Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI 77: ăc –âc
I.MỤC TIÊU
- Đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nĩi từ 2 -4 cu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa( sgk), bộ chữ.
HS : bộ chữ
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
Báo giảng tuần 19 từ 18 -1 đến ngày 22 -1 - 2010 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Bài 77: ăc –âc Bài 77 : ăc –âc Lễ phép, vâng lời thầy Gấp mũ ca nô 20 phút 50 phút 40 phút 20 phút 25 phút BA 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 78 : uc –ưc Bài 78 : uc –ưc Mười một , mười hai Cuộc sống xung quanh 20 phút 50 phút 40 phút TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 79 : ôc –uôc Bài 79 : ôc –uôc Mười ba,mười bốn,mười lăm 50 phút 40 phút 50 phút NĂM 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN THỂ DỤC Bài 80: iêc –ươc Bài 80: iêc –ươc Mười bảy, mười tám.... Động tác vươn thở, tay 55 phút 40 phút 50 phút 20 phút SÁU 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN SHL Tuốt lúa , hạt thóc Con ốc, đôi guốc, Hai mươi . Hai chục Tổng kết tuần 19 45 phút 45 phút 50 phút 20 phút Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 77: ăc –âc I.MỤC TIÊU - Đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa( sgk), bộ chữ. HS : bộ chữ III- CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động GV Hoạt động HS ø 1 Oån định 2. Bài cũ Nhận xét bài kiểm tra 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới .Đó là vần ăc - âc. Ghi tựa. a.Dạy vần ăc * Nhận diện vần ăc: Tìm và ghép vần ăc trên bộ chữ So sánh ăc và ăt Gv đánh vần mẫu Tìm và ghép mắc trên bộ chữ Gv đánh vần mẫu: mờ – ăc –măc – sắc - mắc Treo tranh: Tranh vẽ gì? Giảng từ- Đọc mẫu: mắc áo Dạy vần âc ( Qui trình tương tự như ăc ) -So sánh âc với ăc b: Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng. - màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Gv giảng từ, đọc mẫu . + màu sắc:các màu nói chung + ăn mặc: nói chung về mặc - Tìm tiếng có mang vần ăc,âc c. Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu vần ăc, mắc áo, âc, quả gấc nêu qui trình viết: HS thực hiện ghép HS nêu Nhiều Hs đánh vần HS thực hiện ghép Hs đánh vần - HSnêu - HS đọc cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều HS quan sát trả lời - HS đọc - HS đọc tìm tiếng có vần vừa học HS quan sát HS viết bảng con TIẾT 2: Hoạt động GV Hoạt động Hs a. :Luyện đọc HS đọc lại bài * Giới thiệu câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh.Tranh vẽ gì? - GV ghi câu ứng dụng Giảng câu, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? b.Luyện nói Cho HS QS tranh và đặt câu hỏi: - Tranh vẽ gì? - Ruộng bậc thang là nơi như thế nào? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì? - Chốt yÙ: Ruộng bậc thang dùng để trồng lúa hoặc hoa màu có ở vùng cao nguyên,đồi núi. cLuyện viết vở -Giới thiệu nội dung viết: ăc,âc,mắc áo,quả gấc -Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết,cách cầm bút,để vở * Quan sát giúp HS yếu Chấm 1 số vở.Nhận xét 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài Nhận xét tiết học Về học và luyện viết vần vừa học - HS đọc từng phần theo yêu cầu của cô. * HS yếu đọc nhiều HS nêu HS đọc tìm tiếng có vần vừa học - Hs quan sát trả lời - HS quan sát - HS viết vở HS đọc RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1) Mục tiêu: Nêu một số biểu hiện lễ phép,với thầy cô giáo vì thầy cô là người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em. Biết vì sao phải lễ phép với thầy cơ giáo. Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện sinh hoạt hằng ngày. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ - Nhận xét tinh thần học tập học kì I Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm. Giáo viên hướng dẫn học sinh theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm đối xử với cô giáo như thế nào. Giáo viên đọc qua tiểu phẩm và cho học sinh lên đóng tiểu phẩm. Cô giáo đến thăm gia đình học sinh Hướng dẫn học sinh phân tích. Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau ở đâu? Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? Khi vào nhà bạn đã làm gì? Hãy đoán xem vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan, lễ phép? Các em cần học tập điều gì ở bạn? Kết luận: Khi cô đến nhà bạn mời cô vào nhà như vậy là bạn tỏ ra lễ phép với cô giáo. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai Mục tiêu: Học sinh thể hiện được tình huống trong tranh. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau. Bước 2: Cho học sinh lên thể hiện. Kết luận: Khi gặp thầy (cô) trong trường em cần bỏ mũ đứng thẳng người và chào Khi đưa sách vở em phải đưa hai tay. Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy (cô) giáo. ( khuyến khích HS yếu nêu ) Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời thầy (cô) giáo. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận. Cô (thầy) giáo thường khuyên bảo em điều gì? Những lời khuyên ấy giúp ích gì cho các em học sinh? Vậy khi thầy (cô) dạy bảo, em cần thực hiện như thế nào? Bước 2: Cho học sinh lên nêu. Kết luận: Hằng ngày thầy cô chăm lo giáo dục các em, giúp các em trở thành học sinh ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt nội qui nề nếp của lớp, của trường. Các em biết thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô. Củng cố dặn dò Giáo viên gọi học sinh lên cho cô mượn quyển sách Giáo viên nhận xét – Tuyên dương tổ có bạn thực hiện tốt điều cô vừa dạy. Chuẩn bị: Học tiếp tiết 2 Hát. Học sinh theo dõi tiểu phẩm. 1 số học sinh lên đóng tiểu phẩm. Học sinh nêu. - Hoạt động nhóm. 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau. Từng cặp học sinh chuẩn bị. Học sinh lên thể hiện cách ứng xử qua trò chơi sắm vai. Lớp nhận xét. - Hai em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau. Học sinh lên trả lời theo từng câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau. Học sinh mang lên cho cô mượn. Cả lớp nhận xét hành vi của bạn. - Mỗi dãy 1 em sẽ mang lên) RÚT KINH NGIỆM THỦ CÔNG BÀI : GẤP MŨ CA LÔ ( T1) TUẦN 19 I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp mũ calô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy các nếp gấptương đối phẳng.HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng phẳng. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo II . Chuẩn bị : 1/ GV: Mẫu gấp 2/ HS : Giấy màu có kẻ ô. III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Oån định Hát 2 . Bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ 3 . Bài mới : - Tiết này các em thực hành gấp mũ ca lô ( T1) a/ Hoạt động 1 : GV HD Cho HS quan sát mũ ca nô mẫu GV Cho HS quan sát mũ ca lô Cho HS nêu tác dụng của mũ ca nô b/ Hoạt động 2 : Giáo viên HD mẫu GV vừ làm mẫu vừa HD - HD cách tạo tờ giấy vuông - Gấp đôi tờ giấy theo hình chéo -Gấp đôi tờ giấy theo hình chéo để lấy đường dấu giữa - Gấp 1 lớp giấy phần giữa .. - Lật ra sau được hình ca nô Cho HS nhắc lại các bước gấp - GV cho HS thực hành trên nháp - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. 4 Củng cố dặn dò - GV cho HS nhắc lại từng bước Tiết sau chuẩn bi như tiết này để hoàn thành sản phẩm - Nhận xét tiết học . Quan sát HS nêu HS QS qiáo viên làm mẫu HS nhắc lại cách gấp. HS gấp mũ ca lô RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 HỌC VẦN Bài 7 8 : uc - ưc I.MỤC TIÊU: - Đọc được uc ,ưc, cần trục ,lực sĩ, từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được uc ,ư , cần trục ,lực sĩ - Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa ( SGK), bộ chữ Hs : bộ chữ III- CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Oån định 2. Bài cũ Cho HS đọc lại vần , tiếng , từ , câu bài 77 HS đọc cả bài Cho HS viết được :màu sắc ,giấc ngủ ,nhấc chân . -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: a.Dạy vần uc * Nhận diện vần uc Tìm và ghép vần uc trên bộ chữ -So sánh uc và âc *Đánh vần - đọc trơn Gv đánh vần mẫu Tìm và ghép tiếng trục trên bộ chữ -Gv đánh vần mẫu -Treo tranh: Tranh vẽ gì? -Giảng từ- Đọc mẫu: cần trục -Gv đọc lại: * Dạy vần ưc -So sánh ưc với uc -Tìm và ghép vần ưc trên bộ chữ b.Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng. Máy xúc lọ mực -H quan sát cúc vạn thọ nóng nực -Gv giảng từ, đọc mẫu + máy xúc: dụng cụ chạy bằng máyđể xúc than, xúc đất + nóng nực: nóng ngột ngạt làm cho khó chịu - Cho HS đọc c. Hướng dẫn viết Gv viết mẫu uc, cần trục, ưc, lực sĩ Nhận xét viết bảng - Cho HS đọc lại bài HS đọc trên bảng HS nhìn SGK đọc HS viết vào bảng con Tìm và ghép vần uc trên bộ chữ -Hs đọc - Tìm và ghép trên bộ chữ - HS đánh vần - HS nêu - HS đọc,cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS nêu - HS đọc - HS tìm tiếng có vần vừa học - HS quan sát - HSviết bảng con - HS đọc TIẾT 2 a.Luyện đọc - Cho HS đọc lại bài tiết 1 * Giới thiệu câu ứng dụng Treo tranh: tranh vẽ gì? - Hãy mô t ... än ghép - HS đọc - HS thực hiện ghép - HSđánh vần - HS nêu - HS đọc cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều HS nêu - HS đọc - HS đọc và nêu tiếng mang vần vừa học - HS quan sát - HS viết bảng Hoạt động GV Hoạt động HS a.Luyện đọc -Cho HS đọc lại bài tiết 1 -H mở sách * Giới thiệu câu ứng dụng -QS tranh: tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu H đọc Tìm tiếng mang vần vừa học? Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh .b. Luyện nói Giới thiệu chủ đề: điểm mười - Trong tranh vẽ gì? + Ca nhạc thường diễn ra ở đâu? + Ở đâu có múa rối nước? + Các em thường xem xiếc ở đâu? C. Viết vào vở - Giới thiệu nội dung viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Hướng dẫn HS viết từng dòng - Chấm 1 số vở. Nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét, tuyên dương -Về đọc và luyện viết ở nhà. Chuẩn bị bài 81: ach - HS đọc cá nhân , đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS quan sát trả lời - HS đọc - HS đọc tìm tiếng có vần vừa học - HS nhắc lại - HS nêu - HS viết vở - 2 HS đọc RÚT KINH NGHIỆM . Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN TIẾT : 75 Mục tiêu: - Nhận biết mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8,9). - Đọc và viết được số 16, 17, 18, 19. - Điền các được so 11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính, bài 4 viết trên bảng phụ Học sinh: Que tính. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ Đọc các số từ 0 đến 15, 1 học sinh viết ở bảng lớp. + Giáo viên chỉ số bất kì, đọc và phân tích số. Bài mới Giới thiệu: Học các số 16, 17, 18,19. Giới thiệu số 16. - Lấy 1 chục que tính và 6 que rời. - Được bao nhiêu que tính?- Vì sao con biết? - Giáo viên ghi: 16. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau. Đọc là mười sáu. *Giới thiệu số 17, 18, 19. Tiến hành tương tự số 16. Thực hành. Bài 1: Viết số Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2. -Để điền đúng ta phải làm sao? Bài 3: GV hướng dẫn kĩ HS yếu Bài 4: Nêu yêu cầu. Cho HS đọc các số trên tia số đã cho Củng cố dặn dò Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét. Xem trước bài hai mươi, hai chục. Hát. Học sinh đọc. 1 học sinh viết bảng. - Cả lớp học sinh viết bảng con. Học sinh lấy que tính. HS nêu Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Viết bảng con 16. Học sinh viết số vào bảng con 2 HS lên bảng viết - HS nêu - HS quan sát tranh làm bài vào SGK Học sinh lên, sửa miệng. HS làm bài vào SGK đổi tập chữa bài - HS làm vào vở 1 HS lên bảng làm - HS trả lời RÚT KINH NGHIỆM . THỂ DỤC BÀI: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. I. Mục tiêu - Ơn trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trị chơi đã cĩ sự chủ động. - Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trị chơi. III. Nội dung và phương pháp, lên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Phần mở đầu Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân. GV hơ nhịp khởi động cùng HS. Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài 2. Phần cơ bản GV nêu tên động tác hơ nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng GV kết hợp sửa sai cho HS Cán sự lớp tập mẫu hơ nhịp điều khiển HS tập, GVđi sửa sai uốn nắn từng nhịp. Giáo viên hơ nhịp. HS thực hiện từng nhịp của động tác. GV hơ nhịp liền mạch 2 động tác HS thực hiện GV giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khĩ. GV nêu tên trị chơi nhắc lại tĩm tắt cách chơi. Cho vài HS lên chơi mẫu G nhận xét đánh giá. Cho lớp chơi chính thức. 3. Phần kết thúc Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp HS ,GV. củng cố nội dung bài. HS về ơn 2 động tác vừa học - Chạy chậm - Khởi động các khớp - Vỗ tay hát - HS tập động tác vươn thở, động tác tay. - Tập phối hợp 2 động tác. - Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức” - Thả lỏng cơ bắp. RÚT KINH NGHIỆM . Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 TẬP VIẾT Bài : tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc I . Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : tuốt lúa,hát thóc, màu sắc,giấc ngủ,máy móc.Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết lớp 1 - HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết lớp 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi . II . Chuẩn bị : 1/ GV : Chữ mẫu 2/ HS : bảng con , vở tập viết . III . Các hoạt động : Hoạt động GV 1.Oån định 2 . Bài cũ : Cho HS viết từ : xay bột , nét chữ ; kết ban 5 GV nhận xét , 3 . Bài mới - Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. a.Viết bảng con - GV giới thiệu chữ mẫu : tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc - Cho HS đọc - GV giải nghĩa một số từ -Cho HS nêu độ cao các con chữ - GV viết mẫu, hướng dẫn viết : * Cho HS viết vào bảng * QS giúp HS yếu b Viết vào vở - GV nêu nội dung viết : : tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc - GV viết mẫu từng dòng . * Thu một số tập chấm 4.Củng cố dặn dò - Cho HS thi viết lại 1 số từ - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài mới Hoạt động HS HS viết bảng con 2 HS lên bảng viết HS đọc HS trả lời HS viết vào bảng con HS viết bài vào vở. HS thi viết RÚT KINH NGHIỆM TẬP VIẾT Bài : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp I . Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết lớp 1 - HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết lớp 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi . II . Chuẩn bị : 1/ GV : Chữ mẫu 2/ HS : bảng con , vở tập viết . III . Các hoạt động Hoạt động GV 1.Oån định 2 . Bài cũ : Cho HS viết từ : tuốt lúa,hát thóc GV nhận xét 3 . Bài mới a.Viết bảng con - GV giới thiệu chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp -Cho HS đọc - GV giải nghĩa một số từ -Cho HS nêu độ cao các con chữ - GV viết mẫu, hướng dẫn viết : * Cho HS viết vào bảng * QS giúp HS yếu b Viết vào vở - GV nêu nội dung viết : : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp - GV viết mẫu từng dòng . * Thu một số tập chấm 4.Củng cố dặn dò - Cho HS thi viết lại 1 số từ - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài mới. Hoạt động HS HS viết bảng con 2 HS lên bảng viết HS đọc HS trả lời HS viết vào bảng con HS viết bài vào vở. HS thi viết Toán HAI MƯƠI, HAI CHỤC Mục tiêu: Nhận biết được số hai 20, 20 còn gọi là hai chục. Đọc và viết được số 20. Phân biệt số chục, số đơn vị. Ham thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính. Học sinh: Que tính, bảng con, Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Viết số: từ 0 đến 10, từ 10 đến 19. 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài mới Giới thiệu: học số 20, hai chục. a.Giới thiệu số 20. Giáo viên lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao em biết? Vậy cô có số 20, ghi bảng: 20, đọc là hai mươi. 20 gồm có 2 chục và 2 đơn vị. Số 2 viết trước, số 0 viết sau. 20 còn gọi là hai chục. Hai mươi là số có mấy chữ số? b. Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Lưu ý giữa các số có dấu phẩy. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - GV nêu câu hỏi HS trả lời - HS và GV nhận xét Bài 3: Gv nêu yêu cầu Cho HS làm bài Củng cố dặn dò Hôm nay chúng ta học số nào? Hai mươi còn gọi là gì? Số 20 có mấy chữ số? Hãy phân tích số 20. Chuẩn bị: Phép cộng dạng 14 + 3. - 2 HS lên bảng làm - HS trả lời Học sinh cùng thao tác với giáo viên. HS nêu . Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp Học sinh viết bảng con: 20. Học sinh đọc HS nêu Học sinh viết vào bảng con 2 HS lên bảng làm - Học sinh đọc lại. - HS trả lời câu hỏi. Học sinh làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm . HS trả lời RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP ( Tổng kết tuần 19) . HẾT TUẦN 19 ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: