Học vần
Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
Tiết 1,2
I. MỤC TIÊU
- HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp.
- Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt.
- Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV + HS : Sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ). Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1,
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
BÁO GIẢNG TUẦN 1 TỪ NGÀY 31 /8 ĐẾN NGÀY 4 /9 /2009 THỨù TiẾT MÔN BÀI DẠY HAI 1 2 3 4 5 Chào cờ HV HV ĐĐ T. công Sinh hoạt dưới cờ Oån định tổ chức Oån định tổ chức Em là HS lớp 1(T1) Giớ thiệu một số loại giấy ,bìa , dụng cụ học thủ công BA 1 2 3 4 HV HV Toán ATGT Các nét cơ bản Các nét cơ bản Tiết học đầu tiên TƯ 1 2 3 HV HV Toán Bài 1: e Bài 1: e Nhiều hơn ít hơn NĂM 1 2 3 4 HV HV Toán TNXH Bài 2 : b Bài 2 : b Hình vuông ,hình tròn Cơ thể chúng ta SÁU 1 2 3 4 HV HV TOÁN SHL Bài 3: Dấu sắc / Bài 3: Dấu sắc / Hình tam giác Tổng kết tuần 1 Thứ hai ngày 31 tháng 08 năm 2009 Học vần Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP Tiết 1,2 I. MỤC TIÊU - HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp. - Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt. - Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV + HS : Sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ). Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1, III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .Ổn định 2. Kiểm tra (4p) - Điểm danh. - KT đồ dùng học tâp của HS. - Nhận xét. 3 Các hoạt động dạy học (60p) Giới thiệu : GV nêu yêu cầu và nội dung tiết học. - Nêu tên các loại dụng cụ học tập. - Giới thiệu tên lớp, tên GV và sơ nét về mình. - GV làm quen với từng HS. * Dành cho hs yếu - Yêu cầu HS quay sang trái, phải, trước, sau giới thiệu tên và làm quen với các bạn. - Hướng dẫn một số trò chơi, bài hát - Bầu ban cán sự lớp: Lớp trưởng, lớp phó học tập, văn nghệ. - Phân tổ học tập : Nêu mục đích yêu cầu của việc thành lập tổ . Chia lớp thành 4 tổ. . Phân công tổ trưởng, tổ phó. Tiết 2 Hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa : - Giới thiệu SGK, vở bài tập. - Hướng dẫn sử dụng SGK : mở, gấp sách . Quan sát giúp đỡ HS. Giới thiệu và sử dụng các dụng cụ học tập môn TV 1. - Bút chì, thước kẻ, gôm, bảng con, bông lau : Công dụng của chúng. + Thực hiện mẫu cách đưa, úp bảng ( kèm hiệu lệnh ) , cầm bút, thước + Quan sát, nhận xét. - Tên gọi và cách sử dụng các dụng cụ trong bộ ĐDDH. - Yêu cầu HS lấy các dụng cụ và nói tên từng dụng cụ. 4-Củng cố - dặn dị (5’) - Gọi HS nhắc lại nội dung tiết học. -Yêu cầu HS lấy các dụng cụ học tập nêu tên và cách sử dụng từng dụng cụ. Trò chơi Chọn, gọi tên đúng, nhanh các dụng cụ học tập môn TV. - HS về thực hiện lại các thao tác úp, giơ bảng, cách sử dụng bút, thước, sách - Mua sắm đầy đủ các dụng cụ học tập. - Nhận xét ưu, khuyết điểm. - Tiết sau : Các nét cơ bản. - Vỗ tay hát - Trả lời khi được gọi tên. - Để các dụng cụ học tập lên bàn. - 4 HS nhắc lại. - HS giới thiệu tên. - Làm theo yêu cầu của GV. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm quen với tổ. - Quan sát sách, vở của mình. - Thực hiện lấy, mở, gấp sách ( 3 lần) . - Quan sát. - Nêu tên các loại dụng cụ học tập của mình. - Nhắc lại từng dụng cụ. - 5-6 HS. - 4HS. Rút kinh nghiệm : Đạo dức Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT. TIẾT 1 I. MỤC TIÊU : . - Trẻ em có quyền có họ, tên, có quyền được đi học. - Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ. Vui vẻ, phấn khởi, tự đi học, tự hào đã trở thành HS lớp Một. + Biết yêu quý thầy cô, bạn bè, trường lớp II Chuẩn bị GV : Vở bài tập, công ước quốc tế về quyền trẻ em điều 7, 28. Bài hát “ Đi học ”. HS : Vở bài tập đạo đức 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-ổn định tổ chức ( 1’) 2 kiểm tra bài cũ (5’) - KT đồ dùng học tâp củ HS. - Nhận xét. 3 Bài mới (29ph) a) Giới thiệu : - GV nêu yêu cầu và nội dung tiết học. - Nêu tên các loại dụng cụ học tập. - Ghi tựa bài bảng lớp. Bài tập 1. Trò chơi : Giới thiệu tên. - Hướng dẫn : Em thứ nhất giới thiệu tên mình, em thứ hai giới thiệu lại tên bạn thứ nhất rồi giới thiệu tiên mình. Cứ lần lượt lặp lại như vậy cho đến hết các thành viên trong tổ. - Cho các tổ chơi. Trò chơi giúp em điều gì ? Em cảm thấy như thế nào khi được giới thiệu tên mình và được bạn giới thiệu ? * Kết luận : Mỗi người đều có tên, họ. Trẻ em cũng có quyền: Giới thiệu sở thích. - Cho HS thảo luận đôi nói về những sở thích của mình. - Gọi HS tự giới thiệu về mình trước lớp. * Kết luận : Mỗi người ai cũng có điều mình thích và không thích. Những điều đó có thể giống hoặc khác giữa người này với người kia. Cần phải tôn trọng những sở thích riêng của bạn, người khác. * Kể về ngày đầu đi học. Đàm thoại : Mẹ đã mua sắm những gì cho em ? Ngày đầu đi học em chuẩn bị như thế nào ? Ai đưa em đến trường ? Em cảm thấy như thế nào khi được đi học ? Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp Một ? * Kết luận : Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ 4- Củng cố dặn dò ( 5ph) - Em vừa học bài gì ?là Học sinh lớp Một. - Trẻ em có quyền gì? - Em cảm thấy như thế nào khi được đi học ? - Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp Một ? - Xem : Em là HS lớp Một ( Tiết 2 ) - Nhận xét ưu, khuyết điểm. Hát “ Đi học ” 3-4 HS lặp lại tựa bài. Các tổ cùng chơi HS trả lời Thảo luận đôi. 4-5 HS trình bày trước lớp. Trả lời câu hỏi trước lớp. - HS yếu kể - HS nêu -HS khá giỏi trả lời - HS yếu trả lời - HS khá giỏi trả lời Rút kinh nghiệm : THỦ CÔNG Bài 1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG ( TIẾT 1 ) I. MỤC TIÊU : - Học sinh sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công. - HS sử dụng được dụng cụ làm thủ công - Rèn tính cẩn thận, giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công: hồ dán, kéo, thước kẻ HS : Giấy màu, dụng cụ để học thủ công: hồ dán, kéo, thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1)- Oån định(1ph) 2- Kiểm tra: (2ph) - KT đồ dùng học tâp củ HS. - Nhận xét. 3- BÀI MỚI (29ph) a/ Giới thiệu giấy bìa: Giấy, bìa được làm từ bột của nhiều loại cây như: tre, nứa, bồ đề Giấy là phần bên trong mỏng, bìa được đóng phía ngoài dày hơn. Gấy màu: xanh, đỏ, vàng, tím mặt sau có kẻ ô. b/ Giới thiệu dụng cụ học thủ công: Thước kẻ: dùng để đo chiều dài, trên mặt thước có chia vạch và đánh số. Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng. Kéo : dùng để cắt giấy, bìa. Khi sử dụng cần chú ý để tránh đứt tay. Hồ dán: dùng để dán giấy thành phẩm hoặc dán sản phẩm vào vở. c/ Thực hành : - Đưa các dụng cụ học Kỹ thuật. - Yêu cầu HS giới thiệu dụng cụ của mình. 4 Củng cố –dặn dò (4ph) GV : Nêu các dụng cụ học môn Kỹ thuật ? Thi đua : Chọn đúng dụng cụ. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài " Xé dán hình chữ nhật Hát. - Để các dụng cụ học tập lên bàn. HS quan sát theo dõi. - HS thảo luận đôi giới thiệu dụng cụ của mình. -HS yếu cho giói thiệu sau khi 1 HS giỏi đã giới thiệu - HS nêu 3 HS khá gioỉ thi 1HS. Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 1 tháng 09 năm 2009 Học Vần Bài: CÁC NÉT CƠ BẢN Tiết : 3 -4 I . mục tiêu - HS làm quen Và nhận biết được các nét : Ngang, nét sổ, xiên trái, xiên phải , nét móc, cong, khuyết - Bước đầu tập viết các nét và gọi tên chính xác các nét cơ bản. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho các em. II. Chuẩn bị. GV : Mẫu các nét viết, bảng con . HS : Bảng con, phấn, bông lau, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC . TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Oån định tổ chức ( 1’) 2- Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Điểm danh. - Tiết vừa qua em học bài gì ? - Kể tên và nêu công dụng của các đồ dùng học môn TV ? - KT đồ dùng học tâp củ HS. - Nhận xét. 3- Bài mới : ( 60’) a. Giới thiệu : Tiết học hôm nay cô hướng dẫn các em làm quen với các nét cơ bản. Ghi tựa bài. Gắn mẫu các nét viết bảng phụ. Giới thiệu 6 nét cơ bản đầu. - Gắn các nét mẫu đã viết sẳn bảng phụ. - Hướng dẫn đọc và nhận biết các nét : Ngang, sổ thẳng, xiên trái , xiên phải, móc trên, móc dưới, móc hai đầu. Luyện viết. GV viết mẫu từng nét, vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Gọi HS nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn HS luyện viết từng nét. HS yếu - Quan sát giúp đỡ HS. TIẾT 2. * Giới thiệu các nét còn lại. - Gắn các nét mẫu đã viết sẳn bảng phụ. - Hướng dẫn đọc và nhận biết các nét: Cong trái, Cong phải , cong kín , khuyết trên, khuyết dưới . * Luyện viết. - GV vừa viết mẫu từng nét, vừa nêu quy trình viết. - Gọi HS nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn HS luyện viết từng nét. - Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết. Chấm một số vở của HS (5-6HS) 4- Củng cố dặn dò (5ph) - Hôm nay em học bài gì ? (Các nét cơ bản.) - Kể tên các nét cơ b ... á ngồi. Chấm, chữa bài cho học sinh . 4/ Củng cố dặn dò(4’). - Hôm nay em học bài gì ? Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương. Viết đúng,nhanh chữ lễ, cọ. - Về tập viết phần còn lại. Hát vui. HS viết bảng con,2HS viết trên bảng. 2HS đọc. 4HS nêu HS quan sát Viết bảng con. Viết vào vở tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1,tập 1 HS thi viết. RÚT KINH NGHIỆM . TẬP VIẾT Bài 4. Mơ . do . ta . thơ Tiết 4 I Mục tiêu -Viết đúng các chữ : mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ ,kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập1. HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1,tập 1 - Viết đúng mẫu chữ - Tính cẩn thận, kiến nhẫn. Tư thế ngồi đúng II Chuẩn bị GV : Bảng phụ viết: mơ , do , ta , thơ ,thợ mỏ IIICác hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Ổn định(1’). 2/ kiểm tra(4’): Tiết Tập viết vừa qua em học bài gì? Đọc : Lễ, cọ, bờ hổ. 3/ Bài mới (30’): a/ Giới thiệu bài (1’) b/ Hướng dẫn viết tiếngL8’) Treo bảng phụ: hôm nay các em tập viết bài 4: mơ , do , ta , thơ. Hướng dẫn HS phân tích tiếng: mơ , do , ta , thơ. Viết mẫu, nêu quy trình viết. Hướng dẫn viết bảng con: c/ Hướng dẫn viết vở tập viết.(22’) Cho HS viết vào vở tập viết. Quan sát, hướng dẫn từng em cách cầm bút, tư thế ngồi. Chấm, chữa bài cho học sinh . 4/ Củng cố dặn dò(4’). Hôm nay em học bài gì ? Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương. - Viết đúng,nhanh chữ thơ. - Về tập viết phần còn lại. - Xem bài tiếp . Hát vui. 1HS nêu Viết bảng con. Đọc đồng thanh, cá nhân . Quan sát, nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con. Viết vào vở tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1,tập 1 1HS:nêu HS thi viết RÚT KINH NGHIỆM TOÁN Bài:. SỐ 6. Tiết 16 Mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết5 thêm 1 được 6. + Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, - Vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. ( HS khá giỏi làm xong1,2, 3 thì HD làm bài 4) - HS yêu thích học toán II. Chuẩn bị GV : ,Bộ học Toán .các mẫu vật . HS : Bộ học Toán III. Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung 1/ Ổn định(1’). 2/ kiểm tra(4’): Tiết Toán vừa qua em học bài gì?: Luyện tập chung. Gọi HS làm bài bàng lớp. 4 5 2 2 3/ Bài mới : (30’) a/ Giới thiệu (1’) Giới thiệu, ghi tựa bài bảng lớp. b/ Giảng bài (13’) * Giới thiệu số 6. - Quan sát tranh hỏi : Có mấy bạn đang chơi ? 1 bạn khác đang đi tới. Tất cả có bao nhiêu bạn ? " 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn. Tất cả có 6 bạn". Gọi học sinh nhắc lại. - Yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn và nói: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. Gọi học sinh nhắc lại. - Giải thích: 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn; 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính. Gọi HS nhắc lại. Chỉ vào tranh vẽ gọi HS nhắc lại Các nhóm này đều có số lượng là 6. Giơ tấm bìa có ghi chữ số 6 lên. Cho HS tìm số 6 trong bộ học Toán. Giới thiệu chữ số 6 in, số 6 viết. Viết : 6 Số sáu được viết: 6.*Nhận biết thứ tự 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6. Hướng dẫn đếm xuôi từ 1 đến 6. Hướng dẫn đếm ngược từ 6 đến 1. Số liền trước số 6 là số mấy?. Số liền sau số 5 là số mấy? 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 => 1 1 c/ Thực hành(16’) Bài 1: Viết số 6.(6’) Bài 2 (10’) Viết số thích hợp vào ô trống. Hướng dẫn viết số vào ô trống. GV giúp đỡ HS yếu VD: Có mấy chùm nho? Mấy chùm nho chính? Mấy chùm nho xanh? Có tất cả mấy chùm nho? Chỉ vào tranh nói: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. Hỏi tương tự cho đến hết các tranh vẽ. Nhận xét , sửa bài. Bài 3: Viết số thích hợp.(10’) Hướng dẫn đếm ô vuông từng cột và ghi số thích hợp vào ô trống. Bài 4: ( HS khá giỏi làm xong 3 bài tập trên thì HD làm bài 4) 4/ Củng cố dặn dò (4’): Tiết Toán hôm nay em học bài gì?:( Số 6.) Đếm từ 1 –> 6 ; 6 –> 1 ? Số liền trước số 6 là số mấy? Về xem lại bài, làm vở BT. Xem : Số 7. Hát vui. 1HS nêu 2HS. Lớp làm bảng con. 3HS lặp lại tựa bài. Quan sát tranh trả lời câu hỏi : 2HS nêu Lấy số hình tròn theo lời giáo viên . HS nêu HS nêu HS yếunêu Đọc đồng thanh : 6 . HS tìm số 6 trong bộ học Toán. HS viết bảng con. Đọc cá nhân, nhóm, lớp Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS nêu Viết vào VBT Điền số vào tranh dưới ô trống ở VBT 4HS làm bài bảng lớp – Lớp làm vở BT. . 1HS nêu -2 HS đọc. RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP Tổng kết tuần 4 .. HẾT TUẦN 4 Ký duyệt ... . .. Tiếng Bài 18. x . ch A. Mục đích, yêu cầu: Đọc và viết được x , ch , xe , chó. Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. Phát triển câu nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô. B. Đồ dùng dạy học: GV : Tranh minh họa từ khóa: xe , chó. Tranh minh hoạ câu đọc: xe ô tô chở cá về thị xã. Tranh: xe bò , xe lu , xe ô tô. HS : Bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1, sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ), vở tập viết 1 ( tập 1 ). C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung 1/ Khởi động. 2/ Kiểm bài cũ: u, ư. Tiết vừa qua em học bài gì? Tiếng gì có âm u, ư ? Gọi HS đọc : u , ư , nụ , thư. cá thu , đu đủ , thứ tư , cử tạ , thứ tư bé hai thi vẽ. Đọc : u , ư , nụ , thư. Gọi HS đọc. Nhận xét. 3/ Dạy học bài mới: x , ch. a/ Giới thiệu bài. Treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? Tiếng xe, chó có âm gì học rồi? Giới thiệu ghi bảng: x, ch. Gọi HS nhắc lại tựa bài. b/ Giảng bài : *Âm x : - Nhận diện chữ : Tô lại âm x và nói : x gồm nét conh trái, nét cong phải . - Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc : x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng, lợi, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh). Chỉnh sửa phát âm cho HS. Cho HS tìm chữ x trong bộ chữ. Ghi bảng, đọc: xe. Cho HS tìm và ghép tiếng xe trong bộ chữ. Nêu vị trí tiếng xe ? Đánh vần: x - e - xe. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu : x x - e - xe * Âm ch : - Nhận diện chữ : Tô lại âm ch và nói : ch gồm âc và âm h ghép lại. - Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc : ch. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Cho HS tìm chữ ch trong bộ chữ. Ghi bảng, đọc: chó. Cho HS tìm và ghép tiếng chó trong bộ chữ. Nêu cấu tạo, vị trí tiếng chó ? Đánh vần: ch – o – cho – sắc – chó Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu : ch ch – o – cho – sắc – chó * So sánh : x , ch có gì giống nhau và khác nhau? c/ Luyện viết : Hướng dẫn viết x, ch . Viết mẫu, nêu quy trình viết : Hướng dẫn viết lên không. Hướng dẫn viết bảng con. Nghỉ 5 phút. d/ Đọc, tiếng, từ ứng dụng. Ghi bảng: thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá. Gọi HS đọc, đọc trơn các từ. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu. 4/ Củng cố : Em vừa học bài gì? Tiếng nào có âm x , ch ? Gọi HS đọc lại bài. Thi đua viết nhanh ch. 5/ Nhận xét- dặn dò : Xem bài SGK, chuẩn bị tiết 2. Nhận xét ưu khuyết điểm. TIẾT 2. 1/ Khởi động : 2/ Kiểm tra bài cũ: x , ch .( tiết 1 ). Gọi HS đọc lại bài tiết 1. Nhận xét. 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc. Chỉ bảng bài tiết 1 Treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì? Ghi : xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc mẫu câu ứng dụng. Gọi HS đọc trong SGK. b/ Luyện viết. Hướng dẫn viết vở tập viết. c/ Luyện nói: Chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô. Nêu câu hỏi gợi ý : Tranh vẽ những loại xe nào? Hãy chỉ từng loại xe? Xe bò thường dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? Xe ô tô dùng để làm gì? Có những loại xe nào nữa? Chúng được dùng làm gì? Ở quê em thường dùng loại xe gì? 4/ Củng cố : Em vừa học bài gì? Tiếng gì có âm x, ch ? Gọi HS đọc trong SGK. Thi đua : Tìm tiếng mới có x, ch. 5/ Nhận xét – dặn dò : Về nhà học thuộc bài, làm ba Hát vui. 1HS : u, ư 2HS. 6HS. Viết bảng con. 3HS. Xe ô tô, con chó. 3HS – Đồng thanh. Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS tìm chữ x trong bộ chữ. Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS tìm và ghép tiếng xe trong bộ chữ. x trước e sau. Đọc : x - e - xe. Đọc cá nhân, nhóm, lớp. 3HS - Đồng thanh. Đọc cá nhân, đồng thanh . Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS tìm chữ ch trong bộ chữ. Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS tìm và ghép tiếng chó trong bộ chữ. Ch đứng trước e đứng sau dấu sắc trên âm e . Đọc : ch – o – cho – sắc – chó. Đọc cá nhân, nhóm, lớp. 3HS - Đồng thanh. Đọc cá nhân, đồng thanh . Giống : Đều có nét cong trái. Khác : Nét cong phải và chữ h. Viết trên không. Viết bảng con. Hát vui. Đọc thầm, tìm tiếng x, ch, lên bảng gạch chân. Đọc cá nhân, đồng thanh . 1HS: x, ch. 2HS. 3HS. 2HS. Hát 3HS. -Đọc bài tiết 1( Cá nhân, nhóm, lớp ). -Xe ô tô chở cá. -Đọc thầm tìm tiếng có x, ch, lên bảng gạch chân. -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. -3HS đọc. -HS đọc trong SGK. -Viết vào vở tập viết. -Lên bảng chỉ vào tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô. -Chở hàng, chở lúa. -Cán đá, còn gọi là xe hủ lô. -Chở khách. -Xe đạp, xe honda 1HS. 2HS. 3HS. Các tổ. */
Tài liệu đính kèm: