Giới thiệu lần lượt từng từ , kết hợp giảng từ.
*Giáo viên nhận xét tiết học
*Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i 
Học sinh so sánh 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
_Học sinh so sánh giống ư, khác ươi có thêm ơ ở giữa.
_Tìm gạch chân tiếng có vần mới
_Luyện đọc cá nhân _ ĐT
Tiếng Việt
Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng
Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
Vườn nhà em trồng cây gì?
Vú sữa chín có màu gì?
Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
Củng cố:dặn dò
Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ
Ghép từ để tạo câu có nghĩa
Nhận xét
Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có mang vần
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng (HSY đánh vần)
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý
3 dãy cử mổi dãy 6 bạn lên thi đua ghép
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
 Tiết 33 : LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
*Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0 trong phép cộng 
Cho học sinh làm bảng con 
 3 + 0 = 4+0= 0+5= 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1:ôn kiến thức cũ
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
Giáo viên sửa lên bảng
Bài 2 : tương tự bài 1
Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Em nêu cách làm
Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn (HSKG)
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng
Củng cố dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3
Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
Nhận xét 
Làm lại các bài còn sai vào vở
Oân kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Học sinh làm bảng con 
- YKG
Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng
Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn
Học sinh làm bài
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp 
Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy?
Học sinh 2: bằng 3, 1+4=?
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
ND: 19_10
Tiếng Việt
Bài 36 : Vần ay – â – ây (Tiết 77_78)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. Từ và câu ứng dụng
Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
Luyện nói từ 2_ 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
Chuẩn bị:
*Giáo viên: 
Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng
*Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần uôi, ươi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ay
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ay
Vần ay được ghép từ những con chữ nào? (YKG)
So sánh ay và ai (KG)
Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – y – ay 
Giáo viên đọc trơn ay(TB_KG)
Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ ay, máy bay
Hoạt động 2: Dạy vần ây
Quy trình tương tự như vần ay
So sánh vần ay - ây
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng 
Cối xay	 vây cá
Ngày hội	 cây cối
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ a và chữ y 
Giống nhau là đều có âm a
Khác nhau là ay có âm y, ai có âm i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Tiếng Việt
Bài 36 : Vần ay – â ây (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
Khi nào em phải đi máy bay?
Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?
Củng cố_dặn dò
Cho học sinh đọc cả bài 
Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ
Suối chảy	 	 bơi lội
Chú tư	 đi cày
Bầy cá	 qua khe đá 
Nhận xét
Về nhà xem lại các vần đã học
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề
Học sinh đọc bài 
_Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 34 : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
*Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa(YKG)
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)(TBKG)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 3 : Học sinh KG
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 6	 6
Nhận xét 
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
Hát
Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai
S à 0 + 3 = 3
Đ
Đ
Đ
S à 2 + 3 = 5
Kết quả không thay đổi
Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
Học sinh làm bài
Họ ... äng
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con?
Phép trừ
Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng
Thủ công
Bài: Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2)
Tiết:9
I_Mục đích yêu cầu
_Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .
_Xé được hình tán cây , thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.(HS khéo tay đường xé ít răng cưa. Himh2 dán cân đối phẳng.Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác)
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: Mẫu xé dán cây dạng tròn,dạng dài.
*Học sinh: Bài xé tiết trước.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Lí thuyết
_Hướng dẫn dán hình
Bôi hồ dán trên thân ngắn với tán lá tròn, dán thân dài với tán lá dạng dài.
*Hoạt động 2: Thực hành
_Yêu cầu học sinh lấy hình xé ở tiết trước bôi hồ dán vào vở.(Dán tương đối phẳng)
-Học sinh nhắc lại qui trình vẽ và xé
+Tán lá dạng tròn và dài
+Vẽ và xé thân cây
Học sinh thực hành dán vào vở thủ công theo yêu cầu
_Học sinh xé chưa xong xé chưa xong tiếp tục xé rồi dán vào vở.
_HS khéo tay có thể xé thêm nhiều dạng khác .
3_Củng cố dặn dò:
_Đánh giá sản phẩm_cho học sinh xem sản phẩm đẹp.
_Nhận xét giờ học. Dặn học sinh chuẩn bị giấy màu cho tiết sau.
	ND:24-10	
Tập viết
XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI
Tiết: 7
Mục tiêu:
Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà máikiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết.
Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định.
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
*Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: xưa kia , mùa dưa, ngà voi 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi..
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Củng cố dặn dò
 _ Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà 
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
_Học sinh viết từng dòng vào vở tập viết theo yêu cầu
_Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định
Học sinh viết bảng con 
Tiếng việt
Tập viết : ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ
Tiết 8
I_Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻkiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định.
II_Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
*Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
III_Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Ổn định:
2_Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố dặn dò
Thi đua viết đẹp 
Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết 
Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Mục tiêu:
Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động trò chơi mà em thích
Biết tư thế ngồi học đi đứng có lợi cho sức khỏe.
HSKG nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
*Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aên uống hàng ngày
Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ?
Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt
Nhận xét
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông
Cách tiến hành
Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác
Quản trò hô : Đèn xanh
Quản trò hô : Đèn đỏ
à Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
Hoạt động1: 
Bước 1:
Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày
Bước 2:
Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ
à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi
Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa 
Bước 1:
Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa 
Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh
Nêu tác dụng của từng hoạt động
Bước 2: Trình bày
Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn
Hoạt động 3: 
Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21
Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế 
à Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết
Củng cố dặn dò 
Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Nhận xét tiết học
Về ôn lại bài 
Thực hiện tốt điều đã được học
Hát
Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa  để có đủ các chất
Aên đủ chất và đúng bữa
Học sinh quay tay
Học sinh dừng lại
Học sinh thảo luận
Học sinh kể lại trước lớp
Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm
Học sinh thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh quan sát và thảo luận 
Một số học sinh phát biểu ý kiến
Nhóm khác bổ sung, nhận xét 
Học sinh nêu nhận xét từng hình
Khi là việc mệt và hoạt động quá sức
Thể dục
Đội hình đội ngũ_Rèn luyện tư thế cơ bản
Tiết: 9
I_Mục đích yêu cầu
Bước đầu biết thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V (Thực hiện bắt chước theo GV)
_ II_Đồ dùng dạy học
GV: Chuẩn bị sân tập
III_Hoạt động dạy học
1_Phần mở đầu
_Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
_Chạy nhẹ nhàng trên sân trường.
_Đi thường theo vòng tròn và hát.
_Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
2_Phần cơ bản
_Ôn tư thế đứng cơ bản
_Ôn đứng đưa hai tay ra trước.
+Học đứng đưa hai tay dang ngang
+Chuẩn bị: TTĐ cơ bản
+Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên, bàn tay sấp, các ngón tay khép lại, người thẳng mắt hướng về trước.
*Học đưa hai tay lên cao chếch chữ v
+Chuẩn bị: TTĐCB
+Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ v, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhìn lên cao.
+Tập phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, hai tay dang ngang.
+Tập phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, hai tay lên cao chếch chữ v.
3_Kết thúc
_Đi thường và hít thở
_Nhận xét kết thúc giờ học.
Sinh hoạt lớp (tiết 9)
I_Mục đích yêu cầu
_Nắm tình hình lớp tuần 9.
_Đề ra phương hướng tuần 10.
_Thích thú khi chơi trò chơi.	
II_Hoạt động chủ yếu
1_Các tổ báo cáo
Tổ trưởng các tổ lần lượt báo cáo.
2_Giáo viên nhận xét:
*Ưu điểm:
_Thực hiện đầy đủ qui định của trường lớp.
_Tích cực trong học tập: Thảo, Sang, Tâm, Thúc Bảo
_Chấp hành tốt ATGT
*Khuyết điểm:
_Một số học sinh học rất yếu do thiếu sự quan tâm của gia đình.
3_Kế hoạch tuần tới
_Tăng cường phụ đạo học sinh học yếu vào buổi 2.
_Tiếp tục chấn chỉnh nề nếp lớp.
_Phối hợp với PH trong việc giáo dục học sinh đặc biệt là học sinh học yếu và học sinh cá biệt.
4_Trò chơi: “Đi tìm ẩn số”
Ghi một số phép tính vào phiếu , học sinh chọn đọc kết quả.	
Âm nhạc
Bài: _Ôn tập bài hát: Lí cây xanh
_Tập nói thơ theo tiết tấu (tiết tấu của bài Lí cây xanh)
Tiết:9
I_Mục đích yêu cầu
Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
Tập nói theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh.( HSKG)
II_Đồ dùng dạy học
_Tranh phong cảnh Nam Bộ
_Nhạc cụ
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Lớp hát bài Lí cây xanh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Ôn bài hát Lí cây xanh
_Giới thiệu tranh phong cảnh
*Hướng dẫn hát kết hợp vận động phụ họa
*Cho học sinh tập trình diễn bài hát trước lớp.
*Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu
Hướng dẫn học sinh tập nói thơ theo tiết tấu bài Lí cây xanh
_Tập nói thơ theo tiết tấu bài :
 Chú bé loắt chắt
 Cái xắc xinh xinh
 Cái chân thoăn thoắt
 Cái đầu nghênh nghênh
_Quan sát
_Cả lớp hát , hát theo tổ , hát cá nhân
_Hát kết hợp vỗ tay
_Hát kết hợp nhún chân theo nhịp.
_Từng nhóm 5 học sinh hát trình diễn trước lớp.
_Học sinh KG tập nói theo.
3_Củng cố _ dặn dò:
_Tuyên dương những học sinh đọc tốt.
_Dặn học sinh về học thộc bài hát

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 09(Mai).doc