Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 7

Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 7

Tập đọc

TRUNG THU ĐỘC LẬP

I - MỤC TIÊU:

- Đọc trơn toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn phù hợp với nội dung .

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.

- Hiểu ND của bài: Tình yêu thương các em nhỏ của anh chiến sĩ, ước mơ của anh về tương lai của các em trong đêm Trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

*GDMT: Giáo dục tình cảm yêu quí vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.

II - HOẠT ĐỘNG DH:

 A. Kiểm tra:

GV kiểm HS đọc bài Chị em tôi và trả lời câu hỏi SGK.

 B. Bài mới.

 1. Giới thiệu bài học.

 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.

 a. Luyện đọc:

 HS nối tiếp đọc đoạn.

GV kết hợp giúp HS hiểu ý nghĩa của các từ ngữ được chú thích cuối bài. Hướng dẫn HS đọc đúng.

 - HS luyện đọc theo cặp.

 - GV đọc diễn cảm toàn bài.

 

doc 35 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
Buổi sáng
Tiết 1	 Chào cờ đầu tuần
__________________________
Tiết 2
Tiếng Anh
GV chuyờn 
_________________________________
Tiết 3 
Tập đọc
Trung thu độc lập
I - mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn phù hợp với nội dung .
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. 
- Hiểu ND của bài: Tình yêu thương các em nhỏ của anh chiến sĩ, ước mơ của anh về tương lai của các em trong đêm Trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*GDMT: Giáo dục tình cảm yêu quí vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.
Ii - hoạt động DH:
 A. Kiểm tra: 
GV kiểm HS đọc bài Chị em tôi và trả lời câu hỏi SGK.
 B. Bài mới. 
 1. Giới thiệu bài học. 
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
 a. Luyện đọc: 
	HS nối tiếp đọc đoạn. 
GV kết hợp giúp HS hiểu ý nghĩa của các từ ngữ được chú thích cuối bài. Hướng dẫn HS đọc đúng.
	- HS luyện đọc theo cặp.
	- GV đọc diễn cảm toàn bài.
 b.Tìm hiểu bài:
	HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn 1, trả lời:
	Anh chiến sĩ nghĩ tới Trung thu và các em nhỏ và lúc nào?
	Trăng Trung thu độc lập có gì đẹp?
	HS đọc thầm đoạn 2 và 3, trả lời:
	Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm tương lai ra sao?
	( ... dưới ánh trăng dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện...)
	Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm Trung thu độc lập?
	( Đó là vẻ đẹp của đất nước giàu có hiện đại hơn nhiều...)
	Cuộc sống của em hôm nay có gì giống so với anh chiến sĩ năm xưa?
 Sau khi HS trả lời 
GV chốt lại: Những ước mơ của anh chiến sĩ đã trở thành hiện thực . Nhiều điều mà cuộc sống hôm nay của chúng ta đang có còn vượt qua ước mơ của anh chiến sĩ năm xưa. Các em cần phải yêu quí vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước.
Em ước mơ đất nước ta mai sau sẽ phát triển như thế nào?
- Em mơ ước nước ta có một nền công nghiệp phát triển ngang tầm thế giới .
- Em mơ ước nước ta không còn hộ nghèo và trẻ em lang thang .
- Em mơ ước nước ta có một môi trường xanh , sạch đẹp.,
3. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
	Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
	Yêu cầu HS tìm giọng đọc của từng đoạn.
Hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn văn. 
III. Củng cố, dặn dò.
Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ đối với các em nhỏ như thế nào?
 	Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
_____________________________
Tiết 4 Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu
	 - Có kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ các số tự nhiên.
	- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
 Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
Bài cũ: 
 Gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 2, 4 (SGK)
	 Nhận xét, ghi điểm.
 B. Bài mới 
	Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2 ở VBT trang 37
	Bài 1: HS tự làm.
	HS nêu cách thử lại phép cộng, phép trừ.
	Bài 2: Gọi một HS lên bảng tóm tắt bài toán rồi giải.
Bài giải
Gìơ thứ hai ô tô chạy được số mét là :
42 640 - 6 280 = 36 360 (m )
Trong hai giờ ô tô chạy được số km là :
42 640 + 36 360 = 79 000 ( m ) = 79 ( km )
ĐS : 79 km
Sau khi HS làm bài xong GV tổ chức làm bài sau (nếu có thời gian)
	Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
	a, x + 262 = 4848	b, x - 707 = 3535 	
	HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ chưa biết.
	GV chấm, chữa một số bài.
III. Tổng kết, dặn dò: Nhận xét chung tiết học.
Tiết 5 Khoa học 
 PHềNG BỆNH BẫO PHè
I - MỤC TIấU: 
Nờu cỏch đề phũng bệnh bộo phỡ.
 - Ăn uống hợp lí, điều độ , ăn chậm , nhai kĩ.
 - Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.
II - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Hỡnh trang 28, 29 SGK.
Phiếu học tập.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Bài cũ: 
 HS nờu một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
Bài mới:
* HĐ1: Tỡm hiểu về bệnh bộo phỡ.
HS thảo luận nhúm 4(theo phiếu học tập ở SGK).
Đại diện nhúm trỡnh bày kết qủa.
GV kết luận.
* HĐ2: Thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh bộo phỡ.
+ Nguyờn nhõn gõy nờn bệnh bộo phỡ là gỡ?
+ Làm thế nào để phũng trỏnh bộo phỡ?
+ Cần phải làm gỡ khi em bộ hoặc bản thõn bị bộo phỡ hay cú nguy cơ bộo phỡ?
* HĐ3: Đúng vai.
GV chia nhúm và giao nhiệm vụ: Mỗi nhúm thảo luận và tự đưa ra một tỡnh huống dựa trờn gợi ý của GV.
VD: - Tỡnh huống 1.
Em của bạn Lan cú nhiều dấu hiệu bộo phỡ. Sau khi học xong bài này, nếu là Lan, bạn sẽ về nhà núi gỡ với mẹ và bạn cú thể làm gỡ giỳp em mỡnh.
 -Tỡnh huống 2.
Nga cõn nặng hơn những người bạn cựng tuổi và cựng chiều cao nhiều. Nga đang muốn thay đổi thúi quen ăn vặt, ăn và uống đồ ngọt của mỡnh. Nếu là Nga, bạn sẽ làm gỡ? Nếu hàng ngày trong giờ ra chơi cỏc bạn của Nga mời Nga ăn bỏnh ngọt hoặc uống nước ngọt?
HS làm việc theo nhúm.
Cỏc nhúm trỡnh diễn.
GV theo dừi, nhận xột.
IV - TỔNG KẾT, DẶN Dề: Nhận xột tiết học.
______________________________
Buổi chiều
Tiết 1	 Tin học
 GV chuyờn
	 ___________________________
Tiết 2 Lịch sử
CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG 
 I/ MỤC TIấU: 
Học xong bài này, HS biết: 
 - Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938
 + Đôi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng: Ngụ Quyền là người làng Đường Lõm(Hà Tõy) .Ngụ Quyền là con rể Dương Đỡnh Nghệ 
 +Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Công Tiễn giết Dương Đỡnh Nghệ và cầu cứu nhà Nam Hán. Ngụ Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đón đánh quân Nam Hán. 
 +Diễn biến chớnh của trận Bạch Đằng: Ngụ Quyền chỉ huy quân ra lợi dụng thuỷ triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt địch. 
 + ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với Lịch sử Dõn Tộc : Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Hỡnh trong SGK(Phúng to)
- Bộ tranh vẽ diến biến của trận Bạch Đằng.
- Phiếu học tập của HS.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Bài cũ: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi cú ý nghĩa gỡ?
2. Bài mới: 
* HĐ 1: Làm việc cỏ nhõn.
Đỏnh dấu nhõn vào chỗ trống những thụng tin đỳng về Ngụ Quyền.
+ Ngụ Quyền là người làng Đường Lõm(Hà Tõy) .
+Ngụ Quyền là con rể Dương Đỡnh Nghệ .
+ Ngụ Quyền chỉ huy quõn ta đỏnh quõn Nam Hỏn .
+ Trước trận Bạch Đằng, Ngụ Quyền lờn ngụi Vua 
Sau đú một em giới thiệu một số nột tiểu sử về Ngụ Quyền.
* HĐ 2: Làm việc cỏ nhõn.
- HS đọc đoạn 2 (SGK), trả lời cỏc cõu hỏi.
+ Cửa sụng Bạch Đằng nằm ở địa phương nào?
+ Quõn Ngụ Quyền đó dựa vào thuỷ triều để làm gỡ?
+ Trận đỏnh diễn ra như thế nào?
+ Kết quả trận đỏnh ra sao?
- HS dựa vào kết qủa làm việc để thuật lại diễn biến trận Bạch Đằng.
*HĐ 3: Làm việc cả lớp.
- Sau khi quõn ta đỏnh tan quõn Nam Hỏn, Ngụ Quyền đó làm gỡ? điều đú cú ý nghĩa như thế nào? - GV kết luận.Mựa xuõn năm 939, Ngụ Quyền xưng vương, Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.
IV – TỔNG KẾT, DẶN Dề: 
 Tiết 3 	 Luyện Toán
 Luyện tập . tiết 1 ( Tuần 6)
I.Mục tiêu: 
Giỳp HS củng cố về: 
- Đọc các thông tin trên biểu đồ hình cột , điền đúng các số liệu thông tin trên biểu đồ .
- Tính trung bình cộng của nhiều số .
- Đổi đơn vị đo thời gian , đơn vị đo khối lượng.
II.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: Cũng cố phần lí thuyết.
 ? HS nhắc lại quy tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số.
 ? 1 tấn = ? kg ; 1 giờ = ? phút ; 1thế kỉ = ? năm
 ? Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số làm thế nào .
 ? Muốn tìm số liền trước , liền sau của một số làm thế nào .
Hoạt động 2: Thực hành 
- HS làm bài ở VBT thực hành trang 40
GV hướng dẫn :
	Bài 1: Dựa vào số liệu thông tin trên biểu đồ điền các thông tin vào chỗ chấm . Số sách của các khối lớp .
	Sau đó tính tổng số sách của 5 khối .
	Trung bình mỗi khối lớp góp được
GV theo dõi HS làm bài , hướng dẫn thêm những HS còn lúng túng .
Hoạt động 3: GV chấm chữa bài .
 Gọi 3 HS lên bảng chữa bài 1,2,3
 GV nhận xét đánh giá .
Iv - củng cố - dặn dò:
____________________________
Tiết 4 Thể dục
 BàI 13
I – MỤC TIấU:.
- Biết cách đi đều vũng phải, vũng trỏi đúng hướng và đứng lại.
- Củng cố và nõng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
-Trũ chơi: “ Nộm trỳng đớch”
II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
Sõn trường, 1 cỏi cũi, 4 -> 6 quả búng.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1, Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung, yờu cầu tiết học.
- Chấn chỉnh đội hỡnh, đội ngũ.
- Làm một số động tỏc khởi động.
- Trũ chơi: “ Tỡm người chỉ huy”
2, Phần cơ bản:
a, ụn quay đằng sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
+ GV điều khiển lớp tập 1- 2 phỳt.
+ Chia tổ tập luyện,do tổ trưởng điều khiển.
+ Cỏc tổ thi đua trỡnh diễn.
+ Cả lớp tập lại một lần để củng cố.
B. Trũ chơi vận động:
Trũ chơi: “Nộm trỳng đớch”.
GV nờu tờn trũ chơi và luật chơi, Sau đú cho cả lớp cựng chơi.
GV quan sỏt nhận xột thi đua giữa cỏc tổ.
3, Phần kết thỳc:
- Tập một số động tỏc thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
- GV nhận xột tiết học.
_________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1 	 Thể dục
GV chuyên dạy
________________________
Tiết 2 Toán
Biểu thức có chứa hai chữ
I. Mục tiêu
	- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
 - Biết tính giá trị của một biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
II. Đồ dùng dạy học
	Bản phụ đã viết sẵn VD như SGK
III. Các hoạt động dạy học
 A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 3 tiết trước (SGK). 
Một HS tóm tắt, một HS trình bày bài giải.
	Nhận xét, ghi điểm.
 B. Bài mới
	1. Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ.	
	GV nêu VD đã có ở bảng phụ giải thích cho HS mỗi chỗ " ..." chỉ số cá ( do anh hoặc em) câu được.Vấn đề nêu trong ví dụ là hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống.
	VD: 
	Anh câu được 3 con cá( viết 3 vào cột 1)
	Em câu được 2 con cá ( viết 2 vào cột thứ hai)
	Cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá?( 3 + 2)
Số cá của anh
Số cá của em
Số cá của 2 anh em
3
2
3+2
0
5
0+5
3
6
3+6
a
b
a+b
	Tơng tự cho HS tự nêu và điền vào bảng để dòng cuối cùng là.
	Anh câu được a con cá.
	Em câu được b con cá.
	Cả hai anh em câu được a+ b con cá.
 ...  thuộc lòng bài thơ đó.
II - Hoạt động DH:
1. Giới thiệu bài:
GV: Bài thơ gồm mấy khổ thơ?
 - Mỗi khổ thơ ý nói gì?
2. Hớng dẫn luyện đọc:
HĐ 1: Luyện đọc diễn cảm:
Cho 1 HS khá đọc bài. Cả lớp nhận xét về cách đọc, giọng đọc.
 - Bài thơ này cần đọc với giọng nh thế nào? Nhấn giọng ở những từ ngữ nào?
 - Một em khá đọc bài thơ.
 - Một em đọc cách ngắt nhịp: Chớp mắt/ thành cây đầy quả
 - Một em đọc: Tha hồ/ hái chén ngon lành
 - Một em đọc: Hoa trái bom/ thành trái ngọt
HĐ 2: Đọc thuộc lòng bài thơ.
HS đọc nhẩm thuộc lòng bài thơ.
HS yếu đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
Thi đọc thuộc lòng.
III - tổng kết - đánh giá:
_____________________________
Tiết 3: Hướng dẫn thực hành 
luyện viết:Trung thu độc lập
I.Mục tiêu : 
- HD HS luyện viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp bài “Trung thu độc lập”
II. Hoạt động dạy - học . 
1. GV nêu y/c nội dung tiết học
2 .HD HS nghe viết 
- Gọi 1 HS bài viết - Lớp đọc thầm và nêu nội dung của bài.
- Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
- GV nhắc HS cách trình bày bài viết 
- GV đọc- HS nghe và viết bài.
- GV đọc - HS khảo bài.
- Cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
3. Nhận xét giờ học.
_____________________________
Tiết4: Hoạt động ngoài giờ lên lớp.
Chăm sóc bồn hoa , cây cảnh
I. Mục tiêu : Giúp HS biết yêu thiên nhiên, lao động để chăm sóc bồn hoa , cây cảnh của lớp 
- Giáo dục HS ý thức biết yêu lao động. 
II. Hoạt động dạy - học .
GVnêu y/c nội dung tiết lao động.
Kiểm tra dụng cụ, phân công lao động.
HS lao động- GVtheo dõi.
Tập hợp lớp – nhận xét.
Tuyên dương những em tích cực lao động.
--------------000--------------
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt 
TLV: TUầN 7(TIếT 1).
I/ MỤC TIấU:
- Dựa trờn hiểu biết về đoạn văn, HS tiếp tục luyện tập, xõy dựng hoàn chỉnh cỏc đoạn văn của một cõu chuyện gồm nhiều đoạn.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: HS hoàn thành bài tập 2 ( SGK )
- HS tiếp tục hoàn thành bài 2.
- GV theo dừi và giỳp đỡ thờm.
HĐ2: Luyện tập thờm.
- GV hướng dẫn HS tỡm ý, lập dàn ý.
a, Dựa vào nội dung của 3 đoạn để đặt tên cho thích hợp . 
b, Thõn bài: ( Kể lại diễn biến cõu chuyện từ lỳc mở đầu đến lỳc kết thỳc )
- Một năm xẩy ra hạn hỏn, suối cạn nước, cỏ khụ hộo, đụi bạn khụng cú gỡ ăn uống để sống qua ngày.
- Khụng hi vọng trời mưa xuống, Bờ Vàng quyết tõm đi tỡm cỏ ở nơi xa, Bờ Vàng lang thang hết chỗ này đến chỗ khỏc, lạc mất lối về.
- Dờ Trắng đợi hoài khụng thấy bạn trở về; thương bạn quỏ, Dờ Trắng chạy đi tỡm bạn, tiếng gọi “Bờ! Bờ”cũn mói đến bõy giờ.
c, Kết bài: ( Cú thể nờu suy nghĩ của em về tỡnh bạn đẹp đẽ giữa Bờ Vàng và Dờ Trắng ).
- HS làm bài - GV theo dừi và giỳp đỡ thờm.
- Chấm chữa một số bài.
III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: Nhận xột giờ học.
_____________________________
Bài 1:a, 268 + 28 + 32 + 172 
	= ( 268 + 32 ) + ( 172 + 28 )
	= 300	 + 200 = 500
b, 1 + 2 + 3 + ... 19 + 20 = ( 1 + 20 ) + ( 2 + 19 ) + ... + ( 10 + 11 )
	 = 21 + 21 + 21 + ... + 21
	 = 21 x 10 = 210.
_____________________________
Tiết 2 Luyện Tiếng Việt
 DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIấNG.
I/ MỤC TIấU:
- Củng cố nhận biết về danh từ chung và danh từ riờng.
- Vận dụng quy tắc vào thực tiễn.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: HS hệ thống lại phần kiến thức đó học về danh từ chung và danh từ riờng.
Thế nào là danh từ chung ? cho vớ dụ.
Thế nào là danh từ riờng ? cho vớ dụ.
Nờu cỏch viết hoa danh từ riờng ?
HĐ2: Thực hành.
- HS hoàn thành bài tập 3 ( VBT ).
- Bài luyện thờm:
*1. Gạch 1 gạch dưới danh từ riờng và 2 gạch dưới danh từ chung cú trong đoạn văn, đoạn thơ sau:
 ễm / quanh / Ba Vỡ / là / bỏt ngỏt / đồng bằng /, mờnh mụng / hồ / nước / với / những / Suối Hai / , Đụng Mụ /, Ao Vua // nổi tiếng / vẫy gọi /. Mướt mỏt / rừng / keo / với / những / Đảo Hồ /, Đảo Sếu /xanh ngỏt / bạch đàn / những / đồi / Măng,/ đồi / Hũn / Rừng / ấu thơ /, rừng / thanh xuõn /Tiếng / chim /gự /, chim / gỏy /, khi / gần / khi / xa / như / mở rộng / mói / ra / khụng gian / mựa thu / xứ Đoài /.
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu.
HĐ3: Chấm và chữa bài.
- Một HS làm bài - Lớp nhận xột và bổ sung.
III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học
_____________________________
Tiết 3 Luyện toán
 Tuần 7 (tiết 1)
I/ MỤC TIấU:
- Củng cố về cỏch thực hiện phộp cộng, trừ số cú nhiều chữ số.
- Kĩ năng làm tớnh cộng, trừ.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: Củng cố lại kiến thức đó học.
GV: ? Muốn thực hiện một phộp cộng hay trừ ta làm thế nào?
+ Đặt tớnh: Cựng hàng, thẳng cột.
+ Tớnh: Thực hiện phộp cộng ( trừ ) theo thứ tự từ phải sang trỏi.
? Nờu cỏch thử lại phộp cộng và phộp trừ.
+ Phộp cộng: Lấy tổng trừ đi số hạng này thỡ được số hạng kia.
+ Phộp trừ: Lấy hiệu cộng số trừ được kết quả là số bị trừ.
HĐ2: HS làm thờm vớ dụ vào nhỏp - Hai HS lờn bảng làm và nờu cỏch thực
hiện.
HĐ3: Thực hành.
- HS hoàn thành bài tập3, 4, 5 ( SGK )
*Bài luyện thờm:
Tuổi trung bỡnh của 11 cầu thủ một đội búng đỏ là 22 tuổi. Nếu khụng kể thủ mụn thỡ tuổi trung bỡnh của 10 cầu thủ cũn lại là 21 tuổi. Hỏi thủ mụn bao nhiờu tuổi ?.
- GV theo dừi HS làm và giỳp đỡ thờm.
HĐ4: Chấm và chữa bài.
III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề:
- GV nhận xột giờ học.
____________________________
Tiết 4 Luyện mĩ thuật
(GV chuyên dạy)
_____________________________
2 Luyện toán
 tuần 7(t2)
I.Mục tiêu :Luyện tập về cộng , trừ các số có nhiều chữ số ; tính giá trị biểu thức chứa hai chữ .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập ở VBT
HS đổi vở cho nhau để kiểm tra bài làm của bạn.Những em nào cha xong thì tiếp tục hoàn thành bài tập .
Hoạt động 2: Luyện tập
GV chép một số bài tập lên bảng , yêu cầu HS làm bài vào vở ô li.
Bài 1: Đặt tính và tính kết quả
52706 + 90587 139300 – 62943
354748 + 82934 498891 – 438084
Bài 2: Tính giá trị số của biểu thức a + b nếu:
A, a = 8432 và b = 7391
B, a = 34094 và b = 8768
C, a = 25462 và b = 487938
D, a = 634708 và b = 30846
Bài 4 : Trong phong trào thi đua , tổ 1 làm đợc 3527 sản phẩm, tổ hai làm nhiều hơn tổ 1 438 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm đợc bao nhiêu sản phẩm?
HS làm bài.
GV chấm , chữa , nhận xét.
III. Củng cố – Dặn dò 
GV nhận xét tiết học. 
_____________________________
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt 
 Luyện từ và câu: TUầN 7(TIếT 2)
I. Mục đích, yêu cầu
	Củng cố cách viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên riêng VN .
II. Các hoạt động dạy học
	A. Củng cố kiến thức: 
	Gọi hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và viết tên người, tên địa lýViệt Nam :
	GV sẵn lên bảng lớp yêu cầu HS nhận xét cách viết.
	- Viết tên của 3 bạn trong lớp em: ........................
	- Viết tên của 3 tên địa lý: Trường Sơn, Sóc Trăng, Vàm Cỏ Đông.
	? Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần được viết như thế nào?
	? Khi viết tên riêng người, tên địa lý Việt Nam ta cần viết như thế nào?
 ? Tên người Việt Nam thường gồm những thành phần nào? Khi viết ta cần chú ý điều gì?
 Gọi HS nối tiếp nhau trả lời.
	2. Luyện tập
	HS hoàn thành BT ở vở bài tập.
	Bài bổ sung:
Bài 1: Điền tên người, tên địa lí thích hợp vào chỗ chấm.
a)Tên trường: Trường Tiểu học.........
b)Chỗ ở hiện tại: xóm ..............xã............thành phố................tỉnh..................
*Bài 2: Tìm và viết đúng tên người , tên địa lí Việt Nam mà em biết.
a) Tên người gồm 1tiếng,2tiếng, 3tiếng ,4tiếng.
b) Tên địa lí gồm 1tiếng,2tiếng, 3tiếng 	
	Treo bản đồ hành chính địa phương
	Gọi HS đọc tên các quận huyện, thị xã, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của địa phương.
	Nhận xét, biểu dương một số em.
III. Củng cố, dặn dò
	GV nhận xét tiết học.
_____________________________
Tiết 3: Tin Học:
( GV chuyên trách dạy )
_____________________________
Tiết 4: Anh văn:
( GV chuyên trách dạy )
_____________________________2 Luyện toán
 tuần 7(t2)
I.Mục tiêu :Luyện tập về cộng , trừ các số có nhiều chữ số ; tính giá trị biểu thức chứa hai chữ .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập ở VBT
HS đổi vở cho nhau để kiểm tra bài làm của bạn.Những em nào cha xong thì tiếp tục hoàn thành bài tập .
Hoạt động 2: Luyện tập
GV chép một số bài tập lên bảng , yêu cầu HS làm bài vào vở ô li.
Bài 1: Đặt tính và tính kết quả
52706 + 90587 139300 – 62943
354748 + 82934 498891 – 438084
Bài 2: Tính giá trị số của biểu thức a + b nếu:
A, a = 8432 và b = 7391
B, a = 34094 và b = 8768
C, a = 25462 và b = 487938
D, a = 634708 và b = 30846
Bài 4 : Trong phong trào thi đua , tổ 1 làm đợc 3527 sản phẩm, tổ hai làm nhiều hơn tổ 1 438 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm đợc bao nhiêu sản phẩm?
HS làm bài.
GV chấm , chữa , nhận xét.
III. Củng cố – Dặn dò 
GV nhận xét tiết học. 
_____________________________
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt 
 Luyện từ và câu: TUầN 7(TIếT 2)
I. Mục đích, yêu cầu
	Củng cố cách viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên riêng VN .
II. Các hoạt động dạy học
	A. Củng cố kiến thức: 
	Gọi hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và viết tên người, tên địa lýViệt Nam :
	GV sẵn lên bảng lớp yêu cầu HS nhận xét cách viết.
	- Viết tên của 3 bạn trong lớp em: ........................
	- Viết tên của 3 tên địa lý: Trường Sơn, Sóc Trăng, Vàm Cỏ Đông.
	? Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần được viết như thế nào?
	? Khi viết tên riêng người, tên địa lý Việt Nam ta cần viết như thế nào?
 ? Tên người Việt Nam thường gồm những thành phần nào? Khi viết ta cần chú ý điều gì?
 Gọi HS nối tiếp nhau trả lời.
	2. Luyện tập
	HS hoàn thành BT ở vở bài tập.
	Bài bổ sung:
Bài 1: Điền tên người, tên địa lí thích hợp vào chỗ chấm.
a)Tên trường: Trường Tiểu học.........
b)Chỗ ở hiện tại: xóm ..............xã............thành phố................tỉnh..................
*Bài 2: Tìm và viết đúng tên người , tên địa lí Việt Nam mà em biết.
a) Tên người gồm 1tiếng,2tiếng, 3tiếng ,4tiếng.
b) Tên địa lí gồm 1tiếng,2tiếng, 3tiếng 	
	Treo bản đồ hành chính địa phương
	Gọi HS đọc tên các quận huyện, thị xã, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của địa phương.
	Nhận xét, biểu dương một số em.
III. Củng cố, dặn dò
	GV nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc