Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9 - Trường tiểu học Nghĩa Thuận

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9 - Trường tiểu học Nghĩa Thuận

Học vần: uôi - ươi

I.Mục tiêu:

-Học sinh đọc&viết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.

-Đọc được từ& câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

-Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể1

 2.Kiểm tra bài cũ :5

 -Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9 - Trường tiểu học Nghĩa Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 9	
Thứ
Môn
Tên bài giảng (sáng)
T.Gian
Chiều(Ôn)
2
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán 
 Uôi-ươi
 Luyện tập
35’
35’
35’
Học vần
Học vần
Toán 
HĐTT
3
Toán
Học vần
Học vần
Đạo đức
 Luyện tập chung
 Ay-â-ây
Lễ phép với anh chị &nhường nhịn em nhỏ(t1)
35’
35’
35’
35’
Toán
 Học vần
Học vần
Mĩ thuật
4
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
 Oân tập
 Kiểm tra định kì giữa kì 2
35’
35’
35’
35’
 Toán 
Học vần
Học vần
HĐTT
5
Học vần
Học vần
Thủ công
TN&XH
 Eo-ao
 Xé,dán hình cây(tiết2)
 Hoạt động & nghỉ ngơi 
35’
35’
35’
35’
6
Toán
Tập viết
Tập viết
Hat
 Phép trừ trong phạm vi 3
 T.7:xưa kia,mùa dưa
 T.8:đồ chơi,tươi cười,
35’
35’
35’
35’
Học vần
Toán 
SHTT
TD
Thứ 2 ngày .18 tháng 10 năm 2010
Học vần: uôi - ươi
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc&viết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.
-Đọc được từ& câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể1’
 2.Kiểm tra bài cũ :5’
 -Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
25’
3’
1’
10’
15’
5’
4’
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng,
 2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần uôi:
-Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i
 -cho HS phân tích & ghép vần uôi 
-Muốn có tiếng chuối ta lấy thêm âm gì,dấu gì?
-Tranh vẽ gì?
 - Đọc từ khoá :, nải chuối
-Đọc lại sơ đồ:
 uôi
chuối
 nải chuối
b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)
 ươi
 bưởi
 múi bưởi
Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
c.So sánh uôi &ươi
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
Giải nghĩa từ:tuổi thơ(thời kì còn nhỏ)
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Chuối, bưởi, vú sữa”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Trong ba thứ quả em thích loại nào?
 -Vườn nhà em trồng cây gì??
 -Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Ø- Tìm tiếng mới có vần uôi,ươi?
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuối
Đánh vần và đọc trơn tiếng 
( cá nhân - đồng thanh)
Nải chuối
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
-Giống i cuối vần,khác uô&ươ đầu vần
Theo dõi qui trình
Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.
*
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
-HS ghi vào bảng con,đọc từ.
 Toán:LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Biết phép cộng với số 0,thuộc bảng cộng & biết cộng trong phạm vi các số đã học. 
 -Thái độ: Thích làm tính.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
 - HS: Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời)
 Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
 1 +  = 1 ; 1 +  = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
  + 3 = 3 ; 2 +  = 2 ; 0 +  = 0
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/52: HS làmvào vở 
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, 
GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm .	
GV nhận xét bài làm của HS.
KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 3/52 : Thảo luận nhóm đôi
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn
chỉ vào 2  2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 )
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
 GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?” )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3’)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương.
 Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-HS học thuộc bảng cộng ở BT1..
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài:
1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5
2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, 
HS trả lời cá nhân
Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 -Lam dược phép cộng cac số trong phạm vi đã học,cộng với số 0.
 - Làm tính cộng thành thạo.
 - Thích làm tính.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK BT4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời)
 Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu , =) (1 HS nêu yêu cầu).
 2 2 + 3 ; 5  5 + 0 ; 2 + 3  4 + 0 (3HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con).
 5 2 + 1 ; 0 + 3  4 ; 1 + 0  0 + 1
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
27’
4’
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/53: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu cầu HS viết số thẳng cột dọc. 
GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.	
 Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 = ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng.
GV nhận xét bài làm của HS.
 HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/53: Ghép bìa cài.
HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài toán, rồi giải bài toán đó. 
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
Bai 3:
 GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3’)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:” Phép trừ trong phạm vi 3”. -Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài:
2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ; 2+ 0+2= 4 
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nêu bài toán, rồi giải bài toán đó: 2 HS lên bảng ghép bài cài cả lớp ghép bìa cài:
 a, 2 + 1 = 3 
 b, 1 + 4 = 5
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.
Học vần: ay - â - ây 
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc &viết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây
-Đọc được từ& câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo nội dung : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể1’
 2.Kiểm tra bài cũ :5’
 -Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
27’
4’
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : ay, ây; âm â – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần ay:
 -hãy phân tích vần ay?
 -HS ghép vần ay
-Muốn có tiếng bay ta lấy thêm âm gì?
-tranh vẽ gì?
-Đọc từ khoá : máy bay
-Đọc lại sơ đồ:
 ay
bay
 máy bay
b.Giới thi ...  1 các bạn đang chơi: nhảy dây, đá cầu, nhảy lò cò, bơi
- Trang 21: tắm biển, học bài
- Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.
- Quan sát nhóm đôi.
- Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi
- Bạn áo vàng ngồi đúng
- Bạn đi đầu sai tư thế
 - HS nêu
Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2)
I.Mục tiêu:
-Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
-Xé dán được hình tán cây, thân cây.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
-Ham thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: +Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.
 +Giấy thủ công, giấy trắng.
-Hs: Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn, vở thủ công.
III.Hoạt động dạy và học:
1.Khởi động (1’): Ổn định định tổ chức.
2.KTBC (2’) : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
 - Nhận xét.
3.Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
17’
5’
5’
Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết 
Cho HS xem bài mẫu, hỏi để HS trả lời quy trình 
Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.
Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu
1.Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì nối các dấu để thành hình cây đơn giản.
2.Vẽ và xé dán hình cây đơn giản.
-Dùng bút chì vẽ hình tròn- Xé thành hình cây đơn giản.
 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình
Nghỉ giữa tiết (5’)
Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau 
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’)
Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình cay đơn giản
 Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình con gà con
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát và trả lời.
Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công.
- Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.
-Thu dọn vệ sinh. 
Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010
Toán :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU:	
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;biết mối quan hệ giữa phép cộng &phép trừ
 -Thái độ: Thích làm tính . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) -1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu , =) ( 1 HS đọc yêu cầu)
 2 + 3  5 ; 2 + 2  1 + 2 ; 1 + 4  4 + 1
 2 + 2  5 ; 2 + 1  1 + 2 ; 5 + 0  2 + 3 ( 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con).
 Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC.
 3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
27’
4’
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh:
-Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc:
 Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠTĐỘNG III:HS thực hành trừ trong PV 3 (10’)
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập 
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bai ø2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 3 phút)
GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; 3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng 1?”
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (1phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.”
HS khác nhắc lại:” Hai bớt một còn một”. 
“Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT).
-2 trừ 1 bằng 1.
HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 
 2 3 3
 - - -
 1 2 1
1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . HS tự nêu bài toán và tự giải phép tính: 3 – 2 = 1.
HS trả lời
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3).
Lắng nghe. 
Tập viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường,cỡ vừa.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, (3HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1ph
6 ph
5ph
15ph
2 ph
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Bài7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái 
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
xưa kia, mùa dưa
ngà voi, gà mái
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
 *
2 HS nhắc lại
Tiết2: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, (3HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1ph
6 ph
5ph
15ph
2 ph
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Bài 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
đồ chơi, tươi cười
ngày hội, vui vẻ.
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 9 CHUAN(1).doc