TIẾNG VIỆT
Bµi 39 : AU – ÂU
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc được: au – âu, cây cau, cái cầu, t vµ c©u ng dơng
Viết được: au – âu, cây cau, cái cầu.
LuyƯn ni 2-3 c©u theo chủ đề: Bà cháu.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, sách, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc, viết vần, từ, câu bài, vần ao – eo
-Đọc bài: SGK
TUẦN 10 Thø hai ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2010 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Chào cờ đầu tuần) ******************************* TIẾNG VIỆT Bµi 39 : AU – ÂU I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc được: au – âu, cây cau, cái cầu, tõ vµ c©u øng dơng v Viết được: au – âu, cây cau, cái cầu. v LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Bà cháu. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. v Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, sách, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc, viết vần, từ, câu bài, vần ao – eo -Đọc bài: SGK 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần: *Au: - Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì? Ghép: au. Phân tích: a trước u sau. Đánh vần: a – u – au. Đọc: au Ghép tiếng cau Phân tích: c trước au sau. Đánh vần: cờ – au – cau. Treo tranh: Cây cau. Hỏi: Tranh vẽ cây gì? -> Giới thiệu từ: cây cau *Đọc phần 1 *Âu - Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì? Phân tích: âu: â trước u sau. Gắn: âu Đánh vần: ớ – u – âu. Ghép tiếng cầu Phân tích: c trước âu sau, \ trên â. Đánh vần: cờ – âu – câu – huyền – cầu. Đọc: Cầu. Treo tranh. Hỏi: Đây là cái gì? -> Giới thiệu từ: Cái cầu. *Đọc phần 2 *Đọc bài khóa *So sánh au – âu -Giống: u cuối -Khác: a – â đầu *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con: au – âu – cau – cầu Lưu ý nét nối giữa các con chữ. * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu Giảng từ Nhận biết tiếng có au – âu *Đọc bài khóa. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Đọc các vần, tiếng, từ, từ ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: +Treo tranh. + Hỏi: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. Nhận biết tiếng có au – âu -Giáo viên đọc mẫu. *Hoạt động 5: Luyện viết. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Bà cháu. -Treo tranh. - Hỏi: Trong tranh vẽ ai? - Hỏi: Em thử đoán xem người bà đang nói gì với 2 bạn nhỏ? - Hỏi: Bà thường dạy em những điều gì? - Hỏi:Em có làm theo lời bà khuyên không? - Hỏi: Em đã làm gì giúp bà chưa? - Hỏi: Muốn bà vui khỏe, sống lâu em phải làm gì? -Học sinh nhắc lại chủ đề. * Đọc bài trong SGK au Thực hiện trên bảng gắn cá nhân. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Quan sát Cây cau Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. âu Cá nhân Thực hiện trên bảng gắn. -Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Phân tích cá nhân. HS đánh vần Cá nhân, nhóm, lớp. Cái cầu Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp Cá nhân, lớp Đọc so sánh Hát múa Theo dõi. Viết bảng con. Đánh vần hoặc phân tích. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, nhóm, lớp. 2 con chim đậu trên cành cây Học sinh đọc cá nhân. Nhận biết tiếng có vần au: màu, âu: nâu Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Học sinh đọc chủ đề. Bà cháu Khuyên các cháu những điều hay. Thương yêu nhau, học thật giỏi... Có Giúp bà xâu kim... Chăm ngoan, vâng lời bà. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: Lâu đài, cau có... 5/ Dặn dò: -Học sinh học thuộc bài ************************************ ¢m nh¹c ************************************ Thø ba ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2010 TIẾNG VIỆT Bµi 40: IU - ÊU I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc – viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu,tõ vµ c©u øng dơng v Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. v LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Ai chịu khó II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh minh họa các từ ngữ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói v Học sinh: Bộ chữ cái, toán, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bảng con: au – âu – rau cải – lau sậy – châu chấu – sáo sậu...Đọc bài ứng dụng -Học sinh viết bảng lớp, đọc 1 số từ. -Học sinh đọc SGK. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần *Viết bảng: iu - Hỏi: Đố các em đây là vần gì? -Gắn: iu -Phân tích: i trước u sau. -Đánh vần: i – u – iu (Viết bảng). -Đọc: iu -Gắn: rìu. -Phân tích: r trước iu sau,dấu huyền trên i -Đánh vần: rờ – iu – riu – huyền – rìu -Đọc: rìu. -Treo tranh. - Hỏi: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu: Lười rìu. -Đọc phần 1. *Viết bảng: êu. - Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì? -Gắn: êu. -Phân tích: ê trước u sau. -Đánh vần: ê – u – êu. -Đọc: êu. -Gắn: phễu. -Phân tích: ph trước êu sau, dấu ngã trên ê -Đánh vần: phờ – êu – phêu – ngã – phễu, -Đọc: phễu. -Treo tranh. - Hỏi: Cái gì đây? -Giảng từ -> Giới thiệu từ: Cái phễu -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con. -Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Giải nghĩa. -Nhận biết có tiếng iu - êu. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc bài khóa. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Đọc các vần, tiếng, từ, từ ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: +Treo tranh. + Hỏi: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. -Giáo viên đọc mẫu. *Hoạt động5: Luyện viết. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Ai chịu khó? -Treo tranh. - Hỏi: Tranh vẽ những con vật nào? - Hỏi: Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Hỏi: Trong số những con vật, con nào chịu khó? - Hỏi: Người nông dân trong tranh đang làm gì? - Hỏi: Con mèo đang làm việc gì? Việc ấy có ích không? Tại sao? - Hỏi: Em thử đoán xem con gà vừa làm gì mà bị chó đuổi? - Hỏi: Con chim đang làm gì? Việc ấy có ích như thế nào? - Hỏi: Con nào làm việc vất vả cho con người nhất? Người nông dân có biết công lao của nó không? -Học sinh nhắc lại chủ đề. * Đọc bài trong SGK -Đọc: cá nhân, lớp. iu Thực hiện trên bảng gắn cá nhân. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Lười rìu. Cá nhân, nhóm, lớp. êu Thực hiện trên bảng gắn. Phân tích cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cái phễu. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa Theo dõi. Viết bảng con. 2 – 3 học sinh đọc Gạch chân những tiếng có vần iu – êu Đánh vần hoặc phân tích. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, nhóm, lớp. Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Học sinh đọc cá nhân. Nhận biết tiếng có vần ao. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Học sinh đọc chủ đề. Trâu, chim, mèo, chó... Trâu cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó đuổi gà. Trâu, chim, mèo, chó Cày ruộng Bắt chuột... Phá vườn rau, ăn thóc phơi. Đang hót, rộn rã, tươi vui. Con trâu. Trâu ơi ta bảo trâu này... Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: thiu thiu, nếu có... 5/ Dặn dò: -Học sinh về học thuộc bài. *************************************** TOÁN Bµi 35: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: v BiÕt làm tính trừ trong phạm vi 3.BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : 1, 2, 3 ô vuông, hình tròn, mẫu vật. v Học sinh : sách, que tính. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bảng lớp (Hè, Jun, Lụk) 2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 1 + 2 = 3 = > 1+2 3 -1 2 -1 1+0 > > 2 + 1 . 3 - 2 3 + 0 3 - 1 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên : *Hoạt động của học sinh : *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập. *Hoạt động 2: Làm bài tập trong SGK. Bài 1: Tính: 1+2= 1+3= -Hướng dẫn quan sát cột 3 và nhận xét đề thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Điền số: 3-1=2 -Nhận xét. Bài 3: Điền dấu + - 1.....1=2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a/ Đọc đề: Anh có 2 quả, cho em 1 quả anh còn mấy quả? -Gọi HS đặt phép. -Có thể đặt bài toán: Anh có 2 quả, anh giữ lại 1 quả. Hỏi anh cho em mấy quả? b/ Đặt đề toán: Có 3 con ếch, nhảy xuống nước 2 con. Hỏi trên lá còn mấy con ếch? -Có thể đặt đề toán: Có 3 con ếch, 1 con trên lá. Hỏi có mấy con nhảy xuống nước? -Thu chấm, nhận xét. Nhắc đề. Nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài. 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Làm bài cả lớp 1 HS lên gắn số. Làm bài vào vở Đổi vở chấm bài. Anh có 2 quả, cho em 1 quả, anh còn 1 quả. 2 – 1 = 1 2 – 1 = 1 Có 3 con ếch, nhảy xuống nước 2 con, còn 1 con ếch. 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 4/ Củng cố:v Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3. 5/ Dặn dò:v Dặn HS học thuộc phép trừ trong phạm vi 3. ************************************************* TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ Mục tiêu: ... ể giống hình thân gà. -Xé hình đầu gà. +Xé hình vuông mỗi cạnh 5 ô. +Xé 4 góc của hình vuông. +Chỉnh sửa cho gần tròn giống hình đầu gà. -Xé hình đuôi gà. +Xé hình vuông mỗi cạnh 4 ô. +Vẽ rồi xé hình tam giác. -Xé hình mỏ, chân và mắt gà. *Hoạt động 3: Dán hình. -Sau khi xé xong các bộ phận giáo viên làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: Thân , đầu, đuôi, mỏ, mắt, chân gà lên giấy nền. Nhắc đề. Theo dõi. Thân, đầu hơi tròn, có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi, con gà màu vàng. So sánh. Hát múa. Quan sát, theo dõi. Thực hiện trên giấy nháp. 4/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. 5/ Dặn dò:-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. *********************************** Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2010 TIẾNG VIỆT Bµi 42: IÊU – YÊU I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc được iêu - yêu, diều sáo, yêu quý.từ, câu ứng dụng v ViÕt được iêu - yêu, diều sáo, yêu quý v LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chủ đề: BÐ tù giíi thiƯu. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói v Học sinh: Bộghép chữ, bảng con, sách, vở. III/ Hoạt động dạy và họcchủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc, viết vần, từ: iu – êu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. -Đọc câu ứng dụng. -Học sinh đọc toàn bài. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần: *Iêu: Phát âm. So sánh iêu - êu Giống: u đứng cuối. Khác: iêu có iê đứng đầu. Gắn: iêu Phân tích: iê trước u sau. Đánh vần: iê – u – iêu. Đọc: iêu Gắn: diều Phân tích: d trước iêu sau, dấu huyền trên ê Đánh vần: dờ – iêu – diêu – huyền – diều. Đọc: diều Quan sát tranh: Diều sáo. Hỏi: Tranh vẽ gì? -> Diều sáo (là loại diều có gắn sáo nên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu như tiếng sáo) *Đọc phần 1 *Yêu: Đọc vần: yêu So sánh yêu và iêu Giống: Phát âm giống, kết thúc là u Khác: yêu bắt đầu bằng y Gắn: yêu Phân tích: yê trước u sau. Đánh vần: yê – u – yêu. Đọc: yêu Quan sát tranh Hỏi: Tranh vẽ gì? -> Yêu quý *Đọc phần 2 *Đọc bài khóa *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con: iêu, diều, yêu, yêu quý. Nhận xét, sửa sai. * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu Nhận biết tiếng có vần iêu – yêu. - Giáo viên đọc mẫu. *Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Luyện đọc tiếng, từ, bài khóa. -Đọc bài ứng dụng: tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Nhận biết tiếng có iêu Giáo viên đọc mẫu. *Hoạt động 5Luyện viết. -Vừa viết Giáo viên vừa hướng dẫn cách viết Chấm điểm , nhận xét *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Bé tự giới thiệu. -Treo tranh. - Hỏi: Trong tranh vẽ ai? - Hỏi: Các bạn biết các bạn trong tranh đang làm gì không? - Hỏi: Hãy tự trả lời những câu hỏi của cô: Em tên là gì? Năm nay bao nhiêu tuổi? Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào dạy em? Nhà em ở đâu?... * Đọc bài trong SGK -Đọc: cá nhân, lớp. So sánh Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cánh diều Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. So sánh Thực hiện trên bảng gắn. -Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Bố mẹ yêu quý bé. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. HS viết bảng con Đọc cả lớp 2 – 3 HS đọc chiều, hiểu, yêu, yếu Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân hiệu, thiều Cá nhân, lớp Viết vào vở. Hát múa Cá nhân, lớp. Vẽ các bạn Tự giới thiệu mình 4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: hạt tiêu, siêu thị, yêu mến, ốm yếu... 5/ Dặn dò:-Học sinh về học thuộc bài và chuẩn bị bài ưu ươu ***************************** ************ TOÁN Bµi 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VỊ 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: *Thuéc b¶ng trõ ,biết làm tình trừ trong phạm vi 5.BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ . II/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm toán 4 3 - 1 - 2 4 -1 -1= 4-1-2 - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiêu bài Hoạt động dạy Hoạt động học *. HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: GV gắn bảng 5 con mèo, bớt 1 con. H: 5 con méo, bớt 1 con mèo. Hỏi còn lại mấy con mèo? GV gắn bảng: 5-1= 4. GV gắn bảng 5 hình tam giác, bớt 1. H: 5 bớt 1 còn mấy? GV ghi bảng: 5-1= 4, Đọc mẫu. * 5-2=3 5-4=1 5-2=3 - GV hướng dẫn tương tự. - GV đọc mẫu, xoá bảng dần. * SGK: Hướng dẫn HS quan sát chấm tròn. H: 4+1=? 1+4= ? 5-1=? 5-4=? G: Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng *. HĐ2: Thực hành Bài 1: - Cho HS nêu cách làm bài - Gọi HS lên bảng , cho lớp làm bài vào vở - GV nhận xét, sửa Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở - GV nhận xét, sửa G: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng Bài 3: - Gọi HS nêu cách làm, làm bài - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở - GV nhận xét, sửa Bài 4: Viết phép tình thích hợp - Hướng dẫn HS xem tranh a/ Trên cành có 5 quả cam, rụng mất 2 quả, Hỏi trên cành còn mấy quả cam? b/ Có 5 quả táo, tô màu 1 quả. Hỏi còn mấy quả chưa tô màu? - HS theo dõi - HS đặt đề toán - HS nhắc lại 5 bớt 1 còn 4 - HS gắn bảng: 5-1=4 - HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS quan sát - 5 - 5 - 4 - 1 - HS đọc: 4+1=5 5-1=4 1+4=5 5-4=1 3+2=5 5-2=3 2+3=5 5-2=3 2-1= 3-2= 3-1= 4-2= 5-1= 1+4= 5-2= 4+1= 5-3= 5-1= .. - HS nhận xét 1+4=5 5-1=4 5-4=1 - HS nêu cách làm, làm bài 5 5 5 5 - 3 - 2 - 1 - 4 - HS quan sát tranh, nêu bài toánrồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 5-2=3 5-1=4 4.Củng cố: Thu chấm 1 số bài, nhận xét 5. Dặn dò: - Về nhà làm vào vở bài.GV nhận xét giờ học ĐẠO ĐỨC (10) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2) I/ Mục tiêu: v Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn v Yªu ĩi chÞ em trong gia ®×nh. Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngµy ở gia đình. v Giáo dục học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : Đồ dùng để chơi đóng vai các truyện, bài thơ. v Học sinh : Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và họcchủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Anh nên đối xử với em như thế nào? (Nhường nhịn, quan tâm, chăm sóc) v Em đối xử với anh như thế nào? (Lễ phép, kính trọng, yêu quý) 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1:làm bài tập -Hướng dẫn Học sinh làm bài 3: Nối các bức tranh với chữ “nên” hoặc “không nên” cho phù hợp. -Tranh 1: Nối “không nên” vì anh không cho em chơi chung. -Tranh 2: Nối “nên” vì anh hướng dãn em học chữ. -Tranh 3: Nối “nên” vì hai chị em bảo ban nhau cùng làm việc nhà. -Tranh 4: Nối “không nên” vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em. -Tranh 5: Nối “nên” vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. *Hoạt động 2: Đóng vai. - Cho HS đóng vai theo tình huống bài tập 2 -Giáo viên nhận xét. -Kết luận : +Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. +Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. Học sinh làm bài vào vở bài tập. 2 Học sinh lên bảng làm. Mỗi nhóm đóng vai theo tình huống của bài 2. Các nhóm trình bày. Lớp nhận xét Nhắc lại kết luận 4/ Củng cố: v Giáo dục Học sinh : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh chị em, biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy gia đình mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. 5/ Dặn dò: v Dặn Học sinh về thực hiện hành vi đúng, đẹp. ************************************** HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI I/ Mục tiêu: -HS nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần. -Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. -Giáo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản. II/ Chuẩn bị: -GV: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. Đạo đức - Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ. - Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ dụng cụ học tập. - Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. Học tập : - Học bài và làm bài đầy đủ . - Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. - Biết rèn chữ giữ vở. Công tác khác : --Tham gia tập văn nghệ sôi nổi . -Sơ tuyển được 3 bộ đồ dùng sách vở để dự thi trường. - Nề nếp lớp tương đối tốt. - Tồn tại còn 1 số em hay quên dụng cụ. *Hoạt động 2: Tập bài hát: “Chúng em là học sinh lớp 1”. *Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới Duy trì nề nếp học tập Tổng kết hoa điểm 10. -Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần ***************************************************************************
Tài liệu đính kèm: