Bài 39: au - âu
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc,viết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
Hs viết được au, âu và cây cau, cái cầu
Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
TUẦN10 Thứ Môn Tên bài giảng (sáng) T.Gian 2 Chào cờ Học vần Học vần Mỹ thuật Au-âu 35’ 35’ 35’ 3 Học vần Học vần Aâm nhạc Toán Iu-êu Luyện tập 35’ 35’ 35’ 4 Học vần Học vần Toán Thủ công Oân tập giữa kì 1 Phép trừ trong phạm vi 4 Xé,dán hình con gà con(tiết2) 35’ 35’ 35’ 35’ 5 Học vần Học vần Toán Đạo đức Kiểm tra giữa kì 1 Luyện tập Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( t2) 35’ 35’ 35’ 6 Thể dục Học vần Học vần Toán Iêu-yêu Phép trừ trong phạm vi 5 35’ 35’ 35’ 35’ Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010 Bài 39: au - âu I.Mục tiêu: Học sinh đọc,viết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu Hs viết được au, âu và cây cau, cái cầu Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1’ 5’ 3’ 3’ 1’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, (3em đọc, viết, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần au: Gọi HS phân tích & ghép vần au? Muốn có tiếng cau ta lấy thêm âm gì? Tranh vẽ cây gì? -Đọc từ khoá : cây cau -Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau b.Dạy vần âu: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu Đọc lại hai sơ đồ trên bảng SS au&âu ? Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -lau sậy :là một loài cây -sáo sậu là con vật như thế nào ? -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: 4.Củng cố : Trị chơi tìm tiếng mới các vần vừa học 5.Dặn dò : Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: -Trong tranh vẽ con gì ? GV :Hãy đọc câu sau để biết được đó là chim gì nhé ! “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” -2 HS đọc,GV đọc mẫu c.Đọc SGK: Å Giải lao : d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? Em đã giúp bà những điều gì? 3.Hoạt động 3: 4.Củng cố, 5.Dặn dò : -Hôm nay học vần gì ? -Thi nối chữ vào tranh, 2 đội tiếp sức Hát Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -vần au có âm a trước u sau. Ghép bìa cài: au Đánh vần,Đọc trơn( CN-ĐT) -Aâm c,ghép bìa cài: cau Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - đồng thanh) -Cây cau Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -giống u,khác a&â Theo dõi qui trình Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) -là loại sáo đầu trắng,cổ đen,lưng màu nâu xám,bụng trắng. Học sinh tham gia trị chơi Hát Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) -2 con chim đậu trên cành cây Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TIẾT 37 :LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ HS ham thích học tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/55: HS làm vở Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Giải lao 5’ *Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán. GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. 4.Củng cố, Trò chơi +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”. -Nhận xét tuyên dương. hát Bài1: Tính. 1 + 1= 2 – 1 = 3 + 1= 1 + 2 = 3 - 1 = 3 – 2 = HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. Bài 2: Số ? 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 + 1 = Bài 3: Điều dấu: +, - ? 2 .1 = 3 3 . 2 = 1 1.2 = 3 31 = 2 HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 2 - 1 = 1. b, 3 - 2 = 1. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU: -Hs Thuộc bảng trừ & biết làm tính trừ trong phạm vi 4;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời. Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu. 1 1 = 2 2 1 = 3 1 2 = 3 1 4 = 5 2 1 = 1 3 2 = 1 3 1 = 2 2 2 = 4 ( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. -Gồm 3 bước: *Nêu bài toán *trả lời bài toán *viết phép tính -Hướng dẫn HS quan sát:nhóm đôi Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?” -Tương tự Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?” *GV xoá từng phần rồi toàn bộ công thức đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS nêu3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4;4-1=3;4-3=1 2+2=4;4-2=2 Giải lao HOẠT ĐỘNG III: *Bài 1/56: Cả lớp làm B.con GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/47: HS làm vào phiếu GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). 4.Củng cố : Trò chơi +Cách tiến hành: *Bài 4/ : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI:, 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Hát -HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”. -ghép bảng cài: 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 -3 = 1 Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” . HS thi đua nói lại,viết lại Bài 1: Tính 4 - 1 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 2 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. Bài 2: Tính . 4 2 4 1 3 2 4 3 2 1 3 1 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào phiếu 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính : 4-1=3hoặc 4-3=1 Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010 Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: Học sinh đọc,viết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Ai chịu khó? II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1’ 3’ 3’ ’ 3’ 1’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, sáo sậu ( 2 – 4 em, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ ... thân có màu vàng. -HS trả lời - Đầu tiên xé hình chữ nhật, xé 4 góc, uốn nắn, sửa lại cho giống hình thân gà. - HS quan sát. -Trả lời:Đầu tiên là hình vuông. Xé 4 góc, uốn nắn cho giống hình đầu gà - HS quan sát. -Trả lời: Đầu tiên xé hình vuông. Xé tiếp theo dấu vẽ được hình tam giác -HS thực hành trên giấy nháp HS quan sát hình con gà cho hoàn chỉnh - 2HS nhắc lại - HS dọn vệ sinh . TIẾT 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1.: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: : Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Bài tập 4/ 57:(Điền dấu , =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu ) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG II: (14 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. -Hướng dẫn HS quan sát:nhóm đôi 1 HS hỏi 1HS trả lời: -Ta viết phép tính như thế nào? b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, GV tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ 5 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ. đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. Giải lao HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ trong phạm vi 5 *Bài 1/59: Cả lớp làm B.con.(Bài 2 trang 43 ) Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59: làm phiếu học tập. GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS * Bài 3/59:Làm vở GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 4.Củng cố,Trò chơi. *Bài 4/59 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 5. Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Hát -Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. -HS ghép:5-1=4 HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . Nhiều HS đọc 4 công thức trên. HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 H S đọc các phép tính trên bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 HS đọc cn- đt. Bài 1: Tính 2- 1= 3-1= 4-1= 5-1= 3-2= 4-2= 5-2= 4-3= 5-3= 5-4= 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. Bài 2:Tính. 5-1= 5-2= 5-3= 5-4= 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. - Bài 3: Tính 5 3 5 2 5 1 5 4 4 2 4 1 -2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài. a, 5 - 2 =3 ; Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) Lắng nghe. Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010 Học vần: iêu - yêu I.Mục tiêu: Học sinh đọc,viết được vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý Đọc được từ & câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo nội dung : Bé tự giới thiệu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1’ 3’ 25’ 3’ 1’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần iêu: -Hãy phân tích vần iêu?ghép vần? -Muốn có tiếng diều ta lấy thêm âm gì,dấu gì? -Tranh vẽ gì? -Đọc lại sơ đồ: iêu diều diều sáo b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự) yêu yêu yêu quý Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -SS iêu&yêu? Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Hiểu bài:Hiểu được những gì cô giáo giảng& vận dụng được để làm bài tập -Đọc lại bài ở trên bảng 4. Củng cố : Trị chơi tìm tiếng mới cĩ vần vừa học. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Tiết 2: 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs đọc lại bài trên bảng. 3. Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: -Tranh vẽ gì?hãy đọc câu dưới tranh? “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Em tự giới thiệu: -Em năm nay lên mấy? -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em? -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? -Em thích học môn nào nhất? -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe? 4. Củng cố : Tìm tiếng mới có vần vừa học 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Hát Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: iêu Đánh vần Đọc trơn (CN-ĐT) -Phân tích và ghép bìa cài: diều Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - đồng thanh) -Diều sáo Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Giống u khác iê&yê Theo dõi qui trình Viết b. con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Học sinh tham gia trị chơi Hát Cá nhân, đồng thành Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TN&XH: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 2. Kỹ năng : Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. 3. Thái độ : Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ cho bài học - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1. Khởi động : Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt động và nghỉ ngơi) - Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? ( 4 HS nêu) - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động1:Thảo luận chung Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Tiến hành: - GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Cơ thể người gồm có mấy phần? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những giác quan nào? - Về màu sắc? - Về âm thanh? - Về mùi vị? - Nóng lạnh - Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào? Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ. Hoạt động 2:12’ HĐ nhóm đôi HS kể những việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày Bước 1: Các con hãy kể lại những việc làm của mình. - Hướng dẫn HS kể. - GV quan sát HS trả lời. - Nhận xét. GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no không? - Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng không? - GV kết luận: Hằng ngày các con phải biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể. 4.Củng cố: - Vừa rồi các con học bài gì? - Cơ thể chúng ta có bộ phận nào? - Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con làm gì? 5.Dặn dò: Các con thực hiện tốt các hoạt động vui chơi có ích, giữ vệ sinh tốt. Nhận xét tiết học. - Thảo luận chung. - HS nêu:Da, tay, chân, mắt, mũi, rốn - Đầu, mình, tay và chân - Đôi mắt. - Nhờ tai - Nhờ lưỡi - Nhờ da -HS trả lời - HS nhớ và kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. - Đại diện một số nhóm lên trình bày: Buổi sáng, ngủ dậy con đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh cá nhân và ăn sáng rồi đi học - HS nêu lần lượt - Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều độ.
Tài liệu đính kèm: