Tuần 32
Thứ 2 ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tập đọc:
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI.
I. MỤC TIấU:
- Đọc lưu loát toàn bài và biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung diễn tả.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài; Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời cõu hỏi về nội dung của bài.
b. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a).Luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b). Tỡm hiểu bài
HS trả lời cỏc cõu hỏi:
- Tỡm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn .
- Vỡ sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn như vậy?
- Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh ? Kết quả ra sao?
- Điều gỡ bất ngở đó xảy ra ở cuối đoạn này ? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?
Tuần 32 Thứ 2 ngày 22 tháng 4 năm 2013 Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI. I. MỤC TIấU: - Đọc lưu loỏt toàn bài và biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung diễn tả. - Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ trong bài; Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: a. Kiểm tra bài cũ - HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời cõu hỏi về nội dung của bài. b. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: a).Luyện đọc - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. - HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm cả bài. b). Tỡm hiểu bài HS trả lời cỏc cõu hỏi: - Tỡm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn . - Vỡ sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn như vậy? - Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh ? Kết quả ra sao? - Điều gỡ bất ngở đó xảy ra ở cuối đoạn này ? Thỏi độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đú? c).Hướng dẫn đọc diễn cảm - HS đọc truyện theo cỏch phõn vai. - HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm thoe cỏch phõn vai đoạn 3 cuả truyện. 3. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xộ giờ học. __________________________ Toỏn: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN ( T ) I. MỤC TIấU: - Giỳp HS ụn tập về phộp nhõn,phộp chia cỏc số tự nhiờn: Cỏch làm tớnh, tớnh chất, mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia không quá 2,3 chữ số..., giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến phộp nhõn và phộp chia. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức - HS nờu cỏc thành phần trong phộp nhõn và phộp chia. - HS nờu cỏc tớnh chất đó học của phộp nhõn và phộp chia. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT/89, 90. - GV theo dừi và giỳp đỡ thờm cho HS cũn lỳng tỳng. - Chữa bài: Bài 1: Hs trỡnh bày bài theo nhúm. Đaị diện cỏc nhúm trỡnh bày và thống nhất kết quả. Bài 2: HS nờu thứ tự thức hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức. 2 HS trỡnh bày bài làm trờn bảng phụ. Cả lớp nhận xột và thống nhất kết quả. Bài 3: HS trỡnh bày bài làm và nờu cỏch tớnh( vận dụng tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp nhõn). HS đổi chộo bài làm và kiểm tra cho nhau. Bài 4: HS đọc bài toỏn, nờu túm tắt và trỡnh bày bài giải. Cả lớp nhận xột và thống nhất kết quả: Bài giải Cụ giỏo mua 20 quyển truyện hết: 4500 x 20 = 90 000 ( đồng) Cụ giỏo mua vở hết: 90 000 : 3 = 30 000 ( đồng) Cụ giỏo mua phần thưởng hết: 90 000 + 30 000 = 120 000 ( đồng) Đỏp số: 120 000 ( đồng) * GV nhận xột giờ học. ______________________________________ Khoa học: ĐỘNG VẬT ĂN Gè ĐỂ SỐNG? I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết: - Phõn loại động vật theo thức ăn của chỳng. - Kể tờn một số con vật và thức ăn của chỳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sử dụng cỏc tranh ảnh cỏc con vật ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: ? Động Vât cần gì để sống? ? Nếu động vật thiếu một trong những điều kiện nêu trên sẽ thế nào? Bài mới: - GV giới thiệu bài. Hoạt động 1: Tỡm hiểu nhu cầu thức ăn của cỏc loài động vật khỏc nhau. HS thảo luận theo nhúm nhỏ tập hợp và phõn loại tranh ảnh những con vật ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau theo cỏc nhúm. VD: Nhúm ăn thịt; Nhúm ăn cỏ, lỏ cõy; Nhúm ăn hạt ... - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh. Sau đú đi xem sản phẩm của nhúm khỏc và đỏnh giỏ lẫn nhau. - KL: Mỗi con vật khác nhau có một nhu cầu về thức ăn khác nhau. ? Theo em vì sao người ta lại gọi một số loài động vật là động vật ăn tạp? ? Em biết những loại động vật nào ăn tạp? GV giảng : Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn. Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có loại ăn thực vật , có loại ăn thịt , có loại ăn sâu bọ. Có loại ăn tạp. => Hs đọc mục cần biết SGK tr 127. Hoạt động 2: Trũ chơi " Tìm thức ăn cho động vật" GV chia lớp thành 2 đội . - Phổ biến luật chơi : Hai đội lần lượt đưa ra tên con vật, sau đó đội kia phải tìm thức ăn chi nó. - Nếu đội bạn nói đúng - đủ thỉ đội tìm thức ăn được 5 điểm, và đổi lượt chơi. Nếu đội bạn nói mà chưa đủ thì đội kia phải tìm tiếp , không tìm được sẽ mất lượt chơi - Cho HS chơi thử: VD: Đội1 : Trâu Đội 2: cỏ thân cây lương thực , lá ngô lá mía Đội1: Đúng - đủ - HS tổ chức chơi, GV và một số bạn cán sự lớp làm trọng tài, theo dỗi. - Tổng kết trò chơi: Cả lớp nhận xét phân đội thắng đội thua. * Củng cố: -Qua bài học một bạn nhắc lại cho cô : ? Động vật ăn gì để sống? ? Em cần làm gì để chăm sóc và bảo vệ động vật?. * GV nhận xột giờ học. ____________________________ Anh Văn GV chuyờn trỏch __________________________ Chiều: Lịch sử: KINH THÀNH HUẾ I. MỤC TIấU: HS biết: - Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế - Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và , tu bổ kinh thành Huế được XD bên bờ sông Hương, đây là toà thành đồ sộvà đẹp nhất nước ta thời đó. - Sơ lược về quỏ trỡnh xõy dựng, sự đồ sộ, vể đẹp của kinh thành Huế và lăng tẩm ở Huế. - Tự hào vỡ Huế được cụng nhận là di sản văn hoỏ thế giới , năm 1993. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh về kinh thành Huế và cỏc lăng tẩm ở Huế. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - GV trỡnh bày sơ lược về sự ra đời của kinh đụ Huế. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - HS đọc SGK đọan:" Nhà Nguyễn.... cụng trỡnh kiến trỳc ." và mụ tả lại sơ lược quỏ trỡnh xõy dựng kinh thành Huế. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm. - HS cỏc nhúm xem tranh và thảo luận để thống nhất những nột đẹp của cỏc cụng trỡnh đú. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. - GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của cỏc cung điện, lăng tẩm ở kinh thành Huế. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học. ____________________________ Tự học Luyện viết: Bài “ Vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu: - Hs viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ bài ,vở luyện viết ôli - Giáo dục hs ý thức trau dồi chữ viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt đông 1: Hướng dẫn hs viết bài -Gv yêu cầu hs mở sách đọc bài . ?Nội dung bài văn này nói lên điều gì? Bài văn này được trình bày như thế nào? Nét chữ đứng hay chữ nghiêng? Y/ c HS nêu một số từ khó trong bai. HS luyện viết từ khó Hoạt đọng 2: Luyện viết vào vở. Hs luyện viết, gv theo dõi giúp đỡ, uốn nắn những hs viết cẩu thả Hs lưu ạ ý viết đúng mẫu , cở chữ Hoạt động3: GV chấm bài, nhận xét tiết học. Dặn dò: Hs về nhà luyện viết thêm Thể dục: MễN THỂ THAO TỰ CHỌN - NHẢY DÂY. I. MỤC TIấU: - ễn một số nội dungcủa mụn tự chọn. - Trũ chơi : Nhảy dõy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cũi, búng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tiết học. - ễn một số động tỏc của bài TDPTC. 2. Phần cơ bản a). Mụn tự chọn - Đỏ cầu: + ễn tõng cầu bằngđựi. +Thi tõng cầu bằng đựi. - Nộm búng: + ễn cầm búng, đứng chuẩn bị, ngắm đớch, nộmbúng. + Thi nộm búng trỳng đớch. b). Trũ chơi vận động - Trũ chơi: Nhảy dõy. GV nờu tờn trũ chơi, HS nhắc lại cỏch chơi, HS chơi thi đua giữa cỏc nhúm. 3. Phần kết thỳc - GV cựng HS hệ thống bài. - GV nhận xột giờ học. __________________________ Tin học GV chuyờn trỏch _________________________ Thứ 3 ngày 23 thỏng 4 năm 2013 Toỏn: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN ( T ) I. MỤC TIấU: - Giỳp HS củng cố về 4 phộp tớnh với số tự nhiờn. + Tính được giá trị của biểu thực chứa 2 chữ. + Biết giải bài toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Luyện tập - HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 VBT/89, 90. - GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu, chấm một số bài. - Chữa bài: Bài 2: HS nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Trỡnh bày bài làm. cả lớp thống nhất kết quả. ĐS b). 250. Bài 3: HS nờu cỏch thực hiện cỏch tớnh thuận tiện.Cả lớp thống nhất bài làm. c). 57 x 63 -47 x 63 = ( 57 - 47) x 63 = 10 x 63 = 630 Bài 4: HS trỡnh bày bài giải. Cả lớp thống nhất bài làm. ĐS: 120 000 đồng GV nhận xột giờ học. ___________________________ Luyện từ và cõu: THấM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU. I. MỤC TIấU: Giúp HS: - Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu.( trả lời câu hỏi Bao giờ ? Khi nào? Mấy giờ?- nội dung ghi nhớ) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu BT 1), thờm đựơc trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu.( BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, băng giấy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giờ thiệu bài: 2. Phần nhận xột: Bài tập 1, 2: - HS đọc yờu cầu của bài tập , tự làm bài. - HS phỏt biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đỳng. Bài 3: HS đọc yờu cầu. - HS phỏt biểu ý kiến. GV và cả lớp nhận xột và chốt lại lời gải đỳng. 3. Phần chi nhớ. - HS đọc nội duyng phần ghi nhớ. 4. Phần luyện tập: - HS làm bài tập 1, 2a VBT. 2 HS làm bài trờn băng giấy - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu kết hợp chấm bài. - Chữa bài: HS làm bài trờn băng giấy trỡnh bày bài làm, cả lớp và GV nhận xột va thống nhất kết quả. Trạng ngữ trong cỏc cõu đú là: Buổi sỏng hụm nay; Từ ngày cũn ớt tuổi; Mỗi lần đứng trước những cỏi trang làng Hồ giải trờn cỏc lề phố Hà Nội. Bài 2a: HS trỡnh bày bài làm, cà lớp và GV nhận xột và thồng nhất kết quả. 5 . Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột giờ học. ___________________________ Đạo đức*: TèM HIỂU LUẬT AN TOÀN GIAO THễNG ở địa phương I/ MỤC TIấU: Giỳp HS : - Nắm được cỏc biển bỏo GT đường bộ. - HS hiểu ỹ nghĩa, tỏc dụng, tầm quan trọng của biển bỏo hiệu GT. - HS nhận biết nội dung của cỏc biển bỏo hiệu ở khu vực gần trường, gần nhà hoặc thường gặp. - Khi đi đường cú ý thức chỳ ý đến biển bỏo. Tuõn theo luật và đi đỳng phần đường quy định của biển bỏo GT. II/ CHUẨN BỊ: - 23 biển bỏo hiệu ( 12 biển bỏo mới, và 11 biển bỏo đó học ) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: ễn tập và giới thiệu bài mới. HĐ2: Tỡm hiểu nội dung biển bỏo mới. - GV đưa biển bỏo mới và hỏi HS: Em hóy nhận xột về hỡnh dỏng, màu sắc hỡnh vẽ của biển? Biển bỏo này thuộc nhúm biển bỏo nào ? - GV giới thiệu: Đõy là biển bỏo cấm. í nghĩa biểu thị những điều cấm người đi đường phải chấp hành theo điều cấm mà biển bỏo đó bỏo. Tương tự đối với cỏc biển khỏc ; GV hỏi và giới thiệu cho HS rừ. HĐ3: Trũ chơi biển bỏo. - GV chia lớp thành 5 nhúm, treo 23 biển bỏo lờn ... (GV CHUYấN BIỆT) ___________________________ Mĩ thuật: (GV CHUYấN BIỆT) ___________________________ Thứ 5 ngày 25 thỏng 4 năm 2013 Tập làm văn*: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT. I/ MỤC TIấU: - Củng cố kiến thức về đoạn văn. - Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật , đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn ( BT1) ; bước đầu vận dụng kiến thức đã học -Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hỡnh, hoạt động của con vật. - Yờu cầu sử dụng từ ngữ, hỡnh ảnh miờu tả làm nổi bật con vật định tả. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to và bỳt dạ. - HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yờu thớch. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: HS đọc đoạn văn miờu tả cỏc bộ phận con gà trống. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập. - HS trao đổi, thảo luận theo cặp. - Gọi HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến, GV ghi nhanh từng đoạn và nội dung chớnh lờn bảng. Bài tập 2: - HS đọc yờu cầu bài tập. - HS làm bài cỏ nhõn vào vỡ. * Chữa bài tập: - HS đọc đoạn văn của mỡnh - Cả lớp và GV nhận xột và cho điểm. Bài 3: GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 như BT2. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. _________________________ Toỏn*: ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ. I/ MỤC TIấU: Giỳp HS ụn tập, củng cố khỏi niệm phõn số; so sỏnh, rỳt gọn và quy đồng mẫu số cỏc phõn số. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: GV nờu yờu cầu tiết học. HĐ2: Hướng dẫn HS luyện tập. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT). - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. HĐ3: Chấm và chữa bài (đỏp ỏn ở VBT) - HS lần lượt lờn bảng chữa bài. - Cả lớp nhận xột và chốt lại lời giải đỳng. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. __________________________ Khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT. I/ MỤC TIấU: - Nờu đươc trong quỏ trỡnh sống động vật lấy thức ăn , nước uống , khí ô xi từ mụi trường và thải ra mụi trường những các chất cặn bã , khí các bô níc - Vẽ sơ đồ và trỡnh bày sự trao đổi chất ở động vật. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hỡnh minh hoạ trang 128 . - Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: ? Động vật thướng ăn những loại thức ăn gỡ để sống? Vỡ sao một số loài động vật lại gọi là động vật ăn tạp ? B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Trong quỏ trỡnh sống ĐV lấy gỡ và thải ra mụi trường những gỡ? - HS quan sỏt hỡnh minh hoạ trang 128, SGK và mụ tả những gỡ trờn hỡnh vẽ mà em biết. - Gọi HS trỡnh bày – HS khỏc bổ sung. GV hỏi:? Những yếu tố nào ĐV thường xuyờn phải lấy từ mụi trường để duy trỡ sự sống? + ĐV thường xuyờn thải ra mụi trường những gỡ trong quỏ trỡnh sống? + Quỏ trỡnh trờn gọi là gỡ? + Thế nào là quỏ trỡnh trao dổi chất ở ĐV? - HS lần lượt trả lời theo hỡnh thức nối tiếp - GV nhận xột và chốt lại. HĐ2: Sự trao đổi chất giữa động vật và mụi trường. - HS thảo luận theo cặp nội dung cõu hỏi sau: ? Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào? - HS lờn mụ tả những dấu hiệu bờn ngoài của sự trao đổi chất giữa ĐV và mụi trường qua sơ đồ. HĐ3: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. - HS hoạt động theo nhúm4 – GV hướng dẫn cỏch làm. - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ___________________________ Tin học: GV chuyên trách __________________________ Chiều Luyện từ và cõu*: THấM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYấN NHÂN CHO CÂU. I/ MỤC TIấU: - Hiểu tỏc dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu( trả lời CH Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu? – ND ghi nhớ) - Xỏc định được trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu. - Thờm đỳng trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn cho phự hợp với nội dung từng cõu. II/ ĐỘ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn BT 1, 2. III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: 2 HS đặt hai cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian. GV hỏi: Trạng ngữ chỉ thời gian cú tỏc dụng gỡ trong cõu? Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho cõu hỏi nào ? B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Phần nhận xột.( Giảm tải) HĐ2: Luyện tập. - HS làm BT1, 2, 3 (VBT). Bài1: Gọi HS đọc nội dung Y/C bài tập. Tìm trạng ngữ trong những câu sau: Cả lớp làm vào vở BT, một HS làm vào bảng phụ. HS làm bài trên bảng phụ đính lên bảng, HS cả lớp nhận xét. GV kết luận bài làm đúng. GV Đây là trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Bài 2 : 2 HS đọc Y/C bài. Bài tập này Y/C chúng ta làm gì? - HS làm bài vào vở BT. GV: Gọi HS lần lượt trình bày bài làm của mình. Bài 3: Đặt một câu ngữ chỉ nguyên nhân. - HS làm bài vào vở. - Gọi HS nối tiếp đọc câu mình vừa đặt. HĐ3: Chấm và chữa bài (Đỏp ỏn ở VBT). IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ___________________________ Tự học: TH Khoa học: ĐỘNG VẬT ĂN Gè ĐỂ SỐNG? I. MỤC TIấU: Giúp HS củng cốvà: - Phõn loại động vật theo thức ăn của chỳng. - Kể tờn một số con vật và thức ăn của chỳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sử dụng cỏc tranh ảnh cỏc con vật ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp Nên tên những con vật ăn cỏ? Những con vật ăn lá? Những con vật ăn quả và những con vật ăn thịt, ăn sâu bọ? - HS nối tiếp nêu, GV nhận xét bổ sung. - Hoạt động nhóm đôi: - HS thảo luận theo nhúm nhỏ tập hợp và phõn loại tranh ảnh những con vật ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau theo cỏc nhúm. VD: Nhúm ăn thịt; Nhúm ăn cỏ, lỏ cõy; Nhúm ăn hạt ... - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh. Sau đú đi xem sản phẩm của nhúm khỏc và đỏnh giỏ lẫn nhau. ? Kể tên một số động vật ăn tạp( ăn cả thực vật và động vật) mà em biết? -HS trình bày GV nhận xét , kết luận. Hoạt động2: Hướng dẫn HS hoàn thành BT 1,2 VBT Hoạt động 2: Trũ chơi đố bạn con gỡ? - Một HS đeo hỡnh vẽ bất kỡ một con vật nào trong số những hỡnh cỏc em đó sưu tầm đem đến lớp hoặc được vẽ trong SGK. - HS đeo hỡnh phải đặt cõu hỏi Đ, S để đoỏn xem đú là con gỡ. Cả lớp chỉ trả lời Đ hoặc S. - HS chơi thử, sau đú chơi theo nhúm. * GV nhận xột giờ học. _____________________________ Kĩ thuật: Lắp xe ô tô tải I.Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ô tô tải. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyên tính cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu ô tô tải lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động3: Học sinh thực hành lắp xe ô tô tai a.HS chon chi tiết. - HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. - GV kiểm tra HS chọn các chi tiết. b. Lắp từng bộ phận. - Gọi một HS đọc ghi nhớ SGK - HS quan sát kĩ hình trong SGK và nội dung của từng bước lắp - HS thực hành lắp theo các bước SGK - GV theo dõi và giúp đỡ những HS còn lúng túng. c. Lắp ráp xe ô tô tải - HS lắp ráp theo các bước sgk - GV theo dõi giúp đỡ những HS lúng túng. Hoạt đông4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh GV nhận xét tiết học. __________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Chủ đề 7: Mục tiêu của tôi Mục tiêu: HS biết đặt mục tiêu cao cả để vươn tới. Nắm được những y/c cần thiết khi đặt mục tiêu. Xác định được mục tiêu mình cần vươn tới. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập 1. Gọi 2 HS đọc y/c bài tập. HS thảo luận nhóm đoi làm vào vở BT. Gọi 4,5 HS trình bày bài làm của mình, HS khác bổ sung, GV chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2: Hãy nhớ lại một thành công của em trong cuộc sống về một lĩnh vực nào đó và cho biết : - GV tổ chức chơi trò phỏng vấn . Em đã làm gì để có được thành công đó? Em mất bao lâu để có được thành công? Em đã có những thuận lợi gì? Những khó khăn nào em đã gặp phải? Em đã vượt qua những khó khăn này bằng cách nào ? Em đã có sự giúp đỡ của ai? Bằng cach nào? III. Tổng kết : GV nhận xét tiết học. ____________________________ Thứ 6 ngày 26thỏng 4 năm 2013 Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT. I/ MỤC TIấU: - Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miờu tả con vật để thực hành luyện tập( BT1) - Thực hành viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miờu tả con vật mà HS đó miờu tả hỡnh dỏng và hoạt động để hoàn thành bài văn miờu tả con vật. II/ ĐỒ DÙNG: Giấy khổ to và bỳt dạ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: 1 HS đọc đoạn văn miờu tả hỡnh dỏng con vật, 1 HS đọc đoạn văn miờu tả hoạt động của con vật. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - GV hỏi: ? Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng và kết bài khụng mở rộng. ? Hóy xỏc định đoạn mở bài và kết bài trong bài văn Chim cụng mỳa ? ? Đoạn mở bài và kết bài mà em vừa tỡm được giống kiểu mở, bài và kết bài nào đó học? - HS nối tiếp trả lời – GV nhận xột và kết luận. Bài tập 2: - HS đọc yờu cầu. - Cả lớp tự làm vào vở - GV theo dừi và giỳp đỡ thờm. HĐ3: Chữa bài. - Gọi HS đọc bài làm của mỡnh – GV cựng cỏc em nhận xột, sửa chữa cho từng bạn. Bài tập 3: Tổ chức làm tương tự như bài tập2, IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. __________________________ Toỏn: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH ĐỐI VỚI PHÂN SỐ. I/ MỤC TIấU: Giỳp HS ụn tập, củng cố kỹ năng thực hiện cỏc phộp cộng và trừ phõn số. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: 1 HS lờn bảng chữa bài tập 5 (SGK). B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT). - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. HĐ3: Chấm và chữa bài. Bài 1: Yờu cầu HS tớnh được cộng trừ hai phõn số. Bài 2: Yờu cầu HS thực hiện được phộp cộng, phộp trừ hai phõn số khỏc mẫu số. Bài 3: Củng cố lại cỏch tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh. Bài 4: Đỏp số: a, vườn hoa. b, 15 m 2 IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ________________________ Sinh hoạt tập thể: Sinh hoạt lớp ________________________ Anh Văn: GV chuyên trách _______________________
Tài liệu đính kèm: