Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 13

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 13

HỌC VẦN

 BÀI : ÔN TẬP

I/. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.

+ Viết vần ,từ ứng dụng từ bài 44 đến 51.

- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “ chia phần”. HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn

- Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .

2/. Học sinh: bộ thực hành, vở tập viết .

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo giảng tuần 13 từ 23 -11 đến ngày 27 - 11
THỨ
TIẾT
MÔN
 BÀI DẠY
THỜI GIAN 
 HAI
1
2
3
4
5
SHDC
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
TH CÔNG 
Chào cờ 
Bài 51: Ôn tập 
Bài 51: Ôn tập 
Nghiêm trang khi chào cờ ( T2)
Các qui ước cơ bản về gấp .
20 phút 
55 phút 
40 phút 
25 phút 
27 phút
BA
1
2
3
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TNXH
Bài 52: ong –ông 
Bài 52: ong –ông 
Phép cộng trong phạm vi 7 
 Công việc nhà
55 phút 
40 phút
55 phút
20 phút 
TƯ
1
2
3
HỌC VẦN 
HỌC VẦN TOÁN 
Bài 53: ăng –âng 
Bài 53: ăng –âng 
Phép trừ trong phạm vi 7 
55 phút 
40 phút 
40 phút 
NĂM
1
2
3
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
Bài 54: ung –ưng 
Bài 54: ung –ưng 
Luyện tập 
55 phút 
40 phút 
40 phút 
SÁU
1
2
3
 4
TẬP VIẾT 
TẬP VIẾT 
TOÁN 
SHL
Nền nhà, nhà in, cá biển
Con ong , cây thông 
Phép cộng trong phạm vi 8 
Tổng kết tuần 13
48 phút 
47 phút 
55 phút 
15 phút 
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
 HỌC VẦN 
 BÀI : ÔN TẬP 
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến 51. 
+ Viết vần ,từ ứng dụng từ bài 44 đến 51. 
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “à chia phần”. HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn 
- Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành, vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : 
- Cho HS đọc vần ,tiếng ,từ , câu ứng dụng trên bảng con ( bài 50)
- Học sinh đọc cả bài ?
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
Cuộn dây – con lươn
Nhận xét : Ghi điểm
3/.BÀI MỚI
Giới thiệu bài:
Giáo viên ghi tựa : 
Giáo viên treo bảng ôn 
a.Ôn các vần vừa học, biết ghép âm tạo thành vần .
Luyện đọc các âm ở cột dọc và cột ngang?
Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm ở cột ngang ?
à Luyện đọc bảng ôn ?
n
n
a
an
e
en
ă
ăn
ê
ên
â
ân
i
in
o
on
iê
iên
ô
ôn
yê
yên
ơ
ơn
uô
uôn
u
un
ươ
ươn
è Nhận xét : Sửa sai 
b.Từ ứng dụng
à Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng 
GV giải nhĩa từ 
Đọc cá nhân 
è Nhận xét : Sửa sai 
c.Luyện viết 
Giáo viên viết mẫu : chữ cuồn cuộn ,con vượn 
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh .
àNhận xét : Chỉnh sửa bài viết. .
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con .
Học sinh nhắc lại 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh tự ghép .
* HS yếu đọc nhiều 
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh.
Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn 
Học sinh luyện đọc
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh 
Học sinh quan sát 
 Học sinh viết bảng con
HS đọc
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bài tiết
* Đọc câu ứng dụng 
Tranh vẽ gì?“Đàn gà đang đi ra bãi co
ð Giới thiệu câu ứng dụng .
Đọc mẫu và khuyến khích Học sinh đọc trơn.
è Nhận xét : Sửa sai .
b.Kể chuyện
Giáo viên kể mẫu :
Giáo viên kể theo từng tranh .
Giáo viên hướng dẫn Học sinh kể theo tranh .
Cho HS nêu nôi dung từng tranh
Cho HS kể 
è Rút ra ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
Em thích bức tranh nào nhất?
è Nhận xét : Tuyên dương . 
C Luyện viết 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
con vượn , cuồn cuộn 
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ((5’) 
- Cho HS đọc lại bài 
è Nhận xét :tuyên Dương 
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Bài ong – ông 
Đọc cá nhân bảng ôn,từ ứng dụng .
*HS yếu đọc nhiều 
Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn .
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát và nói nội dung 
HS kể từng đoạn .HS khá giỏi kể 2- 3 đoạn 
Học sinh nêu.
Học sinh viết vào vở :
HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
...
ĐẠO ĐỨC
BÀI : NGHIêM TRANg KHI CHÀO Cờ (T2)
I/. MỤC TIÊU :
-Biết được tên nước ,nhận biết quốc kì,quốc ca Việt Quốc kì tương ứng cho một đất nước,cần tôn trọng giữ gìn .
- Thực hiện nghiêm trang tư thế đứng chào cờ .
- Học sinh luôn trân trọng lá cờ quốc kì.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : 
một lá cờ Quốc kỳ 
2/. Học sinh: bútmàu 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : 
2/. Bài Cũ 
Nghiêm trang khi chào cờ (T1)
Học sinh nêu màu của lá cờ Quốc kỳ ?
Khi chào cờ em đứng như thế nào?
3/. Bài Mới :
Giới thiệu bài :
- Giáo viên ghi tựa :
Hoạt động 1 
HỌC SINH TẬP CHÀO CỜ
GV làm mẫu : Đứng giữa lớp chào cờ .
Yêu cầu 4 Học sinh lên bảng tập chào cờ ?
ð Giáo viên nhận xét :
Giáo viên yêu cầu cả lớp chào cờ
ð Nhận xét :
Yêu cầu Học sinh tham gia trò chơi : 
“ Thi chào cờ giữa các tổ “ 3 tổ thi đua chào cờ, Tổ nào đứng nghiêm nhất à Thắng 
è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương .
Chốt ý: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc .
Hoạt động 2: 
VẼ MÀU VÀO LÁ CỜ QUỐC KỲ 
Giáo viên yêu cầu Học sinh mở vở bài tập đạo đức/21.
Lá cờ quốc kỳ có hình gì ? Màu gì ?(Hình chữ nhật, màu đỏ , sao vàng 5 cánh ở giữa 
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
Yêu cầu Học sinh tô màu .
à Giáo viên nhận xét :
Để thể hiện lòng tôn kính lá cờ quốc ký em hãy đọc một câu thơ?
à Giáo viên nhận xét : Tuyên dương .
Giáo viên đọc câu thơ trang 21.
“ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ .
Tình yêu đất nước dem ghi vào lòng”
è Nhận xét chung :
Trẻ em có quyền có Quốc tịch , Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam .
Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, thông minh . . .
4 /Củng cố - Dặn dò
Bài tập: Thực hành bài học vào tiết chào cờ đầu tuần 
Chuẩn bị : Bài “Đi học đều , đúng gìơ 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Học sinh tự nêu
Học sinh nhắc lại nội dụng bài 
Học sih quan sát Giáo viên .
4 Học sinh đại diện 4 tổ lên thực hiện . Nêu nhận xét :
Cả lớp thực hiện theo hiệu lệnh của lớp trưởng.
Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng .Các bạn còn lại quan sát, nhận xét 
Học sinh mở vở bài tập Đạo đức.
Học sinh thực hiện tô màu.
Học sinh đọc một câu thơ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh nhận xét .
Học sinh lắng nghe 
RÚT KINH NGHIỆM 
	 THỦ CÔNG 
BÀI ; CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH 
I- MỤC TIÊU:
- Giúp Học sinh nắm vững được quy ước về gấp giấy 
- Bước đầu biết cách gấp hình theo ký hiệu quy ước .
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, khéo léo trong môn Thủ công .
II- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Các hình vẽ và ký hiệu quy ước .
- Học sinh : Giấy thủ công nhiều màu, bút chì 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1- Ổn Định: 
2- Bài cuÕ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập .
Yêu cầu Học sinh nhắc lại quy trình xé và dán giấy
Gáo viên nhận xét bài tiết trước ..
è Nhận xét :
 3 Bài mới : 
Giáo viên ghi tựa:
Hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra
2 Học sinh nhắc lại n
Học sinh nhắc lại
HOẠT ĐỘNG 1: Ký hiệu đường giữa hình 
Giáo viên treo mẫu:
Đường này gọi lá đường gì ? (---------------------)
Cho Học sinh lấy giấy nháp thực hành .
Giáo viên vẽ mẫu:
è Giáo viên nhận xét ‘
HS nêu 
Học sinh lấy giấy nháp 
Học sinh quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp.
HOẠT ĐỘNG 2: Ký hiệu dâùu gấp – gấp vào
Giáo viên treo mẫu :
- - - - -- - - - - - - - - - - -
ð Đây là đường có nét đứt .
Giáo viên vẽ mẫu trên bảng lớp .
ð Đây là đường gấp vào.
ð Giáo viên treo mẫu .
* Quan sát giúp đđỡ HS yếu 
è Nhận xét : Tuyên dương 
Học sinh quan sát 
Học sinh vẽ vào giấy nháp.
Học sinh vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp
Hãy vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau:
4 CỦNG CỐDẶN DÒ 
Bài về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy 
Chuẩn bị: Bài tiếp theo
RÚT KINH NGHIỆM
 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI : ong- ông
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được ong– ông – cái võng - dòng sông, từ và câu ứng dụng . 
- Viết được ong– ông – cái võng - dòng sông
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “Đá bóng “ 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho HS đọc vần tiếng , từ , câu ứng dụng trên bảng con 
- Học sinh đọc cả bài ?
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“cuồn cuộn , con vượn ’’
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:
a.Học vần ong
* Nhận diện :
Tìm và ghép vần ong ?
 So sánh ong và on?
b- Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: o - ng - ong
Tìm ghép tiếng võng 
Giáo viên viết bảng : võng 
GV đánh vần mẫu: 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Cái võng 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
*Học vần ông 
- Nhận diện : Giáo viên gắn vần ông 
( Quy trình tương tự như ong)
So sánh ong và ông
b.Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên giới thiệu: 
Con ong - cây thông
Vòng tròn - công viên
Giáo viên giải thích từ ứng du ...  trả lời 
HS tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân , dãy bàn đồng thanh .
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảngcon
Đọc cá nhân ,
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên Cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng :
Giáo viên đọc mẫu .
è Nhận xét : Sửa sai .
b.Luyện nói 
Giáo viên cho HS QS tranh gợi ý :
Trong Rừng thướng có những gì ?
Em thích nhất thứ gì ở trong rừng ?
Em có biết , thung lũng, suối , đèo ở đâu không?
Lớp mình đã có ai được vào rừng , lội qua suốt ? 
Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ?
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng ?
è Nhận xét :
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:.
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ
 Cho HS tìm tiếng có vần vừa học 
 Cho HS đọc lại bài 
 Về nhà : Đọc lại bài vừa học .Chuẩn bị : Bài uông – ương 
Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh.
* Cho HS yếu đọc nhiều 
Học sinh giải câu đố.
HS thi tìm có tiếng có vần vừa học 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 
Học sinh đọc bài luyện nói 
Học sinh quan sát 
Học sinh nói theo gợi ý của Giáo viên . Luyện nói một cách tự nhiên và nói theo sự suy nghĩ của mình.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vào vở .
HS thi tìm 
HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
 TOÁN
 BÀI: LUYỆN TẬP 
I/. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 7.
- Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 7 
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Viết sẵn bảng phụ bài 3 , 4
2/. Học sinh : bộ thực hành 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7: 
Học sinh làm bảng con 
 7 - 2 =
 7 – 4 =
 7 - 6 =
3/.BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
Bài 1: Tính :
Cho HS làm bài 
à GV Nhận xét :
Bài 2: Tính : ( CỘT 1,2) 
à Nhận xét :
Bài 3: Điền số vào chỗ trống . ( CỘT 1,3) 
HD HS làm mẫu 1 phép tính 
HS làm bài 
à Nhận xét :
Bài 4:Cho Học sinh QS tranh 
Nêu đề toán lập phép tính .
Cho HS làm bài 
4. CỦNG CỐDẶN DÒ 
- Cho HS đọc lại phép cộng ,trừ trong phạm vi 7 
Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại 
Chuẩn bị : : Xem trước bài tiếp theo 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
3 Học sinh đọc 
HS làm bảng con 
HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm 
Học sinh làm vào vở HS nối tiếp nêu miệng ( dành cho HS yếu )
Học sinh làm vào tập 2 HS lên bảng làm 
HS khá, giỏi nêu
 HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm 
HS nêu 
RÚT KINH NGHIỆM:
 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
 TẬP VIẾT 
Bài : Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa - cuộn dây – vườn nhãn 
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa – cuộn dây – vườn nhãn”kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
-Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết 
- Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Ổn định : 
2/. Kiểm tra bài Cũ: 
-Cho HS viết từ : chú cừu , rau non 
è Nhận xét : 
3/. Bài mới : 
- Giới thiệu bài: 
- Giáo viên ghi tựa.
a. HS HS viết bảng con 
*- Viết bảng con : 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng
Giáo viên giải nghĩa từ : nhà in , yên ngựa
* Nêu độ cao các con chữ 
- Nêu những con chữ cao 2 dòng li?
Nêu những con chữ cao 4 dòng li?
Nêu những con chữ cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
* GV viết mẫu 
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
b. Luyện viết vào vở 
 Giáo viên nêu bài viết 
 Hướng dẫn cách viết:
 c. Thu một số tập chấm 
- Thu vở 8 em chấm 
4. Củng cố dặn dò ( 4’) 
Trò chơi : Luyện viết đẹp 
- GV nêu : nền nhà , yên ngựa 
 Nhận xét : Tuyên dương vở viết đẹp 
 Tập viết các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh viết vào bảng con 2 học sinh lên bảng viết 
- Học sinh nhắc lại 
- Học sinh đọc 
- Học sinh lắng nghe 
 -Học sinh quan sát và trả lời 
- 
-HS viết vào bảng con 
- Học sinh viết vào vở. HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở TVû 
-HS viết bảng con ,2 HS lên bảng viết 
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP VIẾT
BÀI : con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng
I/. MỤC TIÊU : 
-Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng” kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
- Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết 
- Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : 
2/. Kiểm tra bài Cũ: 
-Nhận xét bài viết tiết trước 
Tuyên dương những em viết đẹp , sạch .
Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp 
è Nhận xét : 
3/. Bài Mới : 
- Giới thiệu bài: 
a.LUYỆN VIẾT BẢNG CON. 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng:
Nêu những con chữ cao 2 dòng li?
Nêu những con chữ cao 2 dòng li rưỡi ?
Nêu những con chữ cao 3 dòng li?
Nêu những con chữ cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
* GV viết mẫu 
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
*- Viết bảng con : 
b.LUYỆN VIẾT VỞ
Giáo viên nêu nội dụng bài tập viết .
Yêu cầu: Học sinh đọc nội dụng bài viết 
Hướng dẫn cách viết:
Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
è Nhận xét : Phần viết vở .
*Giáo viên thu một số bài chấm 
4. CỦNG CỐ DĂN DÒ
Thi viết lại chữ con ong – cây thông ,viết đúng ,nhanh , đẹp 
Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .
Chuẩn bị : Bài tiếp theo .
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Học sinh lắng nghe
Học sinh quan sát trả lời .
Học sinh quan sát 
HS viết vào bảng con 
Học sinh viết vào vở . HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở TVû 
HS thi viết 
RÚT KINH NGHIỆM 
 TOÁN
 BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I/. MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
- Biết làm tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 8 . 
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật.
2/. Học sinh : bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Yêu cầu Học sinh làm bài 
 6 7
 + - 
 1 3 
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
a. LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 8
Thành lập công thức: 7 + 1= 8 ; 1 + 7 = 8 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 7 quả cam Gắn thêm 1quả cam bên phải . Hỏi cô có bao nhiêu quả cam ? 
Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ?
Vậy 7 + 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 7 + 1 = 8 
ð 1 + 7 bằng mấy? Vì sao ?
Giáo viên ghi bảng 1 + 7 = 8 
Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì kết quả của chúng không thay đổi .
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 
Giáo viên gắn 6 cái nón Gắn thêm 2cái nón Hỏi tất cả có bao nhiêu cái nón ?
ð 6 + 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 6 + 2 = 8 .
ð 2 + 6 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 2 + 6 = 8 .
Bạn nào lâp cho cô phép tính ngược ?(2 + 6 = 6 + 2 = 8 .)
*- Lập công thức: 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8
*- Lập công thức: 4 + 4 = 8 ( tương tự như các phép tính trên )
à Hình thành bảng cộng :
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
è Nhận xét : Sửa sai.
b. THỰC HÀNH .
Bài 1: Tính Cho HS làm bài 
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính.
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
7 – 3 = 4 4 + 1 = 5 6 – 3 = 3
Bài 3: Tính :(Cột1)
Cho HS làm 1 cột 
Bài 4 
. Cho HS quan sát tranh nêu đề toán 
Học sinh đọc đề toán 
Học sinh lập phép tính .
è Nhận xét chung :
4. CỦNG CÔ ÁDẶN DÒ 
Thi đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 8 
 Về nhà : Làm lại các bài tập 
Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
2 Học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con 
HS quan sát nêu 
HS nêu 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
HS nêu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
HS nêu 
1 Học sinh đọc bảng cộng .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh làm bảng con 3 HS lên bảng làm 
( dành cho HS yếu )
Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu 
HS làm bảng con 1 HS lên bảng làm 
HS khá ,giỏi quan sát nêu 
HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm
HS nêu 
RÚT KINH NGHIỆM:
	 SINH HOẠT LỚP 
 ( TỔNG KẾT TUẦN 13) 
Hết tuần 13
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc