Đạo đức
BÀI 11 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1 )
I. Mục tiêu:
1. Giúp hs hiểu :
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, đối xử bình đẳng.
2. Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
3. hs có thái độ :
- Tôn trọng chân thành khi giao tiếp.
- Quý trọng những người biết cảm ơn, xin lỗi.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2006 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM Đạo đức BÀI 11 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: 1. Giúp hs hiểu : Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền được tôn trọng, đối xử bình đẳng. 2. Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 3. hs có thái độ : Tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết cảm ơn, xin lỗi. II. Tài liệu và phương tiện: Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đàm thoại Giảng giải 1/. Hoạt động 1: Quan sát tranh, làm bài tập 1. Gv yêu cầu hs quan sát tranh bài tập 1 và cho biết Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? è Kết luận: Tranh 1 : cảm ơn bạn khi được bạn tặng quà. Tranh 2 : xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. 2/. Hoạt động 2: hs thảo luận nhóm bài tập 2. Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 tranh. è Kết luận: Tranh 1 : cần nói lời cảm ơn. Tranh 2 : cần nói lời xin lỗi. Tranh 3 : cần nói lời cảm ơn. Tranh 4 : cần nói lời xin lỗi. 3/. Hoạt động 3: đóng vai (bài tập 4). Giao nhiệm vụ cho các nhóm. Thảo luận : Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm ? Em cảm thấy như thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? Em cảm thấy như thế nào khi nhận được lời cảm ơn ? è Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. Hs quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi. Chia nhóm 4 Thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trình bày. Hs thảo luận nhóm 4. Hs lên sắm vai. Các nhóm nhận xét và bổ sung. Tập đọc BÀI : MẸ VÀ CÔ I. Mục đích yêu cầu: 1./ Hs đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu : l, s, ch, tr. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. 2./ Ôn các vần uôi, ươi, tìm được tiếng có vần uôi, ươi. 3./ Hiểu các từ ngữ trong bài : sà lan, lon ton, chân trời. Hiểu được tình cảm yêu mẹ và cô giáo của bé. Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi vào lớp, giữa bé và cô khi bé ra về. Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Luyện tập I/. BÀI CŨ: Đọc bài Mưu chú Sẻ và trả lời câu hỏi II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu toàn bài diễn cảm giọng dịu dàng, tình cảm. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton. Sà vào : thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ. Lon ton : dáng đi, dáng chạy nhanh nhẹn, hồ hởi của em bé. Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét 3/. Ôn các vần uôi, ươi : Hs đọc vần ôn : uôi, ươi. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần uôi, ươi : b/. Tìm tiếng có vần uôi, ươi ngoài bài c/. hướng dẫn hs nói câu chứa tiếng có vần uôi, ươi. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Gọi hs đọc khổ thơ 1. Đọc những dòng thơ nói lên tình yêu của bé với cô giáo ? Đọc những dòng thơ nói lên tình yêu của bé với mẹ ? Đọc khổ thơ 2. Hai chân trời của bé là những ai ? b/. Học thuộc lòng bài thơ c/. Luyện nói: Đề tài : tập nói lời chào. Đóng vai chia tay mẹ trước khi vào lớp. Đóng vai nói lời chia tay cô giáo khi ra về. Gv chỉnh sửa, nhận xét. 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi. Hs lắng nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Mỗi câu 2 hs đọc. Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Từng nhóm 3 hs đọc tiếp nối nhau : mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc cả bài. Cả lớp đọc. Gạch chân tiếng trong bài có chứa vần uôi, ươi. Hs thi đua tìm tiếng có vần uôi, ươi. Hs đọc 2 câu mẫu, sau đó các em nói cho nhau nghe. 2, 3 hs đọc khổ 1. Lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi. 2, 3 hs đọc khổ 1. Lớp đọc thầm, sau đó trả lời câu hỏi. Thai đua xem ai thuộc nhanh. Lớp chia nhóm 4. Từng nhóm đocng1 vai mẹ, bé và cô. Âm nhạc HỌC HÁT BÀI : HOÀ BÌNH CHO BÉ Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2006 Mỹ thuật VẼ CHIM VÀ HOA Toán BÀI : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Giúp hs bước đầu : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng b065 đồng dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành 1/. Hoạt dộng 1 : giới thiệu các số từ 20 đến 30. Lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính, và nói : “ Có his chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính và nói:”Có 3 que tính nữa”. Giơ lần lượt 2 bó que tính rồi 3 que tính nữa và nói:”Hai chục và 3 là 23”. Hai mươi ba viết như sau: 23 Hướng dẫn hs nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đền 30. 2/. Hoạt dộng 2 : Giới thiệu các số từ 30 đến 40. 3/. Hoạt dộng 3 : Giới thiệu các số từ 40 đến 50. 4/. Thực hành : BÀI 1: Viết Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập. BÀI 2: Viết BÀI 3: Viết số BÀI 4: Viết số thích hợp vào ô trống Lấy 2 bó chục que tính, và lấy thêm 3 que tính nữa. 2, 3 hs nhắc lại: hai chục với 3 là hai mươi ba. 2, 3 hs đọc : 23. Lần lượt từng em làm 1 câu, xong chuyền em sau. Sửa miệng, Làm vào vở. Đổi vở sửa bài. Lần lượt mỗi hs làm miệng 1 câu, sau đó làm vào vở. 2 hs làm ở bảng lớp. Sửa bài Hs nêu yêu cầu bài. Làm miệng tiếp sức. Làm vào vở. Sửa bài, bổ sung. Tập viết TÔ CHỮ HOA H I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : H Viết đúng các vần uôi, ươi, các từ ngữ : nải chuối, trái cây, chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết. II. Đồ dùng dạy học: Các chữ H hoa đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : H và hỏi : chữ H gồm những nét nào ? Gv chỉ bảng chữ H và nói qui trình viết : Đặt bút trên đường kẻï viết nét cong trái rồi lượn ngang. Dừng bút trên đường kẻ 6. Từ điể m dừng bút của nét 1 đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải dừng bút ở đường kẻ 2. Lia bút lên quá đường kẻ 4 viết nét thẳng đứng cắt giữa đoạn nốài nét khuyết dừng bút trước đường kẻ 2. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : uôi, nải chuối, ươi, tưới cây. 4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết : 2 hs lên bảng viết : vườn hoa, ngát hương. Cong trái và lượng ngang, khuyết ngược, khuyết xuôi và nét móc phải, nét thẳng đứng. Hs quan sát. Hs viết vào không trung chữa H. Hs đọc vần và từ ngữ viết ở bảng. Hs viết bảng con. Chính tả BÀI : MẸ VÀ CÔ I. Mục đích yêu cầu: Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 1 của bài Mẹ và Cô. Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần uôi hoặc ươi, điền chữ g hoặc gh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành I/. MỞ ĐẦU : Chấm vở của hs phải chép lại bài. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ bảng cho hs đọc tiếng khó viết. Phân tích tiếng khó. Chép lại bài chính tả vào vở. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần uôi hoặc ươi Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần uôi hoặc ươi vào thì từ mới hoàn chỉnh. Các em xem nên điền vần nào 1 hs lên bảng làm mẫu ở chỗ trống thứ nhất. b/. điền chữ g hoặc gh gánh thóc ghi chép Hs lên bảng làm bài tập 2. 3,5 hs đọc khổ thơ . Hs tìm tiếng khó viết : buổi, sáng, chiều. Hs viết tiếng khó viết ở bảng con Hs chép bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau soát lỗi. Hs đọc kết quả bài mình làm được. Sửa bài. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. 4 hs thi đua làm bài nhanh : 2 em bên phải, 2 em bên trái. Từng hs đọc tiếng đã điền. Sửa bài. Thứ tư ngày 8 tháng 3 năm 2006 Tập đọc BÀI : QUỂN VỞ CỦA EM I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc trơn cả bài, phát âm đúng các các từ ngữ. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng / phút. Ôn các vần iêt, uyêt. Phát âm đúng các tiếng có vần iêt, uyêt. Tìm được câu chứa tiếng có vần trên. Hiểu các từ ngữ : ngay ngắn, nắn nót Hiểu được tình cảm yêu mến quyển vở của bạn nhỏ trong bài thơ, từ đó có ý thức giữ vở sạch đẹp. Nói được 1 cách tự nhiên về quyển vở của mình. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải I/. BÀI CŨ: Đọc và trả lời câu hỏi bài Mẹ và cô. Nhận xét. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Đọc cả bài giọng vui, nhẹ nhàng. b/. Hs luyện đọc. Luyện đọc tiếng, từ ngữ : ngay ngắn, mát rượi, mới tinh, tính nết, trò ngoan. Luyện đọc câu: gv chỉnh sửa phát âm cho hs. Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét và chấm thi đua. 3/. Ôn các vần iêt, uyêt : Hs đọc các vần cần ôn : iêt, uyêt. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ôn : b/. Tìm tiếng có vần iêt, uyêt ngoài bài c/. Hướng dẫn hs nói câu chứa tiếng có vần iêt, uyêt. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở ? Chữ đẹp htê3 hiện tính nết của ai ? Đọc diễn cảm cả bài thơ. b/. Hs học thuộc lòng bài thơ: Thi xem ai học thuộc lòng và đọc cả bài thơ. c/. Luyện nói: Đề tài : nói về quyển vở của em. Gv chỉnh sửa, bổ sung. 2, 3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi. Hs nghe và đọc lại từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Mỗi câu 2 hs đọc, mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Đọc tiếp sức theo dãy. Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc bài. Lớp dọc đồng thanh iêt, uyêt. Gạch chân bút chì tiếng có vần iêt. Thi tìm nhanh đúng tiếng có chứa vầm iêt, uyêt. Hs đọc 2 câu mẫu. Sau đó nói cho nhau nghe. 1 hs đọc 2 khổ thơ đầu. Cả lớp đọc thầm. Trả lời câu hỏi 1. 1 hs đọc khổ thơ cuối. Cả lớp đọc thầm. Trả lời câu hỏi 2. 2, 3 hs đọc cả bài. Hs thi đua đọc thuộc lòng. 1 hs đọc yêu cầu bài. 2 hs nói với nhau. Toán BÀI : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Buớc đầu giúp hs: Biết so sánh các số có hai chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Hoạt dộng 1 : giới thiệu 62 < 65 Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sách mà nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị, 62 và 65 cũng có 6 chục và 2 < 5 nên 62 < 65. Tập cho hs nhận biết : 62 < 65 nên 65 > 62 Làm bảng con 2 phép tính : > < = 2/. Hoạt dộng 2 : giới thiệu 63 < 58 Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sách mà nhận ra 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị, 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục, nên 63 > 58 Tập cho hs nhận biết : 63 > 58 nên 58 < 63 3/. Hoạt dộng 3 : thực hành BÀI 1: > < = BÀI 2: Khoanh tròn số lớn nhất BÀI 3: Khoanh tròn số lớn nhất BÀI 4: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé BÀI 5: đúng ghi đ, sai ghi s. 3, 4 hs nhắc lại Đọc 62 bé hơn 65. 71 . 76 42 . 44 Lớp làm ở bảng con. Hs quan sát hình ở SGK. 2, 3 hs nhắc lại : 63 > 58 Làm miệng Làm vở. Sửa bài Làm vở. Sửa bài. Làm vở. Đổi vở sửa bài. Làm vào vở. Sửa miệng Viết vào ô trống. Sửa bài. Tự nhiên xã hội BÀI : CON GÀ I. Mục tiêu: Giúp hs biết : Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng. Hs có ý thức chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 26 SGK III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận 1/. Hoạt động 1: làm việc với SGK Đặt câu hỏi và trả lời dựa trên các hình ảnh trong SGK. Các bộ phận bên ngoài của con gà ? Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Aên thịt, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. Lớp thảo luận : Mô tả con gà ở hình thưa nhất ở trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái ? Gà trống, gà mái, gà con giống nhau ở điểm nào ? Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ? Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? Nuôi gà để làm gì ? Ai thích ăn thịt gà, trứng gà ? Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì ? è Kết luận: Trong trang 54 SGK, hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái,. Con nào cũng có đuầ, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ, có mào, mỏ nhọn ngắn và cứng, chân có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn, dùng móng sắc để đào đất. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu. Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. Quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi, lớp bổ sung. Hs thảo luận nhóm 4. Cử đại diện trình bày trước lớp, lớp bổ sung. Ôn luyện ÔN LẠI CÁC VẦN ĐÃ HỌC Thứ năm ngày 16 tháng 3 năm 2006 Ôn tập ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Thủ công BÀI : CẮT DÁN HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: Hs biết cắt, kẻ hình vuông Hs biết cách cắt dán hình vuông theo 2 cách. II. Chuẩn bị: Giấy màu kẻ ô, buýt chì, kéo hồ, vở thủ công. Hình vuông mẫu. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Gv hướng dẫn hs quan sát và nhận xét: Gắn hình vuông mẫu lên bảng cho hs quan sát, đặt câu hỏi gợi ý : Hình vuông có mấy cạnh ? Các cạnh có bằng nhau hay không ? mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô ? 2/. Gv hướng dẫn mẫu: Huớng dẫn cách kẻ hình vuông Xác định điểm A. Từ điểm A sẽ đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô, được điểm D, và đếm sang phải 7 ôtheo dòng kẻ ô được điểm B. Gợi ý cho hs vẽ điể C và B Huớng dẫn cắt rời hình vuông và dán. Cắt theo cạnh AB, AD, DC và BC. Chú ý dán sản phẩm cho cân đối, phẳng. Huớng dẫn cách kẻ hình vuông đơn giản hơn. Hướng dẫn hs cách lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy, như cách vẽ thứ 2 của hình chữ nhật. Hs quan sát và trả lời câu hỏi. Hs quan sát thao tác của Gv. Hs tập kẻ trên giấy trắng kẻ ô. Thứ sáu ngày 17 tháng 3 năm 2006 Thể dục BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI Toán ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Tập đọc ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 KIỂM TRA NGÀY 13 THÁNG 3 NĂM 2006 HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Tuynh
Tài liệu đính kèm: