HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.
+ Viết vần ,từ ứng dụng từ bài 44 đến 51.
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “ chia phần”. HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn
- Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành, vở tập viết .
Báo giảng tuần 13 từ 23 -11 đến ngày 27 - 11 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Chào cờ Bài 51: Ôn tập Bài 51: Ôn tập Nghiêm trang khi chào cờ ( T2) Các qui ước cơ bản về gấp . 20 phút 55 phút 40 phút 25 phút 27 phút BA 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 52: ong –ông Bài 52: ong –ông Phép cộng trong phạm vi 7 Công việc nhà 55 phút 40 phút 55 phút 20 phút TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 53: ăng –âng Bài 53: ăng –âng Phép trừ trong phạm vi 7 55 phút 40 phút 40 phút NĂM 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 54: ung –ưng Bài 54: ung –ưng Luyện tập 55 phút 40 phút 40 phút SÁU 1 2 3 4 TẬP VIẾT TẬP VIẾT TOÁN SHL Nền nhà, nhà in, cá biển Con ong , cây thông Phép cộng trong phạm vi 8 Tổng kết tuần 13 48 phút 47 phút 55 phút 15 phút Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ÔN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến 51. + Viết vần ,từ ứng dụng từ bài 44 đến 51. - Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “à chia phần”. HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn - Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành, vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Cho HS đọc vần ,tiếng ,từ , câu ứng dụng trên bảng con ( bài 50) - Học sinh đọc cả bài ? -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: Cuộn dây – con lươn Nhận xét : Ghi điểm 3/.BÀI MỚI Giới thiệu bài: Giáo viên ghi tựa : Giáo viên treo bảng ôn a.Ôn các vần vừa học, biết ghép âm tạo thành vần . Luyện đọc các âm ở cột dọc và cột ngang? Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm ở cột ngang ? à Luyện đọc bảng ôn ? n n a an e en ă ăn ê ên â ân i in o on iê iên ô ôn yê yên ơ ơn uô uôn u un ươ ươn è Nhận xét : Sửa sai b.Từ ứng dụng à Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng GV giải nhĩa từ Đọc cá nhân è Nhận xét : Sửa sai c.Luyện viết Giáo viên viết mẫu : chữ cuồn cuộn ,con vượn Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh . àNhận xét : Chỉnh sửa bài viết. . Cho HS đọc lại bài HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con . Học sinh nhắc lại Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . Học sinh tự ghép . * HS yếu đọc nhiều Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn Học sinh luyện đọc Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con HS đọc LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc - Cho HS đọc lại bài tiết * Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì?“Đàn gà đang đi ra bãi co ð Giới thiệu câu ứng dụng . Đọc mẫu và khuyến khích Học sinh đọc trơn. è Nhận xét : Sửa sai . b.Kể chuyện Giáo viên kể mẫu : Giáo viên kể theo từng tranh . Giáo viên hướng dẫn Học sinh kể theo tranh . Cho HS nêu nôi dung từng tranh Cho HS kể è Rút ra ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. Em thích bức tranh nào nhất? è Nhận xét : Tuyên dương . C Luyện viết Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: con vượn , cuồn cuộn è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ((5’) - Cho HS đọc lại bài è Nhận xét :tuyên Dương Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài ong – ông Đọc cá nhân bảng ôn,từ ứng dụng . *HS yếu đọc nhiều Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn . Cá nhân , dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát và nói nội dung HS kể từng đoạn .HS khá giỏi kể 2- 3 đoạn Học sinh nêu. Học sinh viết vào vở : HS đọc RÚT KINH NGHIỆM ... ĐẠO ĐỨC BÀI : NGHIêM TRANg KHI CHÀO Cờ (T2) I/. MỤC TIÊU : -Biết được tên nước ,nhận biết quốc kì,quốc ca Việt Quốc kì tương ứng cho một đất nước,cần tôn trọng giữ gìn . - Thực hiện nghiêm trang tư thế đứng chào cờ . - Học sinh luôn trân trọng lá cờ quốc kì. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : một lá cờ Quốc kỳ 2/. Học sinh: bútmàu III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån Định : 2/. Bài Cũ Nghiêm trang khi chào cờ (T1) Học sinh nêu màu của lá cờ Quốc kỳ ? Khi chào cờ em đứng như thế nào? 3/. Bài Mới : Giới thiệu bài : - Giáo viên ghi tựa : Hoạt động 1 HỌC SINH TẬP CHÀO CỜ GV làm mẫu : Đứng giữa lớp chào cờ . Yêu cầu 4 Học sinh lên bảng tập chào cờ ? ð Giáo viên nhận xét : Giáo viên yêu cầu cả lớp chào cờ ð Nhận xét : Yêu cầu Học sinh tham gia trò chơi : “ Thi chào cờ giữa các tổ “ 3 tổ thi đua chào cờ, Tổ nào đứng nghiêm nhất à Thắng è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương . Chốt ý: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc . Hoạt động 2: VẼ MÀU VÀO LÁ CỜ QUỐC KỲ Giáo viên yêu cầu Học sinh mở vở bài tập đạo đức/21. Lá cờ quốc kỳ có hình gì ? Màu gì ?(Hình chữ nhật, màu đỏ , sao vàng 5 cánh ở giữa * Quan sát giúp đỡ HS yếu Yêu cầu Học sinh tô màu . à Giáo viên nhận xét : Để thể hiện lòng tôn kính lá cờ quốc ký em hãy đọc một câu thơ? à Giáo viên nhận xét : Tuyên dương . Giáo viên đọc câu thơ trang 21. “ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ . Tình yêu đất nước dem ghi vào lòng” è Nhận xét chung : Trẻ em có quyền có Quốc tịch , Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam . Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, thông minh . . . 4 /Củng cố - Dặn dò Bài tập: Thực hành bài học vào tiết chào cờ đầu tuần Chuẩn bị : Bài “Đi học đều , đúng gìơ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh tự nêu Học sinh nhắc lại nội dụng bài Học sih quan sát Giáo viên . 4 Học sinh đại diện 4 tổ lên thực hiện . Nêu nhận xét : Cả lớp thực hiện theo hiệu lệnh của lớp trưởng. Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng .Các bạn còn lại quan sát, nhận xét Học sinh mở vở bài tập Đạo đức. Học sinh thực hiện tô màu. Học sinh đọc một câu thơ. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . Học sinh nhận xét . Học sinh lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG BÀI ; CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I- MỤC TIÊU: - Giúp Học sinh nắm vững được quy ước về gấp giấy - Bước đầu biết cách gấp hình theo ký hiệu quy ước . - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, khéo léo trong môn Thủ công . II- CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Các hình vẽ và ký hiệu quy ước . - Học sinh : Giấy thủ công nhiều màu, bút chì III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn Định: 2- Bài cuÕ: Kiểm tra đồ dùng học tập . Yêu cầu Học sinh nhắc lại quy trình xé và dán giấy Gáo viên nhận xét bài tiết trước .. è Nhận xét : 3 Bài mới : Giáo viên ghi tựa: Hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra 2 Học sinh nhắc lại n Học sinh nhắc lại HOẠT ĐỘNG 1: Ký hiệu đường giữa hình Giáo viên treo mẫu: Đường này gọi lá đường gì ? (---------------------) Cho Học sinh lấy giấy nháp thực hành . Giáo viên vẽ mẫu: è Giáo viên nhận xét ‘ HS nêu Học sinh lấy giấy nháp Học sinh quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp. HOẠT ĐỘNG 2: Ký hiệu dâùu gấp – gấp vào Giáo viên treo mẫu : - - - - -- - - - - - - - - - - - ð Đây là đường có nét đứt . Giáo viên vẽ mẫu trên bảng lớp . ð Đây là đường gấp vào. ð Giáo viên treo mẫu . * Quan sát giúp đđỡ HS yếu è Nhận xét : Tuyên dương Học sinh quan sát Học sinh vẽ vào giấy nháp. Học sinh vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp Hãy vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau: 4 CỦNG CỐDẶN DÒ Bài về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy Chuẩn bị: Bài tiếp theo RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ong- ông I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được ong– ông – cái võng - dòng sông, từ và câu ứng dụng . - Viết được ong– ông – cái võng - dòng sông - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “Đá bóng “ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho HS đọc vần tiếng , từ , câu ứng dụng trên bảng con - Học sinh đọc cả bài ? -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “cuồn cuộn , con vượn ’’ Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới: a.Học vần ong * Nhận diện : Tìm và ghép vần ong ? So sánh ong và on? b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: o - ng - ong Tìm ghép tiếng võng Giáo viên viết bảng : võng GV đánh vần mẫu: Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Cái võng è Nhận xét : Chỉnh sửa . *Học vần ông - Nhận diện : Giáo viên gắn vần ông ( Quy trình tương tự như ong) So sánh ong và ông b.Đọc từ ứng dụng Giáo viên giới thiệu: Con ong - cây thông Vòng tròn - công viên Giáo viên giải thích từ ứng du ... trả lời HS tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân , dãy bàn đồng thanh . Học sinh quan sát Học sinh viết bảngcon Đọc cá nhân , LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên Cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng : Giáo viên đọc mẫu . è Nhận xét : Sửa sai . b.Luyện nói Giáo viên cho HS QS tranh gợi ý : Trong Rừng thướng có những gì ? Em thích nhất thứ gì ở trong rừng ? Em có biết , thung lũng, suối , đèo ở đâu không? Lớp mình đã có ai được vào rừng , lội qua suốt ? Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng ? è Nhận xét : c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:. è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học Cho HS đọc lại bài Về nhà : Đọc lại bài vừa học .Chuẩn bị : Bài uông – ương Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh. * Cho HS yếu đọc nhiều Học sinh giải câu đố. HS thi tìm có tiếng có vần vừa học Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc bài luyện nói Học sinh quan sát Học sinh nói theo gợi ý của Giáo viên . Luyện nói một cách tự nhiên và nói theo sự suy nghĩ của mình. Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . HS thi tìm HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 7. - Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 7 - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Viết sẵn bảng phụ bài 3 , 4 2/. Học sinh : bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7: Học sinh làm bảng con 7 - 2 = 7 – 4 = 7 - 6 = 3/.BÀI MỚI Giới thiệu bài : Bài 1: Tính : Cho HS làm bài à GV Nhận xét : Bài 2: Tính : ( CỘT 1,2) à Nhận xét : Bài 3: Điền số vào chỗ trống . ( CỘT 1,3) HD HS làm mẫu 1 phép tính HS làm bài à Nhận xét : Bài 4:Cho Học sinh QS tranh Nêu đề toán lập phép tính . Cho HS làm bài 4. CỦNG CỐDẶN DÒ - Cho HS đọc lại phép cộng ,trừ trong phạm vi 7 Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại Chuẩn bị : : Xem trước bài tiếp theo HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 3 Học sinh đọc HS làm bảng con HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm Học sinh làm vào vở HS nối tiếp nêu miệng ( dành cho HS yếu ) Học sinh làm vào tập 2 HS lên bảng làm HS khá, giỏi nêu HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm HS nêu RÚT KINH NGHIỆM: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 TẬP VIẾT Bài : Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa - cuộn dây – vườn nhãn I/. MỤC TIÊU : Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa – cuộn dây – vườn nhãn”kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 -Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết - Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Ổn định : 2/. Kiểm tra bài Cũ: -Cho HS viết từ : chú cừu , rau non è Nhận xét : 3/. Bài mới : - Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa. a. HS HS viết bảng con *- Viết bảng con : Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng Giáo viên giải nghĩa từ : nhà in , yên ngựa * Nêu độ cao các con chữ - Nêu những con chữ cao 2 dòng li? Nêu những con chữ cao 4 dòng li? Nêu những con chữ cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? * GV viết mẫu * Quan sát giúp đỡ HS yếu b. Luyện viết vào vở Giáo viên nêu bài viết Hướng dẫn cách viết: c. Thu một số tập chấm - Thu vở 8 em chấm 4. Củng cố dặn dò ( 4’) Trò chơi : Luyện viết đẹp - GV nêu : nền nhà , yên ngựa Nhận xét : Tuyên dương vở viết đẹp Tập viết các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp . Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh viết vào bảng con 2 học sinh lên bảng viết - Học sinh nhắc lại - Học sinh đọc - Học sinh lắng nghe -Học sinh quan sát và trả lời - -HS viết vào bảng con - Học sinh viết vào vở. HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở TVû -HS viết bảng con ,2 HS lên bảng viết RÚT KINH NGHIỆM TẬP VIẾT BÀI : con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng I/. MỤC TIÊU : -Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng” kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 - Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết - Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån Định : 2/. Kiểm tra bài Cũ: -Nhận xét bài viết tiết trước Tuyên dương những em viết đẹp , sạch . Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp è Nhận xét : 3/. Bài Mới : - Giới thiệu bài: a.LUYỆN VIẾT BẢNG CON. Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: Nêu những con chữ cao 2 dòng li? Nêu những con chữ cao 2 dòng li rưỡi ? Nêu những con chữ cao 3 dòng li? Nêu những con chữ cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? * GV viết mẫu * Quan sát giúp đỡ HS yếu *- Viết bảng con : b.LUYỆN VIẾT VỞ Giáo viên nêu nội dụng bài tập viết . Yêu cầu: Học sinh đọc nội dụng bài viết Hướng dẫn cách viết: Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở . *Giáo viên thu một số bài chấm 4. CỦNG CỐ DĂN DÒ Thi viết lại chữ con ong – cây thông ,viết đúng ,nhanh , đẹp Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp . Chuẩn bị : Bài tiếp theo . Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát trả lời . Học sinh quan sát HS viết vào bảng con Học sinh viết vào vở . HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở TVû HS thi viết RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I/. MỤC TIÊU : -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 - Biết làm tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 8 . - Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật. 2/. Học sinh : bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu Học sinh làm bài 6 7 + - 1 3 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài : a. LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 8 Thành lập công thức: 7 + 1= 8 ; 1 + 7 = 8 Giáo viên gắn mẫu vật : Giáo viên gắn bên trái 7 quả cam Gắn thêm 1quả cam bên phải . Hỏi cô có bao nhiêu quả cam ? Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ? Vậy 7 + 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 + 1 = 8 ð 1 + 7 bằng mấy? Vì sao ? Giáo viên ghi bảng 1 + 7 = 8 Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì kết quả của chúng không thay đổi . è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 Giáo viên gắn 6 cái nón Gắn thêm 2cái nón Hỏi tất cả có bao nhiêu cái nón ? ð 6 + 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 6 + 2 = 8 . ð 2 + 6 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 2 + 6 = 8 . Bạn nào lâp cho cô phép tính ngược ?(2 + 6 = 6 + 2 = 8 .) *- Lập công thức: 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8 *- Lập công thức: 4 + 4 = 8 ( tương tự như các phép tính trên ) à Hình thành bảng cộng : 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 è Nhận xét : Sửa sai. b. THỰC HÀNH . Bài 1: Tính Cho HS làm bài à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 7 – 3 = 4 4 + 1 = 5 6 – 3 = 3 Bài 3: Tính :(Cột1) Cho HS làm 1 cột Bài 4 . Cho HS quan sát tranh nêu đề toán Học sinh đọc đề toán Học sinh lập phép tính . è Nhận xét chung : 4. CỦNG CÔ ÁDẶN DÒ Thi đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 8 Về nhà : Làm lại các bài tập Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 2 Học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con HS quan sát nêu HS nêu Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh HS quan sát trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh HS nêu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh HS nêu 1 Học sinh đọc bảng cộng . Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh làm bảng con 3 HS lên bảng làm ( dành cho HS yếu ) Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu HS làm bảng con 1 HS lên bảng làm HS khá ,giỏi quan sát nêu HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm HS nêu RÚT KINH NGHIỆM: SINH HOẠT LỚP ( TỔNG KẾT TUẦN 13) Hết tuần 13 .
Tài liệu đính kèm: